0905.600.247

Hotline mua hàng

0905.588.879

Hotline mua hàng

Bán Tấm Cách Nhiệt Tại Bà Rịa-Vũng Tàu ” Hiệu quả đáng kinh ngạc “

Rate this post

Mục lục

Bán tấm cách nhiệt Tại Bà Rịa-Vũng Tàu | Xu hướng mới nhất | CK 5% – 10%

Trong bối cảnh ngày càng chú trọng đến tiết kiệm năng lượng và bảo vệ môi trường, tấm cách nhiệt trở thành giải pháp quan trọng cho không gian sống. Những tấm cách nhiệt không chỉ giúp giữ ấm vào mùa đông mà còn tạo sự mát mẻ vào mùa hè, mang lại sự thoải mái cho gia đình bạn. Việc lựa chọn tấm cách nhiệt chất lượng từ các nhà cung cấp uy tín là điều cần thiết. Khám phá các sản phẩm đa dạng và dịch vụ tận tâm sẽ giúp bạn xây dựng một môi trường sống hoàn hảo, bền vững và thân thiện với thiên nhiên.

Giới thiệu về tấm cách nhiệt tại Bà Rịa-Vũng Tàu

Định nghĩa

Tấm cách nhiệt là sản phẩm công nghệ hiện đại, có chức năng giảm thiểu sự truyền nhiệt giữa các không gian khác nhau. Thường được làm từ các vật liệu như bông thủy tinh, xốp PU, và xốp EPS, tấm cách nhiệt mang lại hiệu quả cao trong việc giữ cho không gian sống luôn mát mẻ vào mùa hè và ấm áp vào mùa đông. Ngoài vai trò như một giải pháp kỹ thuật, tấm cách nhiệt còn góp phần tiết kiệm năng lượng và bảo vệ môi trường. Đây là lựa chọn lý tưởng để nâng cao chất lượng cuộc sống, giảm chi phí và hướng tới không gian bền vững.

Vai trò quan trọng trong xây dựng và công nghiệp

Tấm cách nhiệt là một yếu tố quan trọng trong ngành xây dựng và công nghiệp, giúp kiểm soát nhiệt độ và độ ẩm, từ đó nâng cao hiệu suất năng lượng. Việc sử dụng tấm cách nhiệt không chỉ mang lại cảm giác thoải mái cho người sử dụng, mà còn tiết kiệm chi phí điều hòa không khí. Trong bối cảnh bảo vệ môi trường, lựa chọn tấm cách nhiệt từ nhà cung cấp uy tín không chỉ đảm bảo chất lượng sản phẩm mà còn góp phần giảm thiểu tác động tiêu cực lên thiên nhiên. Đây là giải pháp bền vững cho không gian sống hiện đại.

10+ Tấm cách nhiệt hot nhất trên thị trường hiện nay 

Tấm cách nhiệt bông thuỷ tinh

Bông thủy tinh, hay còn gọi là Glasswool, là một vật liệu cách nhiệt ưu việt, được chế tạo từ sợi thủy tinh tổng hợp từ đất sét, đá và xỉ mà không chứa chất độc hại như Amiang. Sản phẩm này có khả năng cách nhiệt, cách âm, cách điện tốt, không cháy và có độ đàn hồi cao, giúp dễ thi công. Khi kết hợp với tấm hợp kim nhôm nhựa alu, bông thủy tinh mang lại khả năng cách nhiệt vượt trội. Tấm cách nhiệt có tỷ trọng từ 12kg/m³ đến 48kg/m³, độ dày từ 25mm đến 50mm, và chịu được nhiệt độ từ -15°C đến 350°C.

Stt
Tên sản phẩm
Đơn giá
(Vnđ/cuộn)
1Bông thủy tinh Glasswool cuộn không bạc dày 25mm, tỷ trọng 16kg/m3 (±), xx Trung Quốc651.200
2Bông thủy tinh Glasswool cuộn không bạc dày 25mm, tỷ trọng 32kg/m3 (±), xx Trung Quốc768.000
3Bông thủy tinh Glasswool cuộn có bạc dày 25mm, tỷ trọng 24kg/m3 (±), xx Trung Quốc768.000
4Bông thủy tinh Glasswool cuộn có bạc dày 25mm, tỷ trọng 32kg/m3 (±), xx Trung Quốc676.800
5Bông thủy tinh Glasswool cuộn có bạc dày 25mm, tỷ trọng 48kg/m3 (±), xx Trung Quốc979.200
6Bông thủy tinh Glasswool cuộn không bạc dày 50mm, tỷ trọng 12kg/m3 (±), xx Trung Quốc777.600
7Bông thủy tinh Glasswool cuộn không bạc dày 50mm, tỷ trọng 16kg/m3 (±), xx Trung Quốc547.200
8Bông thủy tinh Glasswool cuộn không bạc dày 50mm, tỷ trọng 24kg/m3 (±), xx Trung Quốc806.400
9Bông thủy tinh Glasswool cuộn không bạc dày 50mm, tỷ trọng 32kg/m3 (±), xx Trung Quốc547.200
10Bông thủy tinh Glasswool cuộn không bạc dày 50mm, tỷ trọng 48kg/m3 (±), xx Trung Quốc843.200
11Bông thủy tinh Glasswool cuộn có bạc dày 50mm, tỷ trọng 12kg/m3 (±), xx Trung Quốc1.008.000
12Bông thủy tinh Glasswool cuộn có bạc dày 50mm, tỷ trọng 16kg/m3 (±), xx Trung Quốc676.800
13Bông thủy tinh Glasswool cuộn có bạc dày 50mm, tỷ trọng 24kg/m3 (±), xx Trung Quốc979.200
14Bông thủy tinh Glasswool cuộn có bạc dày 50mm, tỷ trọng 32kg/m3 (±), xx Trung Quốc627.200
15Bông thủy tinh Glasswool cuộn có bạc dày 50mm, tỷ trọng 48kg/m3 (±), xx Trung Quốc929.600

