0905.600.247

Hotline mua hàng

0905.588.879

Hotline mua hàng

Vách Ngăn Tôn Xốp Cách Nhiệt Tại Thanh Hóa “Giao hàng toàn quốc”

5/5 - (5271 bình chọn)

Mục lục

Vách Ngăn Tôn Xốp Cách Nhiệt Tại Thanh Hóa | Khuyến mãi sốc | CK 5% – 10%

Vách Ngăn Tôn Xốp Cách Nhiệt tại Thanh Hóa là giải pháp xây dựng hiện đại, mang lại nhiều ưu điểm vượt trội. Với khả năng lắp đặt nhanh chỉ trong vài giờ, vách panel giúp tiết kiệm thời gian và chi phí so với tường gạch truyền thống. Được thiết kế nhẹ, đẹp và hiệu quả trong việc cách nhiệt, cách âm, sản phẩm này phù hợp với nhu cầu của những chủ đầu tư thông minh, am hiểu về thời gian và ngân sách. Bài viết dưới đây sẽ cung cấp thêm thông tin chi tiết về loại vách ngăn tiên tiến này.

Tìm hiểu Vách Ngăn Tôn Xốp Cách Nhiệt Thanh Hóa

Vách Ngăn Tôn Xốp Cách Nhiệt (Sandwich Panel) là một loại vật liệu xây dựng tiên tiến, bao gồm ba lớp. Hai lớp bên ngoài được làm từ tôn mạ kẽm hoặc inox, có vai trò bảo vệ và chống ăn mòn. Ở giữa là lớp lõi xốp cách nhiệt, thường là EPS hoặc PU/PIR, giúp cải thiện khả năng cách nhiệt và cách âm. Vách tôn xốp panel được sản xuất dưới dạng tấm ghép, thi công nhanh và dễ dàng. Với thiết kế nhẹ và bền, loại vách này thường được ứng dụng trong xây dựng nhà xưởng, kho lạnh, văn phòng, và nhà ở tạm.

Tên gọi phổ biến Vách Ngăn Tôn Xốp Cách Nhiệt tại Thanh Hóa

Vách Ngăn Tôn Xốp Cách Nhiệt Thanh Hóa là một sản phẩm được ưa chuộng trong xây dựng nhờ tính năng cách nhiệt và cách âm hiệu quả. Một số tên gọi phổ biến mà khách hàng có thể tham khảo bao gồm: vách tôn xốp, tấm panel xốp, panel tôn xốp, vách ngăn tôn xốp cách nhiệt và tấm trần tôn xốp. Ngoài ra, còn có các tên gọi như: tấm vách ngăn tôn xốp, vách ngăn phòng bằng tôn xốp, và tôm xốp ngăn phòng, giúp khách hàng dễ dàng nhận diện và lựa chọn sản phẩm phù hợp với nhu cầu sử dụng.

Tổng hợp Vách Ngăn Tôn Xốp Cách Nhiệt thông dụng nhất Thanh Hóa

Tấm Panel Cách Nhiệt EPS

Tấm Panel EPS (Expanded Polystyrene) là sản phẩm xây dựng hiện đại, có cấu trúc bao gồm lõi xốp EPS được phủ bởi hai lớp tôn bên ngoài với độ dày từ 0.2mm đến 0.7mm. Lõi xốp có tỷ trọng dao động từ 8kg/m3 đến 40kg/m3, mang lại khả năng cách âm và cách nhiệt hiệu quả. Với ưu điểm nổi bật như khả năng chống ẩm, trọng lượng nhẹ và chi phí hợp lý, tấm panel EPS rất được ưa chuộng trong các công trình như vách ngăn, tường cách nhiệt, trần nhà và kho lạnh, giúp duy trì nhiệt độ ổn định.

Cấu tạo Panel EPS

  • Lớp bề mặt kim loại (bề mặt chính)

Lớp bề mặt kim loại của tấm panel cách nhiệt EPS thường được làm từ hợp kim nhôm kẽm hoặc tôn mạ màu, có độ dày từ 0.2 – 0.7mm. Lớp sơn phủ cao cấp như HDP hoặc PVDF bảo vệ chống ăn mòn, giữ màu sắc và bóng đẹp, đồng thời hỗ trợ thoát nước hiệu quả.

  • Lớp cách nhiệt (lớp giữa)

Lõi tấm panel cách nhiệt EPS được làm từ polystyrene, sở hữu tính cách nhiệt vượt trội. Các hạt polystyrene nở ra tạo mạng bọt khí, giảm truyền nhiệt và cách âm hiệu quả. Với trọng lượng nhẹ nhưng chịu lực tốt, tấm panel EPS là giải pháp tối ưu cho công trình xây dựng.

  • Lớp cuối cùng (lớp bên trong)

Tấm Panel cách nhiệt EPS được sản xuất từ tôn mạ oxy hóa, giúp chống ẩm và thấm nước hiệu quả. Mặt trong tôn phẳng hoặc có gân nhẹ, an toàn cho người sử dụng và thuận tiện khi kết dính với các vật liệu như gạch, thạch cao và xi măng.

Phân loại panel EPS

Phân loại theo lõi xốp EPS
  • Panel EPS xốp thường:

Tấm panel cách nhiệt EPS lõi xốp thường được sản xuất từ hạt Expandable PolyStyrene, qua quá trình kích nở ở 90 – 100°C. Sản phẩm có đặc điểm nhẹ, dễ vận chuyển, chịu nhiệt và cách âm hiệu quả, đồng thời có giá thành hợp lý, là lựa chọn tối ưu cho xây dựng.

  • Panel EPS xốp chống cháy lan

Lõi xốp EPS chống cháy lan được cải tiến với phụ gia chuyên dụng, giúp ngăn chặn lửa hiệu quả hơn so với xốp thường. Vách panel EPS không chỉ có khả năng cách âm, cách nhiệt mà còn đảm bảo an toàn cháy nổ, mặc dù giá thành cao hơn.

Phân loại theo vị trí sử dụng
  • Panel EPS Vách ngoài

Panel cách nhiệt EPS được sử dụng làm vách ngoài cho các công trình, hiệu quả trong việc ngăn cản nhiệt độ và phân tán âm thanh. Loại panel này còn bảo vệ tường khỏi sự xâm hại của vi khuẩn và nấm mốc, góp phần nâng cao độ bền công trình.

  • Panel EPS Vách trong

Tấm panel cách nhiệt EPS được phân loại cho vách ngăn phòng và trần trong các công trình dân dụng và công nghiệp. Chúng có khả năng bảo ôn nhiệt, giúp duy trì nhiệt độ ổn định và giảm thiểu ô nhiễm tiếng ồn hiệu quả tại nhà máy, nhà xưởng.

Một số biên dạng của Panel EPS

  • Biên dạng Panel EPS Vách/ Trần phẳng khổ hữu dụng 1000mm – ngàm C 1 bên

  • Biên dạng Panel EPS Vách/ Trần phẳng khổ hữu dụng 1000mm – ngàm C 2 bên

  • Biên dạng Panel EPS Vách/ Trần phẳng khổ hữu dụng 1150mm – ngàm C 1 bên

  • Biên dạng Panel EPS Vách/ Trần phẳng khổ hữu dụng 1150mm – ngàm C 2 bên

  • Biên dạng Panel EPS Vách/ Trần gân khổ hữu dụng 1150mm – ngàm C 1 bên

  • Biên dạng Panel EPS Vách/ Trần gân khổ hữu dụng 1150mm – ngàm C 2 bên

  • Biên dạng Panel EPS Vách Ngoài khổ hữu dụng 1000mm

  • Biên dạng Panel EPS Vách Trong khổ hữu dụng 1000mm

  • Biên dạng Panel EPS Vách Trong khổ hữu dụng 1150mm

Ưu điểm của Panel EPS

  • Khả năng chống nóng cách nhiệt vượt trội

Vách ngăn tôn xốp cách nhiệt EPS mang lại khả năng chống nóng vượt trội nhờ lõi xốp EPS có hệ số truyền nhiệt thấp. Với đặc tính không bắt lửa và chịu nhiệt độ cao, sản phẩm giúp giữ không gian thoáng mát mùa hè, ấm áp mùa đông, tiết kiệm năng lượng hiệu quả.

  • Khả năng cách âm hiệu quả

Vách ngăn tôn xốp cách nhiệt EPS sở hữu cấu trúc xốp kín, giúp giảm tần số âm thanh lên đến 60%. Nhờ khả năng cách âm hiệu quả, sản phẩm này lý tưởng cho nhà xưởng, văn phòng, bệnh viện, và các công trình như nhà hát, quán karaoke, hay studio, tạo không gian yên tĩnh.

  • Tiết kiệm điện năng tiêu dùng

Vách ngăn tôn xốp cách nhiệt EPS có khả năng chống nóng hiệu quả, giúp tiết kiệm điện năng tối đa khi sử dụng máy điều hòa và hệ thống làm mát. Tấm EPS ngăn nhiệt xâm nhập, giảm chi phí điện và bảo trì thiết bị, đảm bảo hiệu quả bảo ôn tốt nhất cho công trình.

  • Trọng lượng nhẹ, giảm tải cho kết cấu

Vách ngăn tôn xốp cách nhiệt EPS mang lại nhiều ưu điểm, với trọng lượng siêu nhẹ giúp giảm tải cho kết cấu công trình. Đặc biệt, trong nhà tiền chế và công trình cao tầng, vật liệu này hỗ trợ vận chuyển, lắp đặt nhanh chóng, từ đó tiết kiệm chi phí và thời gian thi công.

  • Có thể tái sử dụng – An toàn, thân thiện với môi trường

Vách ngăn tôn xốp cách nhiệt EPS an toàn và thân thiện với môi trường nhờ không chứa chất độc hại, không sinh bụi hay khí độc. Với khả năng tái chế cao và tiêu chuẩn chống cháy B1, sản phẩm này phù hợp cho xây dựng bền vững, mặc dù khả năng sử dụng nhiều lần có thể ảnh hưởng tới thẩm mỹ.

  • Chống ẩm, chống thấm và bền với môi trường

Vách ngăn tôn xốp cách nhiệt EPS mang lại nhiều ưu điểm vượt trội. Với bề mặt tôn mạ kẽm hoặc sơn tĩnh điện, sản phẩm chống thấm, rỉ sét, và nấm mốc hiệu quả. Đặc biệt, panel EPS chịu được môi trường khắc nghiệt, duy trì độ bền cao và không cong vênh.

  • Dễ thi công, lắp đặt linh hoạt

Vách ngăn tôn xốp cách nhiệt EPS có cấu trúc sandwich thông minh, dễ dàng thi công và tháo rời. Với trọng lượng nhẹ và tính linh hoạt cao, giúp tiết kiệm thời gian lắp đặt và ứng phó với tình huống phát sinh. Tuy nhiên, cần chú ý bảo hộ khi thi công để tránh trầy xước.

