0905.600.247

Hotline mua hàng

0905.588.879

Hotline mua hàng

Báo Giá Tấm Vách Ngăn Tôn Xốp Tại An Giang (11/2025) “Nhanh rẻ”

5/5 - (4268 bình chọn)

Mục lục

Báo Giá Tấm Vách Ngăn Tôn Xốp An Giang (11/2025) |Chất lượng đỉnh cao| CK 5% – 10%

Báo Giá Tấm Vách Ngăn Tôn Xốp là một yếu tố quan trọng giúp tối ưu hóa chi phí cho mọi công trình xây dựng. Trong thời đại xây dựng hiện đại, Vách tôn xốp Panel đã trở thành giải pháp lý tưởng cho việc xây dựng nhanh chóng, nhẹ nhàng, đẹp mắt và tiết kiệm. Chất liệu tôn xốp không chỉ mang đến hiệu suất cách nhiệt tốt mà còn đáp ứng yêu cầu thẩm mỹ cao. Trong bài viết này, chúng tôi sẽ cung cấp thông tin chi tiết về các loại Vách ngăn cách nhiệt, kèm theo bảng báo giá cụ thể trên toàn quốc. Điều này giúp người tiêu dùng có cái nhìn rõ ràng về giá trị, chất lượng sản phẩm cũng như những lợi ích kinh tế đi kèm. Hãy theo dõi để không bỏ lỡ những thông tin hữu ích cho dự án của bạn!

Tìm hiểu Vách Ngăn Tôn Xốp Cách Nhiệt An Giang

Vách Ngăn Tôn Xốp Cách Nhiệt (Sandwich Panel) là vật liệu xây dựng tiên tiến, bao gồm ba lớp: hai lớp tôn mạ kẽm hoặc inox bên ngoài và lõi xốp cách nhiệt ở giữa, thường là EPS, PU/PIR. Với khả năng cách nhiệt, cách âm và chống nóng, loại vách ngăn này giúp tiết kiệm năng lượng và cải thiện môi trường làm việc. Được sản xuất dưới dạng tấm ghép, vách tôn xốp dễ dàng thi công và lắp đặt. Nhờ vào tính bền và nhẹ, sản phẩm này thường được ứng dụng trong xây dựng nhà xưởng, kho lạnh, văn phòng, và nhà ở tạm.


Tên gọi phổ biến Vách Ngăn Tôn Xốp Cách Nhiệt tại An Giang

Vách Ngăn Tôn Xốp Cách Nhiệt An Giang đang được khách hàng ưa chuộng bởi tính năng ưu việt của nó. Một số tên gọi thông dụng mà khách hàng có thể tham khảo bao gồm: vách tôn xốp, tấm panel xốp, panel tôn xốp, vách ngăn tôn xốp cách nhiệt, tấm panel tôn xốp và vách ngăn phòng bằng tôn xốp. Ngoài ra, còn có tấm trần tôn xốp, vách ngăn panel tôn xốp, tôn xốp làm vách ngăn, và tường tôn xốp. Những giải pháp này không chỉ đem lại hiệu quả trong việc cách nhiệt mà còn góp phần tiết kiệm chi phí cho người sử dụng.


Ưu điểm của Vách Ngăn Tôn Xốp Cách Nhiệt

Chống nóng – Cách nhiệt tối ưu

Vách ngăn tôn xốp với lõi EPS, PU hoặc PIR có hệ số dẫn nhiệt cực thấp (EPS: ~0.020, PU/PIR: ~0.022 W/m.K) mang lại khả năng chống nóng và cách nhiệt tối ưu. Sản phẩm giúp duy trì nhiệt độ ổn định, cải thiện môi trường sống và làm việc.

Cách âm hiệu quả

Vách ngăn tôn xốp cách nhiệt có cấu trúc xốp kín khít giúp hấp thụ âm thanh hiệu quả. Sản phẩm này có khả năng giảm từ 60%–80% tiếng ồn truyền qua, tạo ra không gian yên tĩnh và thoải mái cho người sử dụng, đồng thời tiết kiệm năng lượng tối ưu.