Xem thêm: Tấm cách nhiệt bông thuỷ tinh tại Triệu Hổ

Tấm cách nhiệt bông khoáng

Tấm cách nhiệt bông khoáng Rockwool, hay len đá, là sản phẩm được chế tạo từ quặng đá Bazan và đá Dolomit, được nung chảy ở nhiệt độ lên tới 1600 °C. Nhờ vào khả năng chịu nhiệt và cách âm xuất sắc, bông khoáng thường được ứng dụng trong các lò nấu nhôm, lò nấu kim loại và trong xây dựng dân dụng, đặc biệt là tòa nhà cao tầng. Kích thước tiêu chuẩn của tấm bông khoáng là 600mm x 1200mm, với độ dày từ 25mm đến 100mm, rất lý tưởng cho vách thạch cao, dưới mái tôn và vách tường, mang lại hiệu quả tối ưu.

Bảng giá tiết kiệm nhất của tấm cách nhiệt bông khoáng tại Triệu Hổ.

Stt
Tên sản phẩm
Đơn giá
(Vnđ/kiện)
1Bông khoáng Rockwool tấm dày 50mm tỷ trọng 40kg/m3 (±), xx Thái Lan 660.000
2Bông khoáng Rockwool tấm dày 50mm tỷ trọng 60kg/m3 (±), xx Thái Lan 825.000
3Bông khoáng Rockwool tấm dày 50mm tỷ trọng 80kg/m3 (±), xx Thái Lan 1.005.000
4Bông khoáng Rockwool tấm dày 50mm tỷ trọng 100kg/m3 (±), xx Thái Lan 1.170.000
5Bông khoáng Rockwool tấm dày 50mm tỷ trọng 40kg/m3 (±), xx Ấn Độ487.500
6Bông khoáng Rockwool tấm dày 50mm tỷ trọng 60kg/m3 (±), xx Ấn Độ645.000
7Bông khoáng Rockwool tấm dày 50mm tỷ trọng 80kg/m3 (±), xx Ấn Độ825.000
8Bông khoáng Rockwool tấm dày 50mm tỷ trọng 100kg/m3 (±), xx Ấn Độ975.000
9Bông khoáng Rockwool tấm dày 50mm tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Ấn Độ1.185.000
10Bông khoáng Rockwool tấm dày 50mm tỷ trọng 40kg/m3 (±), xx Việt Nam510.000
11Bông khoáng Rockwool tấm dày 50mm tỷ trọng 50kg/m3 (±), xx Việt Nam525.000
12Bông khoáng Rockwool tấm dày 50mm tỷ trọng 60kg/m3 (±), xx Việt Nam555.800
13Bông khoáng Rockwool tấm dày 50mm tỷ trọng 80kg/m3 (±), xx Việt Nam615.000
14Bông khoáng Rockwool tấm dày 50mm tỷ trọng 100kg/m3 (±), xx Việt Nam690.800
15Bông khoáng Rockwool tấm dày 50mm tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam780.000
16Bông khoáng Rockwool tấm dày 50mm tỷ trọng 40kg/m3 (±), xx Trung Quốc405.000
17Bông khoáng Rockwool tấm dày 50mm tỷ trọng 50kg/m3 (±), xx Trung Quốc435.000
18Bông khoáng Rockwool tấm dày 50mm tỷ trọng 60kg/m3 (±), xx Trung Quốc472.500
19Bông khoáng Rockwool tấm dày 50mm tỷ trọng 80kg/m3 (±), xx Trung Quốc532.500
20Bông khoáng Rockwool tấm dày 50mm tỷ trọng 100kg/m3 (±), xx Trung Quốc615.000
21Bông khoáng Rockwool tấm dày 50mm tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Trung Quốc675.000

Xem thêm: Tấm cách nhiệt bông khoáng tại Triệu Hổ

Tấm cách nhiệt bông gốm

Bông gốm ceramic là vật liệu cách nhiệt siêu nhẹ, chế tạo từ sợi gốm, có khả năng chịu nhiệt độ lên tới 1800°C hoặc cao hơn. Với cấu trúc đặc biệt, bông gốm thường được ứng dụng trong nhiều lĩnh vực công nghiệp như lò gốm sứ, lò nung và lò hơi. Tấm cách nhiệt bông gốm có kích thước 600mm x 900mm hoặc 600mm x 1200mm, với độ dày 25mm hoặc 50mm và tỷ trọng từ 96 đến 320kg/m³. Sản phẩm này không chỉ cách nhiệt hiệu quả mà còn bảo vệ thiết bị trong môi trường khắc nghiệt, nâng cao độ bền và đáng tin cậy cho hệ thống.