  • Tính kinh tế cao

Vách ngăn tôn xốp cách nhiệt EPS nổi bật với tính kinh tế cao. So với các vật liệu khác, giá thành hợp lý, hiệu quả sử dụng tốt, và tuổi thọ lên đến hàng chục năm giúp tiết kiệm chi phí bảo trì và thay thế, là lựa chọn lý tưởng cho công trình.

Ứng dụng Panel EPS

  • Ứng dụng Panel EPS trong công trình dân dụng

Vách ngăn tôn xốp cách nhiệt EPS ngày càng trở nên phổ biến trong các công trình dân dụng nhờ vào đặc tính nhẹ, cách âm và cách nhiệt hiệu quả. Trong văn phòng, vách ngăn EPS dễ dàng lắp đặt, tiết kiệm thời gian thi công. Đối với các công trình lớn như siêu thị, bệnh viện và trường học, panel này không chỉ làm vách ngăn mà còn giúp chống nóng, giảm trọng lượng tổng thể. Ngoài ra, trong các không gian yêu cầu cách âm cao như quán bar và phòng thu, EPS là lựa chọn tối ưu, đặc biệt khi kết hợp với bông khoáng.

  • Ứng dụng Panel EPS trong công trình công nghiệp

Panel EPS là giải pháp vách ngăn và tấm trần lý tưởng cho các công trình công nghiệp, đặc biệt trong phòng sạch. Sản phẩm này khắc phục nhược điểm của la phông thạch cao, như cong vênh và mục rã. Tại kho lạnh và kho bảo quản thực phẩm, Panel EPS giữ nhiệt hiệu quả, giúp tiết kiệm năng lượng lên đến 30%. Ngoài ra, khả năng cách âm tốt của nó cho phép lắp nền trong các công trình. Đối với bệnh viện và phòng thí nghiệm, Panel EPS đảm bảo môi trường vô trùng, ổn định nhiệt độ và dễ dàng vệ sinh.

Thông số kỹ thuật của Panel EPS

CHỈ TIÊU

THÔNG SỐ

Độ dày tấm Panel 50mm, 75mm, 100mm, 150mm, 175mm, 200mm
Độ dày tôn 2 mặt 0.2mm, 0.3mm, 0.35mm, 0.4mm, 0.45mm, 0.5mm, 0.7mm
Vật liệu bề mặt Tôn thương hiệu tùy thuộc vào yêu cầu sử dụng và mục đích
Màu sắc Trắng sữa, vàng kem, xanh ngọc, ghi xám, đỏ, xanh dương hoặc theo yêu cầu.
Bề mặt tôn 2 bên dạng phẳng, sóng nhẹ, nhiều sóng…
Khổ rộng hữu dụng 950mm, 1000, 1150mm (Dung sai tôn theo tiêu chuẩn nhà sản xuất)
Khổ rộng thực tế 970mm, 1020mm hoặc 1170mm
Chiều dài Tối đa 15m
Tỷ trọng xốp EPS 8kg,10kg,12kg, 14kg,16kg,18kg,20kg,24kg/m3 đến 40kg/m3
Loại xốp Xốp thường và xốp chống cháy lan
Hệ số truyền nhiệt ổn định 0.035 KCal/m.h.oC
Lực kéo nén P = 3,5 kg/cm2
Lực chịu uốn P = 6,68 kg/cm2
Hệ số hấp thụ μ = 710 μg/m2.s
Liên kết tấm Ngàm có U thép gia cố tăng cứng panel, hoặc ngàm âm dương full xốp

Báo giá tấm vách ngăn tôn xốp EPS Đà Nẵng (11/2025)

  • Báo giá tấm vách trong tôn xốp EPS
Stt
Tên sản phẩm
Đơn giá
(Vnđ/m²)
1Tấm Panel EPS vách trong dày 50mm, tôn Việt Pháp hoặc tương đương hoặc tương đương dày 0,28mm234.600
2Tấm Panel EPS vách trong dày 50mm, tôn Việt Pháp hoặc tương đương dày 0,3mm238.000
3Tấm Panel EPS vách trong dày 50mm, tôn Việt Pháp hoặc tương đương dày 0,35mm263.500
4Tấm Panel EPS vách trong dày 50mm, tôn Việt Pháp hoặc tương đương dày 0,4mm306.000
5Tấm Panel EPS vách trong dày 50mm, tôn Việt Pháp hoặc tương đương dày 0,45mm345.100
6Tấm Panel EPS vách trong dày 50mm, tôn Việt Pháp hoặc tương đương dày 0,50mm374.000
7Tấm Panel EPS vách trong dày 75mm, tôn Việt Pháp hoặc tương đương dày 0,28mm260.100
8Tấm Panel EPS vách trong dày 75mm, tôn Việt Pháp hoặc tương đương dày 0,3mm263.500
9Tấm Panel EPS vách trong dày 75mm, tôn Việt Pháp hoặc tương đương dày 0,35mm289.000
10Tấm Panel EPS vách trong dày 75mm, tôn Việt Pháp hoặc tương đương dày 0,4mm331.500
11Tấm Panel EPS vách trong dày 75mm, tôn Việt Pháp hoặc tương đương dày 0,45mm368.900
12Tấm Panel EPS vách trong dày 75mm, tôn Việt Pháp hoặc tương đương dày 0,50mm401.200
13Tấm Panel EPS vách trong dày 100mm, tôn Việt Pháp hoặc tương đương dày 0,28mm285.600
14Tấm Panel EPS vách trong dày 100mm, tôn Việt Pháp hoặc tương đương dày 0,3mm289.000
15Tấm Panel EPS vách trong dày 100mm, tôn Việt Pháp hoặc tương đương dày 0,35mm314.500
16Tấm Panel EPS vách trong dày 100mm, tôn Việt Pháp hoặc tương đương dày 0,4mm357.000
17Tấm Panel EPS vách trong dày 100mm, tôn Việt Pháp hoặc tương đương dày 0,45mm391.000
18Tấm Panel EPS vách trong dày 100mm, tôn Việt Pháp hoặc tương đương dày 0,50mm423.300
19Tấm Panel EPS vách trong dày 50mm, tôn Đông Á/ Phương Nam/ Hoa Sen hoặc tương đương dày 0,35mm384.200
20Tấm Panel EPS vách trong dày 50mm, tôn Đông Á/ Phương Nam/ Hoa Sen hoặc tương đương dày 0,4mm406.300
21Tấm Panel EPS vách trong dày 50mm, tôn Đông Á/ Phương Nam/ Hoa Sen hoặc tương đương dày 0,45mm433.500
22Tấm Panel EPS vách trong dày 50mm, tôn Đông Á/ Phương Nam/ Hoa Sen hoặc tương đương dày 0,50mm467.500
23Tấm Panel EPS vách trong dày 75mm, tôn Đông Á/ Phương Nam/ Hoa Sen hoặc tương đương dày 0,35mm435.200
24Tấm Panel EPS vách trong dày 75mm, tôn Đông Á/ Phương Nam/ Hoa Sen hoặc tương đương dày 0,4mm430.100
25Tấm Panel EPS vách trong dày 75mm, tôn Đông Á/ Phương Nam/ Hoa Sen hoặc tương đương dày 0,45mm457.300
26Tấm Panel EPS vách trong dày 75mm, tôn Đông Á/ Phương Nam/ Hoa Sen hoặc tương đương dày 0,50mm491.300
27Tấm Panel EPS vách trong dày 100mm, tôn Đông Á/ Phương Nam/ Hoa Sen hoặc tương đương dày 0,35mm438.600
28Tấm Panel EPS vách trong dày 100mm, tôn Đông Á/ Phương Nam/ Hoa Sen hoặc tương đương dày 0,4mm455.600
29Tấm Panel EPS vách trong dày 100mm, tôn Đông Á/ Phương Nam/ Hoa Sen hoặc tương đương dày 0,45mm482.800
30Tấm Panel EPS vách trong dày 100mm, tôn Đông Á/ Phương Nam/ Hoa Sen hoặc tương đương dày 0,50mm516.800
31Tấm Panel EPS vách trong dày 50mm, 2 mặt inox dày 0,4mm1.218.900
32Tấm Panel EPS vách trong dày 50mm, 1 mặt inox dày 0,4mm, một mặt tôn dày 0,4mm870.400
33Tấm Panel EPS vách trong dày 75mm, 2 mặt inox dày 0,4mm1.263.100
34Tấm Panel EPS vách trong dày 75mm, 1 mặt inox dày 0,4mm, một mặt tôn dày 0,4mm914.600
35Tấm Panel EPS vách trong dày 100mm, 2 mặt inox dày 0,4mm1.317.500
36Tấm Panel EPS vách trong dày 100mm, 1 mặt inox dày 0,4mm, một mặt tôn dày 0,4mm969.000
37Tấm Panel EPS vách trong dày 150mm, 2 mặt inox dày 0,4mm1.426.300
38Tấm Panel EPS vách trong dày 150mm, 1 mặt inox dày 0,4mm, một mặt tôn dày 0,4mm1.077.800
  • Báo giá tấm vách ngoài tôn xốp EPS
Stt
Tên sản phẩm
Đơn giá
(Vnđ/m²)
1Tấm Panel EPS vách ngoài dày 50mm, tôn Đông Á 0,40mm - Việt Pháp 0,35mm371.000
2Tấm Panel EPS vách ngoài dày 50mm, tôn Đông Á 0,40mm - Việt Pháp 0,40mm385.000
4Tấm Panel EPS vách ngoài dày 50mm, tôn Đông Á 0,45mm - Việt Pháp 0,35mm385.000
5Tấm Panel EPS vách ngoài dày 50mm, tôn Đông Á 0,45mm - Việt Pháp 0,40mm399.000
6Tấm Panel EPS vách ngoài dày 50mm, tôn Đông Á 0,45mm - Việt Pháp 0,45mm413.000
7Tấm Panel EPS vách ngoài dày 75mm, tôn Đông Á 0,40mm - Việt Pháp 0,35mm406.000
8Tấm Panel EPS vách ngoài dày 75mm, tôn Đông Á 0,40mm - Việt Pháp 0,40mm420.000
9Tấm Panel EPS vách ngoài dày 75mm, tôn Đông Á 0,45mm - Việt Pháp 0,35mm420.000
10Tấm Panel EPS vách ngoài dày 75mm, tôn Đông Á 0,45mm - Việt Pháp 0,40mm434.000
11Tấm Panel EPS vách ngoài dày 75mm, tôn Đông Á 0,45mm - Việt Pháp 0,45mm448.000
12Tấm Panel EPS vách ngoài dày 100mm, tôn Đông Á 0,40mm - Việt Pháp 0,35mm441.000
13Tấm Panel EPS vách ngoài dày 100mm, tôn Đông Á 0,40mm - Việt Pháp 0,40mm455.000
14Tấm Panel EPS vách ngoài dày 100mm, tôn Đông Á 0,45mm - Việt Pháp 0,35mm455.000
15Tấm Panel EPS vách ngoài dày 100mm, tôn Đông Á 0,45mm - Việt Pháp 0,40mm469.000
16Tấm Panel EPS vách ngoài dày 100mm, tôn Đông Á 0,45mm - Việt Pháp 0,45mm483.000
17Tấm Panel EPS vách ngoài dày 50mm, tôn Đông Á 0,35mm - Đông Á 0,35mm399.000
18Tấm Panel EPS vách ngoài dày 50mm, tôn Đông Á 0,40mm - Đông Á 0,40mm427.000
19Tấm Panel EPS vách ngoài dày 50mm, tôn Đông Á 0,45mm - Đông Á 0,45mm455.000
20Tấm Panel EPS vách ngoài dày 50mm, tôn Đông Á 0,50mm - Đông Á 0,50mm483.000
21Tấm Panel EPS vách ngoài dày 75mm, tôn Đông Á 0,35mm - Đông Á 0,35mm434.000
22Tấm Panel EPS vách ngoài dày 75mm, tôn Đông Á 0,40mm - Đông Á 0,40mm462.000
23Tấm Panel EPS vách ngoài dày 75mm, tôn Đông Á 0,45mm - Đông Á 0,45mm490.000
24Tấm Panel EPS vách ngoài dày 75mm, tôn Đông Á 0,50mm - Đông Á 0,50mm518.000
25Tấm Panel EPS vách ngoài dày 100mm, tôn Đông Á 0,35mm - Đông Á 0,35mm469.000
26Tấm Panel EPS vách ngoài dày 100mm, tôn Đông Á 0,40mm - Đông Á 0,40mm497.000
27Tấm Panel EPS vách ngoài dày 100mm, tôn Đông Á 0,45mm - Đông Á 0,45mm525.000
28Tấm Panel EPS vách ngoài dày 100mm, tôn Đông Á 0,50mm - Đông Á 0,50mm553.000