Chống cháy an toàn

Vách ngăn tôn xốp cách nhiệt với vật liệu PU/PIR đạt chuẩn chống cháy B1, B2 là giải pháp an toàn cho công trình. Chúng có khả năng tự dập lửa, giảm thiểu khói độc và hạn chế cháy lan, bảo vệ hiệu quả trong mọi tình huống khẩn cấp.

Chống ẩm, chống thấm vượt trội

Vách ngăn tôn xốp cách nhiệt chống ẩm chống thấm vượt trội nhờ cấu trúc foam khép kín kết hợp lớp tôn phủ sơn tĩnh điện. Sản phẩm này không chỉ ngăn nước và chống rỉ sét hiệu quả, mà còn bền bỉ theo thời gian, không bị mốc hay mục.

Trọng lượng nhẹ – Kết cấu chắc chắn

Vách ngăn tôn xốp cách nhiệt có trọng lượng nhẹ, giúp giảm tải cho nền móng và dễ dàng trong vận chuyển, thi công. Kết cấu ba lớp (tôn – xốp – tôn) đảm bảo độ chắc chắn, không cong vênh hay xẹp lún, là giải pháp tối ưu cho công trình hiện đại.

Thi công nhanh chóng – Linh hoạt

Vách ngăn tôn xốp cách nhiệt sở hữu thiết kế khóa liên kết thông minh, giúp lắp ghép và tháo rời dễ dàng. Điều này rút ngắn thời gian thi công, giảm chi phí nhân công và thiết bị, đồng thời linh hoạt phù hợp với từng thiết kế công trình, dễ xử lý tình huống phát sinh.

Thẩm mỹ cao – Đa dạng mẫu mã

Vách ngăn tôn xốp cách nhiệt với bề mặt phẳng, sắc nét và đa dạng màu sắc, họa tiết như vân gỗ, giả đá, trắng sữa không chỉ tạo điểm nhấn thẩm mỹ cho công trình mà còn tiết kiệm chi phí hoàn thiện, vì không cần sơn lại sau thi công.

Độ bền cao – Tuổi thọ lâu dài

Vách ngăn tôn xốp cách nhiệt có độ bền từ 20–30 năm, chịu nhiệt và thời tiết khắc nghiệt. Với khả năng không xẹp lún và không vỡ vụn, sản phẩm này đảm bảo hiệu suất cao trong suốt thời gian sử dụng, phù hợp cho nhiều công trình khác nhau.

Tiết kiệm chi phí vận hành & bảo trì

Vách ngăn tôn xốp cách nhiệt có tính năng cách nhiệt và cách âm vượt trội, giúp giảm thiểu điện năng tiêu thụ. Với tuổi thọ cao và ít hỏng hóc, loại vách ngăn này không chỉ tiết kiệm chi phí vận hành mà còn giảm thiểu chi phí bảo trì, sửa chữa.

Thân thiện với môi trường – Có thể tái sử dụng

Vách ngăn tôn xốp cách nhiệt là sản phẩm thân thiện với môi trường, không chứa chất độc hại và không sinh ra khí độc khi cháy. Đặc biệt, chúng có thể tái sử dụng nhiều lần, góp phần giảm thiểu rác thải xây dựng, phù hợp với xu hướng công trình xanh hiện nay.

Ứng dụng của Panel Cách Nhiệt

Ứng dụng trong dân dụng

Nhà ở dân dụng

Vách ngăn tôn xốp cách nhiệt hiện đang được ưa chuộng trong xây dựng nhà ở, đặc biệt ở khu vực khí hậu khắc nghiệt. Sản phẩm không chỉ đảm bảo hiệu quả cách nhiệt, mà còn có khả năng cách âm tốt, nâng cao chất lượng sống và tiết kiệm chi phí vận hành điều hòa.