Stt
Tên sản phẩm
Đơn vị
Đơn giá
1Bông gốm ceramic dạng cuộn dạng cuộn dày 25mm tỷ trọng 96kg/m3, nhiệt độ 1260- đóng thùngHộp480.000
2Bông gốm ceramic dạng cuộn dày 50mm tỷ trọng 96kg/m3, nhiệt độ 1260- đóng thùngHộp480.000
3Bông gốm ceramic dạng cuộn dày 25mm tỷ trọng 96kg/m3, nhiệt độ 1260- đóng baoCuộn448.000
4Bông gốm ceramic dạng cuộn dày 50mm tỷ trọng 96kg/m3, nhiệt độ 1260- đóng baoCuộn448.000
5Bông gốm ceramic dạng cuộn dày 25mm tỷ trọng 128kg/m3, nhiệt độ 1260- đóng thùngHộp656.000
6Bông gốm ceramic dạng cuộn dày 50mm tỷ trọng 128kg/m3, nhiệt độ 1260- đóng thùngHộp656.000
7Bông gốm ceramic dạng cuộn dày 25mm tỷ trọng 128kg/m3, nhiệt độ 1430- đóng baoCuộn1.872.000
8Bông gốm ceramic dạng cuộn dày 50mm tỷ trọng 128kg/m3, nhiệt độ 1430- đóng baoCuộn1.872.000
9Bông gốm ceramic dạng tấm dày 50mm tỷ trọng 300kg/m3, đóng 4 tấm/thùngHộp3.520.000
10Bông gốm ceramic dạng tấm dày 20mm tỷ trọng 300kg/m3, đóng 10 tấm thùngHộp3.520.000
11Bông gốm ceramic dạng tấm dày 50mm tỷ trọng 220kg/m3, đóng 4 tấm/thùngHộp2.496.000
12Bông gốm ceramic dạng tấm dày 20mm tỷ trọng 220kg/m3, đóng 10 tấm thùngHộp2.400.000
13Bông gốm ceramic dạng tấm dày 25mm tỷ trọng 300kg/m3, đóng 4 tấm/thùngThùng344.000
14Bông gốm ceramic dạng tấm dày 50mm tỷ trọng 300kg/m3, đóng 2 tấm/thùngThùng688.000

Xem thêm: Tấm cách nhiệt bông gốm tại Triệu Hổ

Tấm Polyester Fiber (tấm sonic)

Tấm cách nhiệt Polyester Fiber là vật liệu sợi tổng hợp sản xuất từ dầu mỏ và khí tự nhiên, nổi bật với tính linh hoạt cao. Tấm này có hai loại độ dày: loại mỏng (9mm – 12mm) thường được sử dụng trong văn phòng và phòng học, trong khi loại dày (25mm – 50mm) phù hợp cho phòng thu âm và rạp hát nhờ khả năng hấp thụ âm thanh tốt. Ngoài ra, tấm Polyester Fiber còn được phân loại theo khả năng chống cháy, với tấm tiêu chuẩn chống cháy thấp và tấm cao cấp được xử lý chuyên biệt, đảm bảo an toàn cho không gian công cộng.

Stt
Tên sản phẩm
Đơn giá
(Vnđ/tấm)
1Tấm Polyester Fiber tiêu âm màu phổ thông không họa tiết
Kt: (W1220 x L2440)mm
790.500

Xem thêm: Tấm cách nhiệt Polyester tại Triệu Hổ

Tấm cách nhiệt xốp Xps

Tấm cách nhiệt xốp XPS (Extruded Polystyrene) là một trong những vật liệu cách nhiệt hiệu quả, được sản xuất từ polystyrene nóng chảy bằng công nghệ đùn kết hợp với CO2. Với cấu trúc ô kín, xốp XPS mang lại nhiều ưu điểm như trọng lượng nhẹ, độ bền cao và khả năng chịu đựng tốt trong điều kiện khắc nghiệt, bao gồm độ thấm nước, nhiệt độ lạnh và nóng, cũng như áp lực lớn. Vì vậy, tấm xốp XPS được ưa chuộng trong xây dựng và các ứng dụng yêu cầu tính bền bỉ và cách nhiệt lâu dài.

Stt
Tên sản phẩm
Đơn giá
(Vnđ/tấm)
1Tấm xốp XPS 36kg/m3(±), VN - W600xL1200xT20mm58.800
2Tấm xốp XPS 36kg/m3(±), VN - W600xL1200xT25mm61.100
3Tấm xốp XPS 36kg/m3(±), VN - W600xL1200xT30mm79.500
4Tấm xốp XPS 36kg/m3(±), VN - W600xL1200xT40mm99.100
5Tấm xốp XPS 36kg/m3(±), VN - W600xL1200xT50mm122.100
6Tấm xốp XPS 32kg/m3(±), VN - W600xL1200xT50mm117.500
7Tấm xốp XPS 38kg/m3(±), VN - W600xL1200xT25mm61.100
8Tấm xốp XPS 38kg/m3(±), VN - W600xL1200xT30mm72.600
9Tấm xốp XPS 35kg/m3(±), VN - W600xL1200xT40mm88.700
10Tấm xốp XPS 38kg/m3(±), VN - W600xL1200xT40mm93.300
11Tấm xốp XPS 35kg/m3(±), VN - W600xL1200xT50mm109.400
12Tấm xốp XPS 38kg/m3(±), VN - W600xL1200xT50mm115.200
13Tấm xốp XPS 38kg/m3(±), VN - W600xL1200xT50mm122.100