Tấm Panel Cách Nhiệt EPS – Giải pháp nhẹ, tiết kiệm chi phí, thích hợp cho nhà xưởng và công trình dân dụng.

Tấm Panel Cách Nhiệt PU/PIR

Vách ngăn tôn xốp cách nhiệt PU/PIR là giải pháp hiệu quả cho việc cách nhiệt và cách âm trong xây dựng. Tấm panel này có cấu trúc dạng sandwich với hai lớp tôn mạ kẽm dày từ 0.35mm đến 0.7mm, và lõi cách nhiệt làm từ polyurethane (PU) hoặc polyisocyanurate (PIR) với tỷ trọng từ 30kg/m3 đến 42kg/m3. Nhờ vào thiết kế tối ưu, sản phẩm không chỉ đảm bảo khả năng cách nhiệt xuất sắc mà còn chống chịu lực và đáp ứng tiêu chuẩn an toàn cháy nổ, là lựa chọn lý tưởng cho các công trình hiện đại.

Cấu tạo Panel PU/PIR

  • Lớp bề mặt kim loại (bề mặt chính)

Lớp bề mặt kim loại của Vách Ngăn Tôn Xốp Cách Nhiệt PU/PIR được làm từ hợp kim nhôm kẽm hoặc tôn mạ màu, đã qua xử lý chống oxy hóa. Độ dày từ 0.35 – 0.7mm, có gân ngang giúp thoát nước hiệu quả, đảm bảo độ bền và chống ăn mòn.

  • Lớp cách nhiệt (lớp giữa)

Lớp cách nhiệt giữa vách ngăn tôn xốp PU/PIR được sản xuất từ polyurethane hoặc polyisocyanurate, với trọng lượng từ 30kg/m3 đến 42kg/m3. PU có hệ số dẫn nhiệt thấp, trong khi PIR cải thiện khả năng chịu lửa, cung cấp sự cách nhiệt hiệu quả và bảo vệ tối ưu cho không gian.

  • Lớp cuối cùng (lớp bên trong)

Lớp cuối cùng của Vách Ngăn Tôn Xốp Cách Nhiệt PU/PIR được làm từ tôn mạ oxi hóa, với bề mặt trong phẳng hoặc có gân nhẹ. Thiết kế này giúp hạn chế vết xước và tạo điều kiện dễ dàng cho việc kết dính với các vật liệu như tường gạch, thạch cao, và xi măng.

Phân loại theo vị trí sử dụng

  • Tấm panel PU/PIR Vách Trong

Vách ngăn tôn xốp cách nhiệt PU/PIR được sử dụng cho không gian dân dụng, với tấm panel PU có lớp tôn mạ hợp kim nhôm kẽm hoặc sơn tĩnh điện. Sản phẩm này cách nhiệt, chống ẩm hiệu quả, giảm tiếng ồn và tiết kiệm năng lượng, nâng cao chất lượng sống.

  • Tấm panel PU/PIR Vách Ngoài

Tấm panel PU vách ngoài là giải pháp tối ưu cho công trình chịu ảnh hưởng của thời tiết khắc nghiệt. Với lớp tôn mạ cao cấp, nó không chỉ chống ăn mòn mà còn sở hữu khả năng cách nhiệt vượt trội, thích hợp cho nhà máy, kho bãi và biệt thự.

  • Panel PU/PIR chuyên kho lạnh

Vách Ngăn Tôn Xốp Cách Nhiệt PU/PIR được chế tạo từ lõi xốp PU hoặc PIR, có khả năng cách nhiệt vượt trội. Sản phẩm giúp duy trì nhiệt độ ổn định bên trong kho lạnh, bảo vệ hàng hóa như thực phẩm và dược phẩm khỏi tác động của nhiệt độ bên ngoài.

Ưu điểm Panel PU/PIR

  • Khả năng chống nóng, cách nhiệt vượt trội

Vách ngăn tôn xốp cách nhiệt PU mang lại ưu điểm vượt trội nhờ lõi cách nhiệt với hệ số dẫn nhiệt thấp. Nó hiệu quả trong việc ngăn chặn sự truyền nhiệt, duy trì ổn định nhiệt độ, giảm chi phí làm mát, sưởi ấm, lý tưởng cho kho lạnh và công trình tiết kiệm năng lượng.

  • Cách âm hiệu quả

Vách ngăn tôn xốp PU/PIR với cấu trúc ba lớp kín khít giảm tần số âm thanh từ 60% – 80%, cung cấp hiệu quả cách âm tuyệt vời. Sản phẩm lý tưởng cho nhà xưởng, văn phòng khu công nghiệp, và các công trình như nhà hát, quán karaoke, hoặc studio.

  • Khả năng chống cháy cao

Tấm panel PU/PIR nổi bật với khả năng chống cháy cao, chịu nhiệt từ -196ºC đến 205ºC. Lõi PIR tự tắt khi không còn nguồn nhiệt, hạn chế lây lan ngọn lửa và khói độc. Đạt chứng nhận EN 13501-1 và ASTM E84, thích hợp cho công trình yêu cầu an toàn cao.

  • Trọng lượng nhẹ nhưng vẫn cứng chắc

Vách ngăn tôn xốp PU/PIR nổi bật với trọng lượng nhẹ, giúp giảm tải cho công trình mà vẫn đảm bảo chắc chắn nhờ cấu trúc ba lớp. Chúng chống ẩm, ăn mòn hiệu quả, giữ cho công trình bền lâu trong môi trường khắc nghiệt, là giải pháp kinh tế tối ưu cho nhà thầu.

  • Thân thiện với môi trường – có thể tái sử dụng

Vách ngăn tôn xốp cách nhiệt PU/PIR là lựa chọn thân thiện với môi trường, không chứa CFC và có khả năng tái sử dụng. Thi công nhanh chóng, tiết kiệm chi phí, giúp giảm rác thải xây dựng. Đây là giải pháp lý tưởng cho các công trình xanh, tiết kiệm năng lượng.

  • Thẩm mỹ cao, đa dạng màu sắc

Vách Ngăn Tôn Xốp Cách Nhiệt PU/PIR mang lại vẻ đẹp hiện đại với bề mặt phẳng, sắc nét. Đa dạng màu sắc từ trung tính đến nổi bật, phù hợp với nhiều kiến trúc. Bề mặt có thể phủ phim giả gỗ hoặc in hoa văn, tiết kiệm chi phí hoàn thiện.

Ứng dụng Vách Ngăn Tôn Xốp Cách Nhiệt PU/PIR

  • Ứng dụng Panel PU/PIR trong công trình dân dụng

Vách ngăn tôn xốp cách nhiệt PU/PIR được ứng dụng rộng rãi trong công trình dân dụng như căn hộ, biệt thự nhờ khả năng cách nhiệt, tiết kiệm năng lượng và chống ồn. Chúng giúp tạo không gian sống yên tĩnh, chịu được thời tiết khắc nghiệt và phân chia các khu vực hiệu quả.

  • Ứng dụng Panel PU/PIR trong công trình công nghiệp

Panel PU/PIR là giải pháp hoàn hảo cho công trình công nghiệp, đặc biệt trong nhà xưởng và kho lạnh. Với khả năng cách nhiệt và cách âm xuất sắc, panel giúp duy trì nhiệt độ ổn định, tiết kiệm năng lượng, bảo vệ sản phẩm và giảm chi phí vận hành hiệu quả.

Thông số kỹ thuật của tấm panel cách nhiệt PU/PIR

CHỈ TIÊU

THÔNG SỐ

Độ dày tấm Panel 50mm, 75mm, 100mm, 150mm, 175mm, 200mm
Độ dày tôn 2 mặt 0.35mm, 0.4mm, 0.45mm, 0.5mm, 0.7mm
Vật liệu bề mặt Tôn thương hiệu tùy thuộc vào yêu cầu sử dụng và mục đích
Màu sắc Trắng sữa, vàng kem, xanh ngọc, ghi xám, đỏ, xanh dương hoặc theo yêu cầu.
Bề mặt tôn 2 bên dạng phẳng, sóng nhẹ, nhiều sóng…
Khổ rộng hữu dụng 1000mm ,1125mm, 1130mm (Dung sai tôn theo tiêu chuẩn nhà sản xuất)
Khổ rộng thực tế 1020mm, 1170mm,1152mm
Chiều dài Tối đa 15m
Tỷ trọng xốp PU/PIR 30kg/m3 đến 42kg/m3
Loại xốp PU/PIR
  • Thông số kỹ thuật Panel PIR

PANEL LÕI XỐP PIR

CHỈ TIÊU

THÔNG SỐ

Hệ số dẫn nhiệt 0.018 – 0.020 Kcal/m/oC
Cường độ nén (Ứng suất nén dưới biến dạng 10%) 300 KPa
Lực kéo nén (Pn) 1,7 – 2,0 Kg / cm²
Hệ số thấm hơi nước 1,8 ÷ 2,3 Ng / Pa.ms
Hệ số thẩm thấu nước 1 – 1.5%
Độ kín của tế bào 90 – 99 %
Chỉ số oxy ≥ 30 %
Khả năng chịu nhiệt -196oC – 205oC
  • Thông số kỹ thuật Panel PU

PANEL LÕI XỐP PU

CHỈ TIÊU

THÔNG SỐ

Hệ số dẫn nhiệt 0.018 – 0.022 Kcal/m/oC
Cường độ nén (Ứng suất nén dưới biến dạng 10%) 300 KPa
Lực kéo nén (Pn) 1,7 – 2,0 Kg / cm²
Lực chịu uốn 40 – 69 Kg / cm2
Hệ số thấm hơi nước 1,8 ÷ 2,3 Ng / Pa.ms
Hệ số thẩm thấu nước 1 – 3%
Độ kín của tế bào 90 – 95 %
Khả năng chịu nhiệt -60oC – 80 oC (+120oC)

Báo giá tấm vách ngăn tôn xốp PU Đà Nẵng (11/2025)

Stt
Tên sản phẩm
Đơn giá
(Vnđ/m²)
1Tấm Panel PU/PIR cách nhiệt dày 40mm, tôn dày 0,40mm575.400
2Tấm Panel PU/PIR cách nhiệt dày 40mm, tôn dày 0,45mm603.400
3Tấm Panel PU/PIR cách nhiệt dày 40mm, tôn dày 0,50mm635.600
4Tấm Panel PU/PIR cách nhiệt dày 50mm, tôn dày 0,40mm621.600
5Tấm Panel PU/PIR cách nhiệt dày 50mm, tôn dày 0,45mm649.600
6Tấm Panel PU/PIR cách nhiệt dày 50mm, tôn dày 0,50mm681.800
7Tấm Panel PU/PIR cách nhiệt dày 75mm, tôn dày 0,40mm763.000
8Tấm Panel PU/PIR cách nhiệt dày 75mm, tôn dày 0,45mm791.000
9Tấm Panel PU/PIR cách nhiệt dày 75mm, tôn dày 0,50mm831.600
10Tấm Panel PU/PIR cách nhiệt dày 100mm, tôn dày 0,40mm887.600
11Tấm Panel PU/PIR cách nhiệt dày 100mm, tôn dày 0,45mm915.600
12Tấm Panel PU/PIR cách nhiệt dày 100mm, tôn dày 0,50mm940.800
13Tấm Panel PU/PIR cách nhiệt dày 125mm, tôn dày 0,40mm1.017.800
14Tấm Panel PU/PIR cách nhiệt dày 125mm, tôn dày 0,45mm1.047.200
15Tấm Panel PU/PIR cách nhiệt dày 125mm, tôn dày 0,50mm1.086.400
16Tấm Panel PU/PIR cách nhiệt dày 150mm, tôn dày 0,40mm1.141.000
17Tấm Panel PU/PIR cách nhiệt dày 150mm, tôn dày 0,45mm1.170.400
18Tấm Panel PU/PIR cách nhiệt dày 150mm, tôn dày 0,50mm1.194.200
19Tấm Panel PU/PIR cách nhiệt dày 200mm, tôn dày 0,40mm1.346.800
20Tấm Panel PU/PIR cách nhiệt dày 200mm, tôn dày 0,45mm1.376.200
21Tấm Panel PU/PIR cách nhiệt dày 200mm, tôn dày 0,50mm1.415.400

Nâng tầm cách nhiệt với Tấm Panel Cách Nhiệt PU – Khả năng giữ nhiệt vượt trội, bền chắc theo thời gian. 

Tấm Panel Kho Lạnh

Vách ngăn tôn xốp cách nhiệt kho lạnh được cấu tạo từ 3 lớp: hai mặt thép mạ, lõi cách nhiệt PU, PIR hoặc EPS. Sản phẩm giữ nhiệt độ ổn định từ -5°C đến -40°C, lý tưởng cho kho đông, phòng bảo quản thực phẩm và dược phẩm, tiết kiệm năng lượng hiệu quả.

  • Panel kho lạnh EPS

Vách ngăn tôn xốp cách nhiệt EPS là giải pháp tối ưu cho kho lạnh. Cấu tạo từ tôn mạ kẽm và lõi EPS, tấm này có khả năng cách nhiệt hiệu quả, duy trì nhiệt độ ổn định, chống ẩm, và dễ thi công. Panel EPS tiết kiệm năng lượng, giảm chi phí và bảo vệ sản phẩm.

  • Panel kho lạnh PU

Vách Ngăn Tôn Xốp Cách Nhiệt kho lạnh PU là vật liệu cách nhiệt tối ưu cho kho lạnh, kho đông và phòng sạch. Với lớp tôn dày 0.35mm đến 0.7mm và lõi xốp PU/PIR, sản phẩm mang lại khả năng cách nhiệt xuất sắc, giúp tiết kiệm điện năng và duy trì nhiệt độ ổn định.

Cấu tạo Panel kho lạnh

Cấu tạo panel kho lạnh bao gồm ba lớp: lớp ngoài bằng tôn mạ kẽm hoặc nhôm kẽm sơn tĩnh điện, lớp lõi EPS hoặc PU/PIR cách nhiệt hiệu quả, và lớp trong tương tự lớp ngoài bảo vệ. Các lớp này đảm bảo độ bền, giữ nhiệt ổn định, và ngăn ẩm mốc.

Phân loại Panel kho lạnh

  • Phân loại Panel kho lạnh lõi xốp EPS

Panel kho lạnh được phân loại theo tỷ trọng lõi xốp EPS từ 16kg/m3 đến 40kg/m3. Bên cạnh đó, panel còn được phân loại theo vỏ, bao gồm tôn ốp hai mặt hoặc inox ốp hai mặt với các độ dày như 0.4mm, 0.45mm và 0.5mm.

  • Phân loại Panel kho lạnh lõi xốp PU

Panel kho lạnh lõi xốp PU có độ dày từ 75mm trở lên được phân loại theo công năng vách trong và vách ngoài. Vách trong thường có yêu cầu về khả năng cách nhiệt cao, trong khi vách ngoài cần độ bền và khả năng chịu lực tốt để bảo vệ kho lạnh.

Ưu điểm Panel kho lạnh

  • Khả năng cách nhiệt tuyệt vời

Panel kho lạnh cách nhiệt, đặc biệt là Panel EPS và PU, có khả năng truyền nhiệt thấp, từ 0.018 đến 0.022 W/m.K. Nhờ đó, chúng giữ nhiệt hiệu quả, giảm thiểu mất mát hơi lạnh, đảm bảo sự ổn định lý tưởng cho việc bảo quản thực phẩm, dược phẩm và sản phẩm y tế.

  • Khả năng chống ẩm mốc và thấm nước

Panel kho lạnh với EPS không thấm nước và PU cấu trúc bọt kín giúp ngăn chặn ẩm mốc và xâm nhập nước. Điều này đảm bảo sự ổn định và chất lượng sản phẩm trong môi trường lạnh ẩm ướt, cũng như giảm thiểu rủi ro hư hỏng hiệu quả.

  • Khả năng cách âm, chống ồn tối ưu

Panel kho lạnh với lớp xốp EPS và PU/PIR chuyên dụng có khả năng cách âm và chống ồn tối ưu. Cấu trúc se khít giúp giảm tần số âm thanh đến 60%, lý tưởng cho các công trình như nhà hát, quán karaoke, quán bar và studio, mang lại không gian yên tĩnh hiệu quả.

  • Trọng lượng nhẹ và dễ thi công

Panel kho lạnh có trọng lượng nhẹ, tạo điều kiện thuận lợi cho việc vận chuyển và lắp đặt. Điều này không chỉ rút ngắn thời gian thi công mà còn giảm chi phí lao động, mang lại hiệu quả kinh tế cao cho các dự án kho lạnh.

  • Thân thiện với môi trường

Panel kho lạnh thân thiện với môi trường với lõi EPS tái chế, giúp giảm thiểu tác động tiêu cực. Tấm panel PU/PIR được sản xuất từ vật liệu xanh, không chỉ an toàn cho sức khỏe con người mà còn bảo vệ môi trường, góp phần xây dựng một tương lai bền vững.

Ứng dụng Panel PU kho lạnh

Ứng dụng Panel PU kho lạnh trong công trình công nghiệp
  • Kho lạnh bảo quản thực phẩm đông sâu

Panel PU là giải pháp tối ưu cho kho lạnh bảo quản thực phẩm đông sâu như thủy sản và thịt, với khả năng duy trì nhiệt độ từ -18°C đến -40°C. So với panel EPS, PU đảm bảo ổn định nhiệt hơn, giúp tiết kiệm chi phí vận hành hiệu quả.

  • Kho lạnh dược phẩm, thiết bị y tế

Panel kho lạnh dược phẩm sử dụng vật liệu PU với cấu trúc kín, không hút ẩm và ngấm nước, đảm bảo môi trường bảo quản ổn định cho dược phẩm và vaccine. Ngược lại, EPS dễ thấm nước, không phù hợp cho kho yêu cầu độ sạch cao và khô ráo.

  • Kho mát siêu thị, kho trung chuyển thực phẩm

Panel PU là lựa chọn tối ưu cho kho mát siêu thị, đảm bảo nhiệt độ ổn định 0°C – 10°C, lý tưởng cho thực phẩm tươi sống. Lớp PU bền bỉ, không biến dạng, chịu tải tốt trong môi trường di chuyển cao, trong khi Panel EPS dễ hỏng khi sử dụng thường xuyên.

  • Kho lạnh di động, kho tạm thời

Panel PU di động thiết kế dạng module, tháo lắp dễ với khớp nối camlock, mang lại tính linh hoạt và kín khí. Khi di chuyển kho, hiệu suất cách nhiệt vẫn được duy trì nhờ độ bền cao, tránh tình trạng vỡ vụn như panel EPS, cải thiện hiệu quả tái sử dụng.

  • Kho lạnh công nghiệp quy mô lớn

Panel PU là lựa chọn tối ưu cho kho lạnh công nghiệp quy mô lớn nhờ khả năng cách nhiệt bền bỉ, ổn định. So với EPS, panel PU không chỉ an toàn hơn mà còn có tuổi thọ lâu dài, lý tưởng cho các dự án vận hành liên tục và chịu nhiệt độ khắc nghiệt.

Ứng dụng PU kho lạnh trong dân dụng
  • Phòng bảo quản thực phẩm tại gia đình

Panel PU là giải pháp hiệu quả cho việc bảo quản thực phẩm tại gia đình hoặc cửa hàng nhỏ. Với khả năng cách nhiệt vượt trội, panel này giúp xây dựng kho lạnh mini hoặc tủ bảo quản, giữ thực phẩm tươi ngon mà không cần đầu tư vào hệ thống lạnh đắt tiền.

  • Phòng bảo quản rượu vang, bia thủ công

Panel PU kho lạnh là giải pháp lý tưởng cho những người yêu thích ủ bia và sản xuất rượu vang thủ công. Chúng cung cấp môi trường ổn định về nhiệt độ và độ ẩm, bảo quản sản phẩm trong điều kiện tối ưu mà không đòi hỏi chi phí đầu tư cao.

  • Phòng cách nhiệt cho nhà ở

Trong khí hậu nóng ẩm miền Nam, panel PU kho lạnh là giải pháp hiệu quả cho cách nhiệt tường và trần nhà, đặc biệt với mái tôn. Sản phẩm giúp giảm nhiệt độ, tiết kiệm điện năng cho điều hòa, mang lại chi phí thấp hơn so với các phương pháp cách nhiệt khác.