Xem thêm: Tấm cách nhiệt xốp XPS tại Triệu Hổ

Tấm cách nhiệt xốp Eps

Tấm cách nhiệt xốp EPS là vật liệu quan trọng trong xây dựng và đóng gói, được phân loại theo tỷ trọng để phục vụ nhiều mục đích khác nhau. Tỷ trọng từ 4 – 6 kg/m³ thường được sử dụng để bảo vệ hàng hóa khỏi va đập, có khả năng chống cháy thấp và dễ co lại khi gặp lửa. Tỷ trọng từ 8 – 20 kg/m³ thích hợp cho cách âm và cách nhiệt, dù có thể co lại ở nhiệt độ cao nhưng vẫn đảm bảo an toàn. Đặc biệt, tấm xốp EPS với tỷ trọng 20 – 35 kg/m³ có khả năng cách nhiệt tuyệt vời và khả năng chống cháy cao, là lựa chọn lý tưởng cho các công trình.

Stt
Tên sản phẩm
Đơn giá
(Vnđ/m3)
1Xốp EPS 6kg/m3(±), không chống cháy665.000
2Xốp EPS 8kg/m3(±), không chống cháy851.000
3Xốp EPS 10kg/m3(±), không chống cháy1.059.600
4Xốp EPS 12kg/m3(±), không chống cháy1.268.300
5Xốp EPS 14kg/m3(±), không chống cháy1.476.900
6Xốp EPS 16kg/m3(±), không chống cháy1.685.500
7Xốp EPS 18kg/m3(±), không chống cháy1.894.100
8Xốp EPS 20kg/m3(±), không chống cháy2.200.100
9Xốp EPS 22kg/m3(±), không chống cháy2.418.500
10Xốp EPS 24kg/m3(±), không chống cháy2.636.800
11Xốp EPS 26kg/m3(±), không chống cháy2.855.200
12Xốp EPS 28kg/m3(±), không chống cháy3.073.600
13Xốp EPS 30kg/m3(±), không chống cháy3.291.900

Xem thêm: Tấm cách nhiệt xốp EPS tại Triệu Hổ

Tấm cách nhiệt xốp PU

Tấm cách nhiệt xốp PU/PIR (Polyurethane/Polyisocyanurate) là một giải pháp hiệu quả cho các công trình xây dựng hiện đại. Với cấu trúc gồm lớp PU/PIR tỷ trọng cao ở giữa và hai lớp bề mặt bằng vật liệu xi măng tổng hợp, sản phẩm này không chỉ có khả năng cách nhiệt và cách âm vượt trội mà còn chống cháy lan hiệu quả. Đặc biệt, tấm xốp PU/PIR thường được sử dụng cho mái, tường, trần và nền, đặc biệt là ở các khu vực hướng Tây, giúp cải thiện hiệu suất năng lượng và tạo ra môi trường sống thoải mái, bền vững.

Stt
Tên sản phẩm
Đơn giá
(Vnđ/m2)
1Tấm xốp cách nhiệt PU tỷ trọng 50kg/m3 W1200xL2440xT20mm240.000
2Tấm xốp cách nhiệt PU tỷ trọng 50kg/m3 W1200xL2440xT30mm319.500
3Tấm xốp cách nhiệt PU tỷ trọng 50kg/m3 W1200xL2440xT40mm400.500
4Tấm xốp cách nhiệt PU tỷ trọng 50kg/m3 W1200xL2440xT50mm480.000
5Tấm xốp cách nhiệt PU tỷ trọng 40kg/m3 W1200xL2440xT20mm213.000
6Tấm xốp cách nhiệt PU tỷ trọng 40kg/m3 W1200xL2440xT30mm274.500
7Tấm xốp cách nhiệt PU tỷ trọng 40kg/m3 W1200xL2440xT40mm361.500
8Tấm xốp cách nhiệt PU tỷ trọng 40kg/m3 W1200xL2440xT50mm447.000

Xem thêm: Tấm cách nhiệt xốp PU tại Triệu Hổ

Tấm cách nhiệt Xốp PE OPP

Tấm cách nhiệt PE OPP được sản xuất từ một hoặc nhiều lớp mút xốp PE Foam kết hợp với màng OPP đã qua xử lý chống oxy hóa. Sản phẩm này lý tưởng cho hệ thống HVAC và đóng gói hàng hóa nhạy cảm nhờ vào tính mềm mại của nó. Tấm xốp PE OPP có nhiều quy cách đóng gói, bao gồm mút 1 mặt bạc, 2 mặt bạc, và 1 mặt bạc 1 mặt keo. Đặc biệt, sản phẩm này phù hợp cho ứng dụng cách nhiệt trong xây dựng, như cách nhiệt cho tường và mái nhà, giúp tiết kiệm năng lượng hiệu quả.