  • Phòng ngủ và không gian sinh hoạt trong các khu vực nắng nóng

Ở miền Trung, nơi khí hậu cực kỳ nóng, panel PU là lựa chọn lý tưởng để cách nhiệt cho phòng ngủ. Việc sử dụng vật liệu này không chỉ tiết kiệm năng lượng điện cho điều hòa mà còn tạo không gian sống thoải mái, dễ chịu cho người sử dụng.

  • Tủ bảo quản dược phẩm nhỏ cho cơ sở y tế

Ứng dụng panel PU trong tủ bảo quản dược phẩm nhỏ tại cơ sở y tế là giải pháp hiệu quả. Với tính năng cách nhiệt vượt trội và khả năng chống cháy, panel PU đảm bảo an toàn cho vaccine, thuốc và vật tư y tế, giữ cho chúng luôn ở nhiệt độ lý tưởng.

Thông số kỹ thuật Panel Kho Lạnh

  • Thông số kỹ thuật Panel Kho lạnh EPS
CHỈ TIÊU THÔNG SỐ
Độ dày tấm Panel 75mm, 100mm, 150mm, 175mm, 200mm
Độ dày tôn 2 mặt/ inox 0.3mm, 0.35mm, 0.4mm, 0.45mm, 0.5mm, 0.7mm
Vật liệu bề mặt Tôn thương hiệu theo yêu cầu (Việt Pháp, Nam Kim, Đông Á) hoặc Inox
Màu sắc Trắng sữa, vàng kem, xanh ngọc, ghi xám, đỏ, xanh dương,màu inox hoặc theo yêu cầu.
Bề mặt tôn 2 bên dạng phẳng, sóng nhẹ, nhiều sóng…
Khổ rộng hữu dụng 950mm, 1000mm hoặc 1150mm
Khổ rộng thực tế 970mm, 1020mm hoặc 1170mm
Chiều dài Tối đa 15m
Tỷ trọng xốp EPS 16kg,18kg,20kg,24kg/m3 đến 40kg/m3
Hệ số truyền nhiệt ổn định 0,035 KCal/m.h.oC
Lực kéo nén 3,5 kg/cm2
Lực chịu uốn 6,68 kg/cm2 6,68 kg/cm2
Hệ số hấp thụ 710 μg/m2.s
  • Thông số kỹ thuật Panel Kho lạnh PU
CHỈ TIÊU THÔNG SỐ
Độ dày tấm Panel 75mm, 100mm, 150mm, 175mm, 200mm
Độ dày tôn 2 mặt/ inox 0.35mm, 0.4mm, 0.45mm, 0.5mm, 0.7mm
Vật liệu bề mặt Tôn thương hiệu theo yêu cầu (Việt Pháp, Nam Kim, Đông Á) hoặc Inox
Màu sắc Trắng sữa, vàng kem, xanh ngọc, ghi xám, đỏ, xanh dương,màu inox hoặc theo yêu cầu.
Bề mặt tôn 2 bên dạng phẳng, sóng nhẹ, nhiều sóng…
Khổ rộng hữu dụng 1000mm, 1125mm, 1130mm,…
Khổ rộng thực tế 1020mm, 1170mm,1152mm,…
Chiều dài Tối đa 15m
Tỷ trọng xốp PU/PIR 30kg/m3 đến 42kg/m3
Loại xốp PU/PIR

Báo giá tấm vách ngăn tôn xốp Panel Kho Lạnh Đà Nẵng (11/2025)

Stt
Tên sản phẩm
Đơn giá
(Vnđ/m²)
1Tấm Panel kho lạnh dày 100mm, tôn Việt Pháp dày 0,4mm, tỷ trọng xốp EPS 16kg/m3364.000
2Tấm Panel kho lạnh dày 100mm, tôn Việt Pháp dày 0,45mm, tỷ trọng xốp EPS 16kg/m3397.600
3Tấm Panel kho lạnh dày 125mm, tôn Việt Pháp dày 0,4mm, tỷ trọng xốp EPS 16kg/m3394.800
4Tấm Panel kho lạnh dày 125mm, tôn Việt Pháp dày 0,45mm, tỷ trọng xốp EPS 16kg/m3428.400
5Tấm Panel kho lạnh dày 150mm, tôn Việt Pháp dày 0,4mm, tỷ trọng xốp EPS 16kg/m3427.000
6Tấm Panel kho lạnh dày 150mm, tôn Việt Pháp dày 0,45mm, tỷ trọng xốp EPS 16kg/m3460.600
7Tấm Panel kho lạnh dày 170mm, tôn Việt Pháp dày 0,4mm, tỷ trọng xốp EPS 16kg/m3450.800
8Tấm Panel kho lạnh dày 170mm, tôn Việt Pháp dày 0,45mm, tỷ trọng xốp EPS 16kg/m3484.400
9Tấm Panel kho lạnh dày 100mm, tôn Việt Pháp dày 0,4mm, tỷ trọng xốp EPS 18kg/m3379.400
10Tấm Panel kho lạnh dày 100mm, tôn Việt Pháp dày 0,45mm, tỷ trọng xốp EPS 18kg/m3413.000
11Tấm Panel kho lạnh dày 125mm, tôn Việt Pháp dày 0,4mm, tỷ trọng xốp EPS 18kg/m3414.400
12Tấm Panel kho lạnh dày 125mm, tôn Việt Pháp dày 0,45mm, tỷ trọng xốp EPS 18kg/m3448.000
13Tấm Panel kho lạnh dày 150mm, tôn Việt Pháp dày 0,4mm, tỷ trọng xốp EPS 18kg/m3450.800
14Tấm Panel kho lạnh dày 150mm, tôn Việt Pháp dày 0,45mm, tỷ trọng xốp EPS 18kg/m3484.400
15Tấm Panel kho lạnh dày 170mm, tôn Việt Pháp dày 0,4mm, tỷ trọng xốp EPS 18kg/m3477.400
16Tấm Panel kho lạnh dày 170mm, tôn Việt Pháp dày 0,45mm, tỷ trọng xốp EPS 18kg/m3511.000
17Tấm Panel kho lạnh dày 100mm, tôn Việt Pháp dày 0,4mm, tỷ trọng xốp EPS 20kg/m3394.800
18Tấm Panel kho lạnh dày 100mm, tôn Việt Pháp dày 0,45mm, tỷ trọng xốp EPS 20kg/m3428.400
19Tấm Panel kho lạnh dày 125mm, tôn Việt Pháp dày 0,4mm, tỷ trọng xốp EPS 20kg/m3434.000
20Tấm Panel kho lạnh dày 125mm, tôn Việt Pháp dày 0,45mm, tỷ trọng xốp EPS 20kg/m3467.600
21Tấm Panel kho lạnh dày 150mm, tôn Việt Pháp dày 0,4mm, tỷ trọng xốp EPS 20kg/m3474.600
22Tấm Panel kho lạnh dày 150mm, tôn Việt Pháp dày 0,45mm, tỷ trọng xốp EPS 20kg/m3508.200
23Tấm Panel kho lạnh dày 170mm, tôn Việt Pháp dày 0,4mm, tỷ trọng xốp EPS 20kg/m3504.000
24Tấm Panel kho lạnh dày 170mm, tôn Việt Pháp dày 0,45mm, tỷ trọng xốp EPS 20kg/m3537.600
25Tấm Panel kho lạnh dày 100mm, tôn Việt Pháp dày 0,4mm, tỷ trọng xốp EPS 22kg/m3410.200
26Tấm Panel kho lạnh dày 100mm, tôn Việt Pháp dày 0,45mm, tỷ trọng xốp EPS 22kg/m3443.800
27Tấm Panel kho lạnh dày 125mm, tôn Việt Pháp dày 0,4mm, tỷ trọng xốp EPS 22kg/m3453.600
28Tấm Panel kho lạnh dày 125mm, tôn Việt Pháp dày 0,45mm, tỷ trọng xốp EPS 22kg/m3487.200
29Tấm Panel kho lạnh dày 150mm, tôn Việt Pháp dày 0,4mm, tỷ trọng xốp EPS 22kg/m3358.400
30Tấm Panel kho lạnh dày 150mm, tôn Việt Pháp dày 0,45mm, tỷ trọng xốp EPS 22kg/m3532.000
31Tấm Panel kho lạnh dày 170mm, tôn Việt Pháp dày 0,4mm, tỷ trọng xốp EPS 22kg/m3530.600
32Tấm Panel kho lạnh dày 170mm, tôn Việt Pháp dày 0,45mm, tỷ trọng xốp EPS 22kg/m3564.200
33Tấm Panel kho lạnh dày 100mm, tôn Việt Pháp dày 0,4mm, tỷ trọng xốp EPS 24kg/m3425.600
34Tấm Panel kho lạnh dày 100mm, tôn Việt Pháp dày 0,45mm, tỷ trọng xốp EPS 24kg/m3459.200
35Tấm Panel kho lạnh dày 125mm, tôn Việt Pháp dày 0,4mm, tỷ trọng xốp EPS 24kg/m3473.200
36Tấm Panel kho lạnh dày 125mm, tôn Việt Pháp dày 0,45mm, tỷ trọng xốp EPS 24kg/m3506.800
37Tấm Panel kho lạnh dày 150mm, tôn Việt Pháp dày 0,4mm, tỷ trọng xốp EPS 24kg/m3522.200
38Tấm Panel kho lạnh dày 150mm, tôn Việt Pháp dày 0,45mm, tỷ trọng xốp EPS 24kg/m3555.800
39Tấm Panel kho lạnh dày 170mm, tôn Việt Pháp dày 0,4mm, tỷ trọng xốp EPS 24kg/m3557.200
40Tấm Panel kho lạnh dày 170mm, tôn Việt Pháp dày 0,45mm, tỷ trọng xốp EPS 24kg/m3590.800
41Tấm Panel kho lạnh dày 100mm, tôn Việt Pháp dày 0,4mm, tỷ trọng xốp EPS 26kg/m3434.000
42Tấm Panel kho lạnh dày 100mm, tôn Việt Pháp dày 0,45mm, tỷ trọng xốp EPS 26kg/m3467.600
43Tấm Panel kho lạnh dày 125mm, tôn Việt Pháp dày 0,4mm, tỷ trọng xốp EPS 26kg/m3492.800
44Tấm Panel kho lạnh dày 125mm, tôn Việt Pháp dày 0,45mm, tỷ trọng xốp EPS 26kg/m3526.400
45Tấm Panel kho lạnh dày 150mm, tôn Việt Pháp dày 0,4mm, tỷ trọng xốp EPS 26kg/m3534.800
46Tấm Panel kho lạnh dày 150mm, tôn Việt Pháp dày 0,45mm, tỷ trọng xốp EPS 26kg/m3568.400
47Tấm Panel kho lạnh dày 170mm, tôn Việt Pháp dày 0,4mm, tỷ trọng xốp EPS 26kg/m3583.800
48Tấm Panel kho lạnh dày 170mm, tôn Việt Pháp dày 0,45mm, tỷ trọng xốp EPS 26kg/m3617.400
49Tấm Panel kho lạnh dày 100mm, tôn Việt Pháp dày 0,4mm, tỷ trọng xốp EPS 28kg/m3441.000
50Tấm Panel kho lạnh dày 100mm, tôn Việt Pháp dày 0,45mm, tỷ trọng xốp EPS 28kg/m3474.600
51Tấm Panel kho lạnh dày 125mm, tôn Việt Pháp dày 0,4mm, tỷ trọng xốp EPS 28kg/m3512.400
52Tấm Panel kho lạnh dày 125mm, tôn Việt Pháp dày 0,45mm, tỷ trọng xốp EPS 28kg/m3546.000
53Tấm Panel kho lạnh dày 150mm, tôn Việt Pháp dày 0,4mm, tỷ trọng xốp EPS 28kg/m3546.000
54Tấm Panel kho lạnh dày 150mm, tôn Việt Pháp dày 0,45mm, tỷ trọng xốp EPS 28kg/m3579.600
55Tấm Panel kho lạnh dày 170mm, tôn Việt Pháp dày 0,4mm, tỷ trọng xốp EPS 28kg/m3610.400
56Tấm Panel kho lạnh dày 170mm, tôn Việt Pháp dày 0,45mm, tỷ trọng xốp EPS 28kg/m3644.000
57Tấm Panel kho lạnh dày 100mm, tôn Việt Pháp dày 0,4mm, tỷ trọng xốp EPS 30kg/m3456.400
58Tấm Panel kho lạnh dày 100mm, tôn Việt Pháp dày 0,45mm, tỷ trọng xốp EPS 30kg/m3490.000
59Tấm Panel kho lạnh dày 125mm, tôn Việt Pháp dày 0,4mm, tỷ trọng xốp EPS 30kg/m3532.000
60Tấm Panel kho lạnh dày 125mm, tôn Việt Pháp dày 0,45mm, tỷ trọng xốp EPS 30kg/m3565.600
61Tấm Panel kho lạnh dày 150mm, tôn Việt Pháp dày 0,4mm, tỷ trọng xốp EPS 30kg/m3569.800
62Tấm Panel kho lạnh dày 150mm, tôn Việt Pháp dày 0,45mm, tỷ trọng xốp EPS 30kg/m3603.400
63Tấm Panel kho lạnh dày 170mm, tôn Việt Pháp dày 0,4mm, tỷ trọng xốp EPS 30kg/m3637.000
64Tấm Panel kho lạnh dày 170mm, tôn Việt Pháp dày 0,45mm, tỷ trọng xốp EPS 30kg/m3670.600
65Tấm Panel kho lạnh dày 200mm, tôn Việt Pháp dày 0,4mm, tỷ trọng xốp EPS 28kg/m3676.200
66Tấm Panel kho lạnh dày 200mm, tôn Việt Pháp dày 0,45mm, tỷ trọng xốp EPS 28kg/m3709.800
67Tấm Panel kho lạnh dày 200mm, tôn Việt Pháp dày 0,4mm, tỷ trọng xốp EPS 30kg/m3707.000
68Tấm Panel kho lạnh dày 200mm, tôn Việt Pháp dày 0,45mm, tỷ trọng xốp EPS 30kg/m3740.600
69Tấm Panel kho lạnh dày 100mm, tôn Đông Á dày 0,4mm, tỷ trọng xốp EPS 20kg/m3456.400
70Tấm Panel kho lạnh dày 100mm, tôn Đông Á dày 0,45mm, tỷ trọng xốp EPS 20kg/m3495.600
71Tấm Panel kho lạnh dày 125mm, tôn Đông Á dày 0,4mm, tỷ trọng xốp EPS 20kg/m3534.800
72Tấm Panel kho lạnh dày 125mm, tôn Đông Á dày 0,45mm, tỷ trọng xốp EPS 20kg/m3568.400
73Tấm Panel kho lạnh dày 150mm, tôn Đông Á dày 0,4mm, tỷ trọng xốp EPS 20kg/m3614.600
74Tấm Panel kho lạnh dày 150mm, tôn Đông Á dày 0,45mm, tỷ trọng xốp EPS 20kg/m3478.800
75Tấm Panel kho lạnh dày 170mm, tôn Đông Á dày 0,4mm, tỷ trọng xốp EPS 20kg/m3518.000
76Tấm Panel kho lạnh dày 170mm, tôn Đông Á dày 0,45mm, tỷ trọng xốp EPS 20kg/m3557.200
77Tấm Panel kho lạnh dày 200mm, tôn Đông Á dày 0,4mm, tỷ trọng xốp EPS 20kg/m3590.800
78Tấm Panel kho lạnh dày 200mm, tôn Đông Á dày 0,45mm, tỷ trọng xốp EPS 20kg/m3637.000