Stt
Tên sản phẩm
Đơn giá
(Vnđ/md)
1Mút Xốp PE OPP – 2mm, 1 mặt bạc9.500
2Mút Xốp PE OPP – 3mm, 1 mặt bạc11.400
3Mút Xốp PE OPP – 5mm, 1 mặt bạc13.100
4Mút Xốp PE OPP – 8mm, 1 mặt bạc21.000
5Mút Xốp PE OPP – 10mm, 1 mặt bạc23.700
6Mút Xốp PE OPP – 15mm, 1 mặt bạc39.000
7Mút Xốp PE OPP – 20mm, 1 mặt bạc48.000
8Mút Xốp PE OPP – 25mm, 1 mặt bạc59.400
9Mút Xốp PE OPP – 30mm, 1 mặt bạc69.000
10Mút Xốp PE OPP – 50mm, 1 mặt bạc117.000
11Mút Xốp PE OPP – 5mm, 1 mặt bạc, 1 mặt keo46.500
12Mút Xốp PE OPP – 10mm, 1 mặt bạc, 1 mặt keo60.000
13Mút Xốp PE OPP – 15mm, 1 mặt bạc, 1 mặt keo76.500
14Mút Xốp PE OPP – 20mm, 1 mặt bạc, 1 mặt keo90.000
15Mút Xốp PE OPP – 25mm, 1 mặt bạc, 1 mặt keo102.000
16Mút Xốp PE OPP – 30mm, 1 mặt bạc, 1 mặt keo112.500
17Mút Xốp PE FOAM – 1mm, không keo, không bạc1.700
18Mút Xốp PE FOAM – 2mm, không keo, không bạc3.300
19Mút Xốp PE FOAM – 3mm, không keo, không bạc5.000
20Mút Xốp PE FOAM – 8mm, không keo, không bạc16.200
21Mút Xốp PE FOAM – 10mm, không keo, không bạc19.500
22Mút Xốp PE FOAM – 15mm, không keo, không bạc31.500
23Mút Xốp PE FOAM – 20mm, không keo, không bạc40.500
24Mút Xốp PE FOAM – 25mm, không keo, không bạc54.000
25Mút Xốp PE FOAM – 30mm, không keo, không bạc62.300
26Mút Xốp PE FOAM – 50mm, không keo, không bạc112.500

Xem thêm: Tấm cách nhiệt xốp PE OPP tại Triệu Hổ

Tấm cách nhiệt Cát Tường

Tấm cách nhiệt Cát Tường là giải pháp tối ưu cho việc cách nhiệt và cách âm trong xây dựng. Sản phẩm này được cấu tạo từ nhiều lớp, bao gồm lớp aluminum bên ngoài để phản xạ nhiệt, lớp polyethylene gia cố tăng cường độ bền, cùng lớp khí nén ở giữa giúp ngăn chặn sự dẫn nhiệt và giảm tiếng ồn. Với nhiều loại như tấm 1 mặt nhôm, tấm 2 mặt nhôm, và tấm xi mạ nhôm, mỗi loại đều có những ưu điểm riêng biệt. Sử dụng tấm cách nhiệt Cát Tường không chỉ bảo vệ công trình khỏi nhiệt độ cao mà còn nâng cao hiệu suất năng lượng.

Stt
Tên sản phẩm
Đơn vị
Đơn giá
1Cách nhiệt Cát Tường A1 (1 mặt nhôm) W1550xL40000mmm236.800
2Cách nhiệt Cát Tường A2 ( 2 mặt nhôm ) W1550xL40000mmm251.200
3Cách nhiệt Cát Tường P1 (1 mặt xi mạ nhôm) W1550xL40000mmm224.000
4Cách nhiệt Cát Tường P2 (2 mặt xi mạ nhôm)m231.200
5Cách nhiệt Cát Tường AP (1 mặt nhôm & một mặt xi mạ nhôm) W1550xL40000mmm242.400
6Cách nhiệt Cát Tường A2-2L(2 mặt nhôm,2 lớp túi khí) W1550xL40000mmm268.000
7Cách nhiệt Cát Tường P2-2L(2 mặt xi mạ nhôm,2 lớp túi khí) W1550xL40000mmm252.000
8Băng dính hai mặt chuyên dùng W50xL45000mmcuộn76.800
9Nẹp tôn W50xL300000mmmd64.000

Xem thêm: Tấm cách nhiệt Cát Tường tại Triệu Hổ

Tấm cách nhiệt Việt Nhật

Tấm cách nhiệt Việt Nhật là sản phẩm tiên tiến sử dụng công nghệ túi khí, giúp tạo ra lớp cách nhiệt hiệu quả giữa không gian bên trong và bên ngoài công trình. Với mức giá “mềm”, sản phẩm này tối ưu hóa chi phí, đồng thời duy trì nhiệt độ ổn định và tiết kiệm năng lượng cho hệ thống điều hòa không khí. Các sản phẩm nổi bật như HASIMO với hai lớp bạc tối ưu hóa khả năng cách nhiệt, COOLHOUSE với túi khí và mặt nhôm cho khả năng cách âm xuất sắc, PROHOUSE dễ lắp ráp cho các công trình thông thường và GREENHOUSE với hai mặt bạc nâng cao hiệu quả cách âm, cách nhiệt.