Tấm Panel Kho Lạnh – Sự lựa chọn lý tưởng cho các kho bảo quản thực phẩm, dược phẩm đạt chuẩn.

Vách ngăn tấm ốp tường kim loại Panel

Tấm ốp tường panel kim loại là giải pháp xây dựng hiện đại, kết hợp hoàn hảo giữa thẩm mỹ và bảo vệ. Được chế tạo từ hợp kim nhôm và lõi xốp cách nhiệt, sản phẩm này có khả năng chống chọi với các điều kiện thời tiết khắc nghiệt. Ngoài chức năng làm tấm ốp tường ngoài trời, tấm panel còn được ứng dụng phổ biến trong việc tạo vách ngăn cho các công trình, mang lại sự bền bỉ, tính cách nhiệt và tính thẩm mỹ tinh tế cho không gian. Sự đa dạng về màu sắc và kích thước cũng đáp ứng nhu cầu thiết kế phong phú.

Cấu tạo tấm ốp tường kim loại

Vách ngăn tấm ốp tường kim loại Panel đáp ứng nhu cầu ngoại thất hiện đại với cấu tạo ba lớp. Lớp bề mặt kim loại được làm từ thép nền mạ hợp kim nhôm kẽm, có khả năng chống ăn mòn và oxi hóa ấn tượng, luôn giữ được vẻ đẹp lâu dài nhờ lớp sơn cao cấp như HDP hoặc PVDF. Lớp giữa là xốp PU, có chức năng cách nhiệt hiệu quả, tiết kiệm năng lượng và giảm tiếng ồn. Lớp bên trong tráng nhôm giúp chống ẩm, chống thấm, đồng thời có khả năng chống cháy và cách âm tốt, đảm bảo độ bền cho công trình.

Phân loại tấm ốp tường kim loại

  • Vách ngăn tường kim loại vân gỗ

Vách ngăn tường kim loại vân gỗ mang đến sự kết hợp hoàn hảo giữa vẻ đẹp tự nhiên và hiện đại. Bạn có thể chọn vân gỗ tự nhiên cho cảm giác ấm cúng hoặc vân gỗ giả để tạo sự phá cách, mang lại tiện nghi cho bề mặt ngoại thất.

  • Vách ngăn tường kim loại vân đá

Vách ngăn tường kim loại vân đá mang đến vẻ đẹp cứng cáp và sang trọng cho bề mặt ngoại thất. Với họa tiết vân đá tự nhiên hoặc giả, thiết kế này là lựa chọn lý tưởng để tạo điểm nhấn mạnh mẽ, nâng cao thẩm mỹ cho ngôi nhà hoặc công trình.

  • Vách ngăn tường kim loại trơn

Vách ngăn tường kim loại vân đá mang lại vẻ đẹp hiện đại và tối giản với thiết kế mịn màng. Sản phẩm này không chỉ phù hợp với nhiều kiểu kiến trúc, mà còn có khả năng thích nghi tốt với môi trường xung quanh, tạo không gian sang trọng và tinh tế.

  • Vách ngăn tường kim loại với họa tiết 3D

Vách ngăn tường kim loại hoạ tiết 3D mang đến sự độc đáo và điểm nhấn thẩm mỹ cho không gian ngoại thất. Các họa tiết tinh xảo và kết cấu 3D không chỉ tạo sự thu hút mà còn thể hiện gu thẩm mỹ riêng biệt, nâng tầm không gian sống.

  • Vách ngăn tường kim loại màu sắc đa dạng

Vách ngăn tường kim loại màu sắc đa dạng là giải pháp lý tưởng cho ngôi nhà hoặc công trình của bạn. Với nhiều lựa chọn từ tông màu trầm ấm đến sắc thái tươi sáng, bạn có thể dễ dàng thể hiện phong cách cá nhân và hài hòa với kiến trúc tổng thể.

  • Vách ngăn tường kim loại với lớp sơn bảo vệ

Vách ngăn tường kim loại được tráng bạc hoặc phủ lớp sơn bảo vệ đặc biệt giúp chống ăn mòn, duy trì độ bền màu lâu dài. Điều này rất quan trọng để sản phẩm có thể withstand (chịu đựng) tác động của thời tiết khắc nghiệt, đảm bảo sự bền vững và hiệu suất.

Ưu điểm của vách ngăn tường kim loại

  • Thiết kế tinh tế, đẹp mắt

Vách ngăn tường kim loại mang đến thiết kế tinh tế, đẹp mắt cho không gian sống. Tấm ốp kim loại không chỉ tăng tính thẩm mỹ đa phong cách mà còn tạo cảm giác hiện đại, sang trọng. Đây là lựa chọn tối ưu cho những ai yêu thích sự độc đáo và tinh tế.

  • Đa dạng mẫu mã, nhiều sự lựa chọn

Vách ngăn tường kim loại hiện nay rất đa dạng về mẫu mã, với hơn 20 màu sắc và họa tiết để khách hàng lựa chọn. Sự phong phú này không chỉ tăng tính thẩm mỹ cho công trình mà còn đáp ứng nhu cầu sử dụng linh hoạt và hiện đại.

  • Khả năng cách âm, cách nhiệt tốt

Vách ngăn tường kim loại với lớp polyurethane ở giữa mang lại khả năng cách âm và cách nhiệt tuyệt vời. Nhờ đó, tiết kiệm năng lượng hiệu quả bằng cách giảm thiểu nhu cầu sử dụng máy lạnh mùa hè và máy sưởi mùa đông, nâng cao hiệu quả sử dụng.

  • Tiết kiệm chi phí, thi công dễ dàng

Vách ngăn tường kim loại được thiết kế tinh tế và thông minh, giúp quá trình lắp dựng nhanh chóng và dễ dàng. Kỹ thuật thi công đơn giản, không yêu cầu tay nghề cao, khiến cho việc tiết kiệm chi phí trở nên khả thi cho các dự án xây dựng.

  • Chống cháy lan hiệu quả

Vách ngăn tường kim loại chống cháy lan hiệu quả được làm từ hợp kim nhôm kẽm kết hợp với lớp bọt polyurethane. Sản phẩm không chỉ giảm thiểu rủi ro hỏa hoạn mà còn bảo vệ an toàn cho người sử dụng, là giải pháp lý tưởng cho các công trình xây dựng.