Stt
Tên sản phẩm
Đơn giá
(Vnđ/m²)
1Cách nhiệt túi khí Việt Nhật Ranko P2 (2 mặt xi mạ nhôm)17.300
2Cách nhiệt túi khí Việt Nhật Pro P2 (2 mặt xi mạ nhôm)19.400

Xem thêm: Tấm cách nhiệt Việt Nhật tại Triệu Hổ

Tấm cách nhiệt cao su lưu hóa

Tấm cách nhiệt cao su lưu hoá là sản phẩm được chế tạo từ cao su tự nhiên hoặc cao su tổng hợp qua quá trình lưu hóa, tạo ra một vật liệu có độ bền và đàn hồi cao. Nhờ vào cấu trúc không gian ba chiều, tấm cao su lưu hoá không chỉ có khả năng chống chịu nhiệt tốt mà còn kháng hóa chất hiệu quả. Những đặc tính nổi bật này khiến tấm cao su lưu hoá trở thành lựa chọn lý tưởng cho các ứng dụng cách âm và cách nhiệt, thường được sử dụng trong các không gian như rạp chiếu phim, nhà hát và phòng karaoke, mang lại hiệu suất tối ưu cho các công trình lớn.

Stt
Tên sản phẩm
Đơn giá
(Vnđ/m)
1Cao su lưu hóa dạng cuộn dày 10mm75.000
2Cao su lưu hóa dạng cuộn dày 15mm100.000
3Cao su lưu hóa dạng cuộn dày 20mm132.500
4Cao su lưu hóa dạng cuộn dày 25mm165.000
5Cao su lưu hóa dạng cuộn dày 30mm197.500

Xem thêm: Tấm cách nhiệt cao su lưu hoá tại Triệu Hổ

Tấm cách nhiệt cao su xốp

Tấm cách nhiệt cao su xốp EVA (Ethylene Vinyl Acetate) là một vật liệu nổi bật trong ngành xây dựng và sản xuất. Được chế tạo từ hợp chất Ethylene và Acetate, sản phẩm này không chỉ nhẹ mà còn có độ đàn hồi tốt, giúp tạo ra các sản phẩm có khả năng cách âm hiệu quả. Tấm cao su xốp EVA thường có kích thước 1000mm x 2000mm hoặc 1200mm x 2400mm, với độ dày từ 10mm đến 100mm. Đặc biệt, khả năng tùy chỉnh tỷ lệ Ethylene và Acetate từ 7% đến 60% giúp đáp ứng linh hoạt nhu cầu kỹ thuật của các ứng dụng khác nhau.

Stt
Tên sản phẩm
Đơn giá
(Vnđ/m)
1Cao su xốp (mút Eva) dạng cuộn dày 1.8mm22.300
2Cao su xốp (mút Eva) dạng cuộn dày 2mm đủ24.100
3Cao su xốp (mút Eva) dạng cuộn dày 2.8mm 34.500
4Cao su xốp (mút Eva) dạng cuộn dày 3mm đủ37.500
5Cao su xốp (mút Eva) dạng cuộn dày 3.7mm 45.000
6Cao su xốp (mút Eva) dạng cuộn dày 4.8mm 54.000
7Cao su xốp (mút Eva) dạng tấm dày 10mm112.500
8Cao su xốp (mút Eva) dạng tấm dày 15mm166.700
9Cao su xốp (mút Eva) dạng tấm dày 20mm216.700
10Cao su xốp (mút Eva) dạng tấm dày 25mm295.800
11Cao su xốp (mút Eva) dạng tấm dày 30mm333.300

Xem thêm: Tấm cách nhiệt cao su xốp tại Triệu Hổ

Tiêu chí lựa chọn nơi bán tấm cách nhiệt

Chất lượng sản phẩm

Cơ sở kinh doanh cần chú trọng cung cấp sản phẩm chất lượng, đảm bảo tiêu chuẩn kỹ thuật để đáp ứng yêu cầu ngày càng cao của người tiêu dùng. Yếu tố quan trọng nhất ảnh hưởng đến hiệu quả cách nhiệt và độ bền của sản phẩm chính là chất lượng nguyên liệu và quy trình sản xuất. Người tiêu dùng nên lựa chọn sản phẩm được sản xuất theo tiêu chuẩn quốc tế, có chứng nhận từ các tổ chức uy tín. Sản phẩm đạt tiêu chuẩn không chỉ giúp tiết kiệm năng lượng mà còn giảm chi phí bảo trì và kéo dài tuổi thọ công trình.

Giá cả hợp lý

Khi lựa chọn nơi bán tấm cách nhiệt, người tiêu dùng cần xem xét kỹ lưỡng mức giá và chất lượng sản phẩm. Việc so sánh giá cả giữa các nhà cung cấp là yếu tố quyết định nhằm đảm bảo rằng bạn nhận được giá trị tốt nhất cho số tiền bỏ ra. Một cơ sở kinh doanh uy tín sẽ mang đến mức giá hợp lý, giúp khách hàng tối ưu chi phí mà vẫn đảm bảo chất lượng sản phẩm đạt tiêu chuẩn. Chính vì vậy, việc đầu tư vào những sản phẩm chất lượng sẽ mang lại lợi ích lâu dài và tiết kiệm chi phí hiệu quả hơn.