Bảng giá tấm ốp kim loại

Stt
Tên sản phẩm
Đơn vị
Đơn giá
(Vnđ)
1Tấm ốp panel tường ngoài cách nhiệt
390x16x2900mm
274.100
2Thanh góc ngoài panel
50x50x2900mm
thanh88.000
3Thanh kết thúc panel
50x25x2900mm
thanh78.400
4Thanh h nối panel
30x40x2900mm
thanh147.200
5Thanh góc trong panel
50x50x2900mm
thanh88.000
6Thanh góc cửa panel
100x7x2900mm
thanh124.800

Triệu Hổ cung cấp vách ngăn kim loại chống ăn mòn hiệu quả

Sự khác biệt giữa các Vách Ngăn Tôn Xốp Cách Nhiệt

TIÊU CHÍ VÁCH TÔN XỐP EPS VÁCH TÔN XỐP PU VÁCH TÔN XỐP KHO LẠNH
Lõi cách nhiệt EPS (Expanded Polystyrene) PU (Polyurethane) EPS tỷ trọng cao
Khả năng cách nhiệt Trung bình – phù hợp nhà xưởng, văn phòng Cao – tiết kiệm điện khi dùng điều hòa Rất cao – giữ lạnh sâu, chống thất thoát nhiệt
Cách âm Tốt Rất tốt Xuất sắc – dùng cho môi trường yêu cầu yên tĩnh
Chống cháy Dễ bén lửa, không chống cháy lan Chậm cháy, đạt tiêu chuẩn B2 Chống cháy lan, đạt tiêu chuẩn B1, đạt tiêu chuẩn kho lạnh và an toàn phòng cháy
Trọng lượng Nhẹ nhất Nhẹ – nhưng nặng hơn EPS Tương đối nặng – yêu cầu kết cấu chắc chắn
Độ bền Tốt Rất tốt – tuổi thọ cao Rất cao – chịu lạnh sâu, chống ẩm, chống mục
Chi phí Rẻ – phù hợp công trình phổ thông Trung bình – hiệu suất tương xứng với giá Cao – đầu tư cho công trình chuyên biệt
Ứng dụng Nhà xưởng, văn phòng, nhà kho, nhà tạm Nhà ở, phòng máy lạnh, phòng sạch, trung tâm dữ liệu Kho lạnh thực phẩm, kho đông, kho dược, container lạnh

Hình ảnh biên dạng Panel cho từng ứng dụng

Để hỗ trợ bạn trong việc lựa chọn đúng loại Panel cho từng hạng mục công trình, chúng tôi đã cập nhật bộ hình ảnh biên dạng Panel phân theo ứng dụng thực tế. Những hình ảnh này thể hiện rõ ràng hình dạng mặt cắt, kết cấu lõi và lớp phủ của từng loại Panel. Từ các vách ngoài cần độ bền và khả năng chống thấm cao cho đến các vách trong yêu cầu tính thẩm mỹ và dễ lắp đặt. Bộ hình ảnh giúp bạn nắm bắt thông tin một cách nhanh chóng và hiệu quả, phục vụ cho các quyết định thiết kế và xây dựng của bạn.

Biên dạng Panel vách trong

Biên dạng Panel vách ngoài

Những phụ kiện quan trọng giúp tối ưu hệ thống Panel

Phụ kiện nhôm

Phụ kiện nhôm trong hệ thống Panel là những thành phần quan trọng được chế tạo từ nhôm, đóng vai trò hỗ trợ và kết nối giữa các tấm Panel với nhau hoặc với trần và sàn bê tông trong quá trình thi công. Các phụ kiện này không chỉ gia tăng tính ổn định cho công trình mà còn bảo vệ Panel khỏi các tác động bên ngoài, đồng thời nâng cao giá trị thẩm mỹ. Một số loại phụ kiện phổ biến bao gồm thanh nhôm U, V, khung vách kính cố định, thanh nhôm phào lõm, thanh nhôm khung cửa đi, thanh nhôm T treo và thanh nhôm bo góc.

  • Thanh nhôm U28x50x28

 

  • Thanh nhôm U38x50x38

  • Thanh nhôm U38x75x38

  • Thanh nhôm U38x100x38

  • Thanh nhôm V 38×38

  • Thanh nhôm V 38×75

  • Thanh nhôm phào C bo góc:

  • Thanh nhôm đế phào:

Thanh nhôm đế phào vuông góc
Thanh nhôm đế phào vát góc
  • Thanh nhôm T treo Panel

  • Thanh nhôm T treo trần Panel

 

  • Thanh nhôm U khung vách kính

  • Thanh nhôm sập vách cố đinh

  • Thanh nhôm U50 bo hai bên

Thanh nhôm U50 cánh đôi sử dụng cho vách Panel dày 50mm

  • Thanh nhôm U75 bo hai bên

  • Thanh nhôm U bo một bên

  • Thanh U bo mặt trăng 1 cạnh

 

  • Thanh nhôm LC

  • Thanh nhôm H nối tấm Panel

  • Bộ thanh nhôm bo góc trong 

  • Thanh nhôm bo góc ngoài

Phụ kiện cửa đi Panel

Phụ kiện cửa đi trong hệ thống Panel bao gồm các bộ phận thiết yếu, đảm bảo độ bền, thẩm mỹ và vận hành mượt mà. Được gia cố chắc chắn với thanh nhôm khung và bo đáy, hệ cửa này tăng cường độ cứng và định hình chính xác. Gioăng cao su trơn và gioăng cao su đơn đóng vai trò quan trọng trong việc ngăn bụi bẩn, cách nhiệt và cách âm hiệu quả. Ngoài ra, bộ bản lề tự nâng giúp cửa đóng mở êm ái, tự cân chỉnh góc đóng, hạn chế xệ cánh, mang lại sự bền bỉ theo thời gian.

Phụ kiện nhôm cửa đi Panel

  • Thanh nhôm khung cửa đi

Thanh nhôm đố cửa U52x59 dùng cho cửa đi panel giúp cửa panel có tính thẩm mỹ cao và bền vững

 

  • Thanh nhôm 28x50x28 bo đáy cửa đi

Phụ kiện phụ trợ cửa đi Panel

  • Gioăng cao su trơn bao khung

Nhờ có Roong su đơn dùng cho cửa đi Panel mà cửa có độ êm nhẹ khi mở ra và đóng cửa vào

  • Gioăng cao su đơn đáy cửa
Roong su đáy cửa dùng cho cửa đi panel sử dụng cho các loại cửa Panel có tính chất mềm dẻo và có tính đàn hồi cao, phù hợp cho mọi công trình
Roong su đáy cửa dùng cho cửa đi panel
  • Bản lề tự nâng

Bản lề lá inox chéo tự nâng phải có nhiệm vụ nối cánh cửa bên phải với khung lại với nhau

  • Khoá tay gạc

  • Khóa tay nắm (khóa tròn)

 

Khóa cửa nắm tròn sử dụng cho cửa đi bản lề Panel dày 50mm ở mọi không gian

  • Chốt âm cửa
  • Ke góc

  • Cùi chỏ hơi

Phụ kiện cửa trượt

Cửa trượt là giải pháp lý tưởng cho không gian hạn chế, khác với cửa đi truyền thống mở bằng bản lề, cửa trượt hoạt động bằng cách trượt ngang trên hệ ray, giúp tiết kiệm diện tích và mang lại tính linh hoạt. Để hoàn thiện một bộ cửa trượt, cần có hai nhóm phụ kiện chính: phụ kiện thanh nhôm, đảm bảo kết cấu vững chắc và phụ kiện phụ trợ, hỗ trợ việc vận hành trơn tru và an toàn. Những phụ kiện này không chỉ nâng cao hiệu suất hoạt động mà còn góp phần vào tính thẩm mỹ tổng thể của không gian.

Phụ kiện nhôm cửa trượt

  • Thanh nhôm bo khung cánh cửa trượt Panel

 

  • Thanh nhôm bo cánh cửa trượt Panel

  • Thanh nhôm ray cửa trượt

 

  • Thanh nhôm dẫn hướng cửa trượt

Thanh nhôm U47x51x1,1mm dẫn hướng dưới cửa trượt panel

  • Thanh nhôm tay đẩy tròn

 

Phụ kiện phụ trợ cửa trượt

  • Bộ bánh xe +móc treo
Bánh xe và móc treo mẫu Hàn Quốc
Bánh xe và móc treo mẫu Việt Nam
  •  Bộ con lăn dẫn hướng
Bộ con lăn dẫn hướng mẫu Hàn Quốc
Bộ con lăn dẫn hướng mẫu Việt Nam
  • Bộ chặn góc dưới
Bộ chặn dưới cửa lùa panel chính hãng
Bộ chặn góc dưới Hàn Quốc
Bộ chặn góc dưới mẫu Việt Nam
  • Bộ chặn góc trên
Bộ chặn dưới cửa lùa panel chính hãng
Bộ chặn dưới – trên cửa lùa panel
Bộ chặn góc trên Việt Nam
  • Bộ chặn giữa
Bộ chặn giữa cửa lùa panel tăng khả năng chống ăn mòn
Bộ chặn giữa cửa lùa panel mẫu Hàn Quốc
Bộ chặn giữa cửa lùa panel mẫu Việt Nam
  • Tay nắm nhựa âm cửa
Tay nắm nhựa âm cửa mẫu Hàn Quốc
Tay nắm nhựa âm cửa mẫu Việt Nam
  • Tay khóa Inox cửa lùa cánh đôi
Tay khóa Inox cửa lùa cánh đôi mẫu Hàn Quốc
Tay khóa Inox cửa lùa cánh đôi mẫu Việt Nam
  • Tay khóa Inox cửa lùa cánh đơn
Tay khóa Inox cửa lùa cánh đơn mẫu Hàn Quốc
  • Bộ con lăn điều chỉnh trên

  • Bộ con lăn điều chỉnh giữa

  • Ốp khung cửa lùa

  • Ốp che ray cửa lùa, tôn gấp

  • Nắp nhựa cho tay đầu tròn
Nắp bịt đầu tay nắm cửa trượt Panel phù hợp cho tất cả các tấm panel, độ bền cao, tăng tính thẩm mỹ cho công trình
Nắp bịt đầu tay nắm cửa trượt Panel mẫu Hàn Quốc
  • Gioăng cao su đôi

 

Phụ kiện phụ trợ khác

Ngôn ngữ là công cụ giao tiếp chính trong xã hội, phản ánh văn hóa và tư duy con người. Sự phát triển của ngôn ngữ không chỉ ảnh hưởng đến cách thức truyền đạt thông tin mà còn định hình nhận thức và tương tác giữa các cá nhân và cộng đồng, góp phần xây dựng mối quan hệ xã hội.

  • Chụp bo góc trong

  • Chụp Bo góc ngoài

  • Kết thúc cửa

  • Đinh vít

Vít bắn tôn dài 75mm giá tốt tại Triệu Hổ

  • Ke chống bão

  • Giá đỡ máng nước

  • Endcap

  • Bản lề

  • Móc kẹp xà gồ

Hướng dẫn lắp đặt Panel với phụ kiện nhôm đơn giản nhất

Hướng dẫn lắp đặt phụ kiện nhôm trong hệ thống Panel

  • Thanh nhôm trụ góc: Dùng nối 2 tấm vách panel vuông góc với nhau
  • Thanh nhôm V bo cong một bên: Lắp vào các góc cong hoặc các khu vực có hình dáng cong của tấm panel với tường

  • Thanh nhôm C: Lắp ở giữa chân góc vuông của 2 tấm Panel đặt vuông
  • Thanh nhôm U: Lắp vào điểm tiếp nối giữa Panel và sàn bê tông hoặc Panel và trần

  • Thanh nhôm T: Liên kết trung gian giữa Panel và tăng đơ
  • Thanh nhôm V ốp góc trong được lắp vào các góc trong của công trình nơi giao nhau giữa các tấm panel hoặc giữa tường và tấm panel, giúp hoàn thiện và bảo vệ các góc trong của không gian.
  • Thanh nhôm V ốp góc ngoài được lắp vào các góc ngoài của các tấm panel hoặc giữa tường và các tấm panel để hoàn thiện và bảo vệ góc ngoài của công trình.

  • Thanh h nhôm: Liên kết giữa trần Panel và hệ thống đèn thả âm trần

  • Thanh H hộp: Dùng liên kết giữa các tấm Panel

  • Thanh nhôm phào lõm + đế phào lõm nẹp góc trong: Phụ kiện này được cấu tạo bởi 2 bộ phận ghép lại. Bao gồm: phào lõm hình mặt trăng và đế phào hình chữ V. Hai bộ phận này có rãnh để kết nối với nhau. Với mục đích nẹp các góc 90 độ, giúp che đi khe hở giữa 2 tấm panel với nhau hoặc panel với tường.

  • Thanh nhôm nẹp kính: Thanh nhôm vách kính phụ kiện dành cho vách panel cách nhiệt, có nhiệm vụ kết nối tấm panel và tấm kính lại với nhau trên cùng 1 mặt phẳng

 

  • Thanh nhôm U 2 chân cong: Lắp đặt tại các vị trí giao nhau giữa các tấm panel hoặc giữa tấm panel với các sàn bê tông của công trình.

  • Thanh nhôm đế phào: lắp đặt ở chân tường hoặc mặt dưới của trần để tạo ra sự liên kết giữa panel và bề mặt tường hoặc trần.

Hướng dẫn lắp cửa đi Panel và phụ kiện nhôm 

 

Hướng dẫn lắp trần Panel với phụ kiện nhôm

 

Hướng dẫn lắp cửa truợt Panel và phụ kiện nhôm

 

 

10 Điều cam kết chất lượng uy tín từ Triệu Hổ

  • Sản phẩm chính hãng 100%: Chúng tôi đảm bảo mỗi sản phẩm đều có nguồn gốc rõ ràng và chất lượng tối ưu.
  • Giá thành cạnh tranh, hợp lý: Triệu Hổ cung cấp mức giá tốt nhất trên thị trường, mang đến sự an tâm cho khách hàng khi mua sắm.
  • Sản phẩm đạt chất lượng: Tất cả sản phẩm đều trải qua quy trình kiểm tra và chứng nhận đạt tiêu chuẩn cao trước khi đến tay khách hàng.
  • Hồ sơ chất lượng, xuất xứ đầy đủ: Chúng tôi cung cấp tài liệu chứng nhận rõ ràng về nguồn gốc và chất lượng sản phẩm, đảm bảo tính minh bạch.
  • Hỗ trợ hàng mẫu đa dạng: Khách hàng có thể dễ dàng xem và lựa chọn sản phẩm thông qua mẫu thử, giúp quyết định trở nên dễ dàng hơn.
  • Chính sách đổi trả minh bạch: Quy định rõ ràng giúp khách hàng thực hiện đổi trả một cách dễ dàng và thuận tiện.
  • Bảo hành theo tiêu chuẩn NSX: Chúng tôi cam kết cung cấp dịch vụ bảo hành chất lượng và đáng tin cậy cho mọi sản phẩm.
  • Hướng dẫn thi công sau mua hàng: Triệu Hổ cung cấp hướng dẫn chi tiết để đảm bảo khách hàng sử dụng sản phẩm đúng cách và hiệu quả.
  • Chăm sóc tận tâm, nhiệt tình 24/7: Đội ngũ hỗ trợ của chúng tôi luôn sẵn sàng giúp đỡ khách hàng mọi lúc, mọi nơi.
  • Vận chuyển hàng toàn quốc: Dịch vụ giao hàng nhanh chóng, tiện lợi đến mọi khu vực, đảm bảo khách hàng nhận được sản phẩm kịp thời.

Một số hình ảnh thực tế Vách Ngăn Tôn Xốp Cách Nhiệt của Triệu Hổ tại Thanh Hóa

Một số hình ảnh thực tế Vách Ngăn Tôn Xốp Cách Nhiệt của Triệu Hổ tại Thanh Hóa cho thấy sự chất lượng và độ bền cao của sản phẩm. Mỗi tấm panel được lắp ráp một cách chính xác và đồng đều, đảm bảo khả năng cách nhiệt và cách âm tối ưu cho công trình. Những hình ảnh này cung cấp cái nhìn rõ ràng về ứng dụng thực tế của sản phẩm, từ nhà xưởng đến kho lạnh, thể hiện giải pháp xây dựng nhanh chóng và hiệu quả, đáp ứng nhu cầu của khách hàng trong lĩnh vực xây dựng hiện đại.

Hình ảnh vách trong tôn xốp Panel

Hình ảnh vách ngoài tôn xốp Panel

Một số câu hỏi liên quan đến Vách Ngăn Tôn Xốp Cách Nhiệt

Vách Ngăn Tôn Xốp Cách Nhiệt có điểm gì khác biệt so với vách truyền thống?

Vách Ngăn Tôn Xốp Cách Nhiệt sở hữu ưu điểm nổi bật như khả năng cách nhiệt hiệu quả và giảm tiếng ồn tốt hơn. Ngoài ra, với cấu trúc nhẹ, nó dễ dàng thi công và lắp đặt nhanh chóng, khắc phục những hạn chế của vách truyền thống.

Khả năng cách nhiệt của Vách Ngăn Tôn Xốp Cách Nhiệt đạt hiệu quả như thế nào?

Vách ngăn tôn xốp cách nhiệt, với lõi xốp EPS hoặc PU mật độ cao, có hệ số dẫn nhiệt thấp (~0.018 – 0.035 Kcal/m·h·°C). Điều này cho phép giữ nhiệt và làm mát hiệu quả, giúp tiết kiệm năng lượng tối đa so với vách truyền thống.

Vách Ngăn Tôn Xốp Cách Nhiệt có khả năng chống cháy ra sao?

Vách Ngăn Tôn Xốp Cách Nhiệt được sản xuất từ xốp chống cháy PU, PIR cùng tôn hợp kim, có khả năng hạn chế lan truyền lửa hiệu quả. So với vật liệu truyền thống như gạch, xi măng, sản phẩm này đạt tiêu chuẩn chống cháy cao hơn, bảo vệ an toàn tối ưu.

Thời gian thi công Vách Ngăn Tôn Xốp Cách Nhiệt so với vách truyền thống có gì khác biệt?

Vách Ngăn Tôn Xốp Cách Nhiệt được lắp đặt nhanh chóng, chỉ mất khoảng 1/3 thời gian so với vách truyền thống. Nhờ thiết kế tấm lớn, nhẹ và dễ dàng vận chuyển, sản phẩm này không chỉ tiết kiệm thời gian mà còn giảm chi phí thi công hiệu quả.

Vách Ngăn Tôn Xốp Cách Nhiệt có phù hợp để làm vách ngăn phòng hay kho lạnh không?

Vách ngăn tôn xốp cách nhiệt là giải pháp tối ưu cho kho lạnh và văn phòng hiện đại. Với khả năng cách nhiệt và cách âm vượt trội, sản phẩm này không chỉ giúp duy trì nhiệt độ lý tưởng mà còn tạo không gian làm việc yên tĩnh, hiệu quả.

Có thể tái sử dụng hoặc tháo dỡ Vách Ngăn Tôn Xốp Cách Nhiệt không?

Vách Ngăn Tôn Xốp Cách Nhiệt là giải pháp tối ưu cho không gian xây dựng. Với khả năng tháo lắp dễ dàng và tái sử dụng nhiều lần, sản phẩm này không chỉ tiết kiệm chi phí mà còn góp phần bảo vệ môi trường, mang lại hiệu quả kinh tế cao.

Triệu Hổ có vận chuyển Vách Ngăn Tôn Xốp Cách Nhiệt đến Thanh Hóa không?

Công ty Triệu Hổ hiện đang cung cấp các sản phẩm Vách Ngăn Tôn Xốp Cách Nhiệt như EPS, PU/PIR, và panel kho lạnh, với chính sách vận chuyển trực tiếp đến các công trình tại Thanh Hóa. Với kho hàng trải rộng toàn quốc, Triệu Hổ cam kết giao hàng nhanh chóng và đảm bảo chất lượng sản phẩm được kiểm soát chặt chẽ. Điều này giúp ngăn chặn tình trạng sản phẩm bị bóp méo hay cong vênh trong suốt quá trình vận chuyển. Khách hàng hoàn toàn yên tâm khi lựa chọn Triệu Hổ cho nhu cầu của mình tại Thanh Hóa.

Trên đây là những thông tin mà Triệu Hổ đã chia sẻ về sản phẩm Vách Tôn Xốp Panel chính hãng tại Thanh Hóa. Chúng tôi hy vọng rằng quý khách hàng sẽ tìm thấy những giải pháp phù hợp để lựa chọn loại vật liệu tối ưu cho công trình của mình. Đội ngũ của Triệu Hổ luôn sẵn sàng hỗ trợ, tư vấn tận tâm và nhanh chóng, giúp bạn đưa ra quyết định chính xác. Hãy liên hệ ngay với chúng tôi để cùng nhau đạt được thành công trong mọi dự án xây dựng. Cảm ơn quý khách đã tin tưởng!

 

TƯ VẤN BÁN HÀNG

Gọi mua hàng:
0905 800 247
Từ 07h30 - 22h00 (T2 - CN)

TRIỆU HỔ CAM KẾT

1. Cam kết chính hãng 100%.
2. Giá cả cạnh tranh, hợp lý.
3. Đảm bảo chất lượng vượt trội.
4. Hồ sơ chất lượng và xuất xứ chuẩn.
5. Đa dạng mẫu mã thử nghiệm.
6. Chính sách đổi trả minh bạch.
7. Bảo hành theo tiêu chuẩn NSX.
8. Hướng dẫn thi công tận tình.
9. Chăm sóc nhiệt tình 24/7.
10. Giao hàng nhanh chóng toàn quốc.