Dịch vụ khách hàng

Dịch vụ chăm sóc khách hàng tốt là yếu tố quyết định trong trải nghiệm mua sắm tấm cách nhiệt. Trước khi mua, khách hàng cần được tư vấn chuyên nghiệp để chọn lựa sản phẩm phù hợp với nhu cầu của mình. Trong quá trình mua, sự nhiệt tình và chu đáo của nhân viên bán hàng sẽ tạo sự thoải mái, giúp khách hàng yên tâm hơn. Sau khi mua, chính sách bảo hành, đổi trả rõ ràng và hỗ trợ kỹ thuật kịp thời sẽ góp phần nâng cao lòng tin của khách hàng và đảm bảo họ hài lòng với quyết định của mình.

Thời gian giao hàng

Trong lĩnh vực xây dựng, thời gian giao hàng là yếu tố then chốt ảnh hưởng đến tiến độ dự án. Khi lựa chọn cơ sở cung cấp tấm cách nhiệt, các nhà thầu nên ưu tiên những đơn vị cam kết giao hàng đúng hạn. Việc này không chỉ giúp nâng cao hiệu quả công việc mà còn giảm thiểu nguy cơ gián đoạn. Trước khi quyết định đơn hàng, người tiêu dùng cần xác minh rõ ràng thời gian giao hàng và khả năng đáp ứng của nhà cung cấp, từ đó đảm bảo tiến độ dự án được duy trì ổn định và hiệu quả.

Đánh giá và phản hồi từ khách hàng

Đánh giá của khách hàng đóng vai trò quan trọng trong việc lựa chọn cơ sở sản xuất uy tín. Ý kiến từ những người đã từng mua hàng là nguồn thông tin quý giá, giúp người tiêu dùng nhận diện chất lượng sản phẩm và dịch vụ. Thông qua các trang web thương mại điện tử, mạng xã hội và diễn đàn chuyên ngành, người tiêu dùng dễ dàng tiếp cận nhiều ý kiến khác nhau. Việc tham khảo đánh giá giúp họ có cái nhìn tổng quan, từ đó đưa ra quyết định sáng suốt hơn khi quyết định hợp tác với một cơ sở sản xuất nào đó.

Độ uy tín của nhà cung cấp

Đánh giá của khách hàng từng mua hàng là yếu tố quan trọng giúp xác định độ uy tín của các cơ sở sản xuất. Những nhà cung cấp có lịch sử hoạt động lâu dài, minh bạch và được đánh giá cao sẽ tạo được lòng tin cho người tiêu dùng. Khách hàng nên xem xét các chứng chỉ, giấy phép kinh doanh và các sản phẩm được cung cấp, từ bông thủy tinh, bông khoáng đến các loại xốp, túi khí, để chọn lựa sản phẩm phù hợp. Ngoài ra, sự hỗ trợ kỹ thuật trong quá trình sử dụng cũng là vấn đề cần xem xét để đảm bảo khách hàng được an tâm khi lựa chọn.

Triệu Hổ tự hào là đơn vị bán tấm cách nhiệt uy tín, chất lượng

  • Sản phẩm chính hãng 100%: Chúng tôi đảm bảo mỗi sản phẩm đều có nguồn gốc rõ ràng và chất lượng tối ưu.
  • Giá thành cạnh tranh, hợp lý: Triệu Hổ cung cấp mức giá tốt nhất trên thị trường, mang đến sự an tâm cho khách hàng khi mua sắm.
  • Sản phẩm đạt chất lượng: Tất cả sản phẩm đều trải qua quy trình kiểm tra và chứng nhận đạt tiêu chuẩn cao trước khi đến tay khách hàng.
  • Hồ sơ chất lượng, xuất xứ đầy đủ: Chúng tôi cung cấp tài liệu chứng nhận rõ ràng về nguồn gốc và chất lượng sản phẩm, đảm bảo tính minh bạch.
  • Hỗ trợ hàng mẫu đa dạng: Khách hàng có thể dễ dàng xem và lựa chọn sản phẩm thông qua mẫu thử, giúp quyết định trở nên dễ dàng hơn.
  • Chính sách đổi trả minh bạch: Quy định rõ ràng giúp khách hàng thực hiện đổi trả một cách dễ dàng và thuận tiện.
  • Bảo hành theo tiêu chuẩn NSX: Chúng tôi cam kết cung cấp dịch vụ bảo hành chất lượng và đáng tin cậy cho mọi sản phẩm.
  • Hướng dẫn thi công sau mua hàng: Triệu Hổ cung cấp hướng dẫn chi tiết để đảm bảo khách hàng sử dụng sản phẩm đúng cách và hiệu quả.
  • Chăm sóc tận tâm, nhiệt tình 24/7: Đội ngũ hỗ trợ của chúng tôi luôn sẵn sàng giúp đỡ khách hàng mọi lúc, mọi nơi.
  • Vận chuyển hàng toàn quốc: Dịch vụ giao hàng nhanh chóng, tiện lợi đến mọi khu vực, đảm bảo khách hàng nhận được sản phẩm kịp thời.

Hình ảnh công trình cách nhiệt từ nơi bán tấm cách nhiệt uy tín Triệu Hổ.

Tại Triệu Hổ, chúng tôi tự hào mang đến các tấm cách nhiệt chất lượng cao, kết hợp hoàn hảo giữa thiết kế hiện đại và công nghệ tiên tiến. Những công trình lắp đặt tấm cách nhiệt của chúng tôi không chỉ duy trì nhiệt độ lý tưởng mà còn tạo nên vẻ đẹp hài hòa cho không gian sống và làm việc. Với sự chuyên nghiệp trong từng khâu thi công, chúng tôi cam kết cung cấp giải pháp cách nhiệt tối ưu, đảm bảo hiệu quả và sự hài lòng cho khách hàng. Triệu Hổ – lựa chọn hàng đầu cho mọi nhu cầu cách nhiệt.

Câu hỏi về chủ đề bán tấm cách nhiệt

Giá cả của các sản phẩm tấm cách nhiệt tại nơi bán này có cạnh tranh không?

Giá cả của các sản phẩm tấm cách nhiệt tại nơi bán này thường rất cạnh tranh, phản ánh chất lượng và tính năng của sản phẩm. Nhiều nhà cung cấp không chỉ đưa ra mức giá hợp lý mà còn hỗ trợ khách hàng thông qua các chương trình ưu đãi và khuyến mãi hấp dẫn. Để đảm bảo nhận được giá trị tốt nhất, khách hàng nên thực hiện so sánh giá cả giữa các nhà cung cấp khác nhau. Việc này không chỉ giúp tiết kiệm chi phí mà còn lựa chọn được sản phẩm phù hợp với nhu cầu sử dụng.

Nơi bán tấm cách nhiệt có cung cấp dịch vụ lắp đặt không?

Nhiều nơi bán tấm cách nhiệt đáng tin cậy thường không đi kèm dịch vụ lắp đặt chuyên nghiệp. Khi mua sản phẩm, khách hàng nên tìm hiểu kỹ về các dịch vụ lắp đặt có sẵn. Một số cửa hàng có thể cung cấp thông tin về đội ngũ kỹ thuật viên có kinh nghiệm, đảm bảo quá trình lắp đặt diễn ra an toàn và hiệu quả. Việc lựa chọn một đơn vị cung cấp tấm cách nhiệt có dịch vụ lắp đặt sẽ giúp khách hàng yên tâm hơn về chất lượng và tính năng sản phẩm sau khi hoàn thiện.

Nơi bán tấm cách nhiệt có hỗ trợ tư vấn kỹ thuật cho khách hàng không?

Các nơi bán tấm cách nhiệt chất lượng thường cung cấp dịch vụ tư vấn kỹ thuật chuyên nghiệp cho khách hàng. Nhân viên có kinh nghiệm sẽ hỗ trợ khách hàng trong việc lựa chọn sản phẩm phù hợp với nhu cầu và mục đích sử dụng cụ thể. Ngoài ra, họ còn hướng dẫn chi tiết cách lắp đặt và sử dụng sản phẩm một cách hiệu quả nhất. Dịch vụ tư vấn này không chỉ giúp khách hàng tiết kiệm thời gian mà còn đảm bảo hiệu suất tối ưu khi sử dụng tấm cách nhiệt, mang lại lợi ích lâu dài cho người tiêu dùng.

Làm thế nào để kiểm tra chất lượng của tấm cách nhiệt trước khi mua?

Để kiểm tra chất lượng của tấm cách nhiệt trước khi mua, khách hàng cần thực hiện một vài bước quan trọng. Đầu tiên, yêu cầu các chứng nhận chất lượng từ các tổ chức uy tín để đảm bảo sản phẩm đạt tiêu chuẩn. Tiếp theo, nếu có thể, hãy xem mẫu thử để đánh giá độ dày, tính năng cách nhiệt và độ bền của tấm cách nhiệt. Đừng quên đọc các đánh giá từ khách hàng trước đó để có cái nhìn tổng quan về sản phẩm. Cuối cùng, hãy tư vấn kỹ lưỡng với nhân viên bán hàng về thông số kỹ thuật và đặc điểm nổi bật của sản phẩm.

Triệu Hổ có vận chuyển tấm cách nhiệt về tận Bà Rịa-Vũng Tàu không?

Triệu Hổ vừa tiến hành vận chuyển tấm cách nhiệt về Bà Rịa-Vũng Tàu, một sản phẩm chất lượng cao phục vụ nhu cầu xây dựng và cải tạo công trình. Để đảm bảo khách hàng có sự lựa chọn đúng đắn, công ty khuyến khích kiểm tra chất lượng tấm cách nhiệt trước khi mua. Khách hàng nên yêu cầu chứng nhận từ các tổ chức uy tín, xem xét mẫu thử để đánh giá độ dày và tính năng cách nhiệt, cũng như đọc các đánh giá từ khách hàng trước để có cái nhìn khách quan. Đặc biệt, tư vấn từ nhân viên bán hàng cũng rất cần thiết để hiểu rõ thông số kỹ thuật sản phẩm.

 

TƯ VẤN BÁN HÀNG

Gọi mua hàng:
0905 800 247
Từ 07h30 - 22h00 (T2 - CN)

TRIỆU HỔ CAM KẾT

1. Cam kết chính hãng 100%.
2. Giá cả cạnh tranh, hợp lý.
3. Đảm bảo chất lượng vượt trội.
4. Hồ sơ chất lượng và xuất xứ chuẩn.
5. Đa dạng mẫu mã thử nghiệm.
6. Chính sách đổi trả minh bạch.
7. Bảo hành theo tiêu chuẩn NSX.
8. Hướng dẫn thi công tận tình.
9. Chăm sóc nhiệt tình 24/7.
10. Giao hàng nhanh chóng toàn quốc.