Nhà trọ, homestay, nhà lắp ghép

Vách ngăn tôn xốp cách nhiệt là giải pháp lý tưởng cho nhà trọ, homestay và nhà lắp ghép nhờ vào trọng lượng nhẹ, thi công nhanh chóng và chi phí hợp lý. Sản phẩm dễ tháo lắp, tái sử dụng, giúp tiết kiệm cả chi phí xây dựng lẫn vận hành.

Trang trí nội – ngoại thất

Vách ngăn tôn xốp cách nhiệt, như panel kim loại, mang lại thiết kế bề mặt thẩm mỹ với đa dạng mẫu mã và màu sắc. Sản phẩm phù hợp cho trang trí nội – ngoại thất, dễ dàng lắp đặt làm tường ốp, mặt dựng hoặc trần nhà mà không cần trát vữa hay sơn lại.

Ứng dụng trong công nghiệp

Nhà xưởng, kho bãi

Vách ngăn tôn xốp cách nhiệt là giải pháp hiệu quả cho ngành công nghiệp, phân chia khu vực sản xuất trong nhà xưởng, duy trì nhiệt độ ổn định và giảm ồn. Kết hợp với hệ thống điều hòa hoặc máy làm mát, sản phẩm giúp tiết kiệm năng lượng đáng kể.

Kho lạnh, kho đông, phòng bảo quản

Vách ngăn tôn xốp cách nhiệt PU và PIR sở hữu hệ số dẫn nhiệt thấp, lý tưởng cho kho lạnh, kho đông sâu và phòng bảo quản thực phẩm, dược phẩm. Sản phẩm giúp duy trì nhiệt độ ổn định, chống thấm nước, chống ẩm, và tiết kiệm điện năng cho hệ thống lạnh.

Phòng sạch, phòng thí nghiệm, nhà máy thực phẩm/dược phẩm

Vách ngăn tôn xốp cách nhiệt là giải pháp lý tưởng cho công nghiệp phòng sạch và phòng thí nghiệm. Với cấu trúc kín khít, sản phẩm đảm bảo an toàn vệ sinh, đáp ứng tiêu chuẩn GMP, phù hợp cho dây chuyền sản xuất thực phẩm, dược phẩm và mỹ phẩm.

Văn phòng trong khu công nghiệp, container văn phòng

Vách ngăn tôn xốp cách nhiệt là giải pháp lý tưởng cho văn phòng tạm trong khu công nghiệp. Với khả năng cách nhiệt, cách âm vượt trội và tính cơ động cao, sản phẩm này tạo ra môi trường làm việc ổn định, linh hoạt, dễ dàng di chuyển khi cần thiết.

Nhà kho và trung tâm logistics

Vách ngăn tôn xốp cách nhiệt là giải pháp tối ưu cho kho và trung tâm logistics. Chúng không chỉ chia tách khu vực lưu trữ, ngăn mùi và giảm tiếng ồn mà còn điều chỉnh nhiệt độ. Với trọng lượng nhẹ, dễ dàng thay đổi cấu trúc, phù hợp với vận hành linh hoạt.

Tổng hợp Báo giá tấm vách ngăn tôn xốp chi tiết (11/2025) An Giang

Báo giá Tấm Vách Ngăn Tôn Xốp EPS (11/2025) An Giang

Vách ngăn tôn xốp EPS (Expanded Polystyrene) là sản phẩm xây dựng tiên tiến, bao gồm lõi xốp EPS được bọc bởi hai lớp tôn hoặc inox với độ dày từ 0.2mm đến 0.7mm. Lõi xốp có tỷ trọng từ 8kg/m³ đến 40kg/m³, mang lại khả năng cách nhiệt, cách âm và chống ẩm hiệu quả. Với trọng lượng nhẹ và chi phí phải chăng, tấm EPS trở thành lựa chọn phổ biến cho vách ngăn, tường cách nhiệt, trần nhà, kho lạnh và nhà xưởng. Sản phẩm cũng được phân loại theo lõi xốp (thường hoặc chống cháy) và vị trí sử dụng (vách trong hoặc ngoài).

Thông số kỹ thuật

CHỈ TIÊU

THÔNG SỐ

Độ dày tấm Panel 50mm, 75mm, 100mm, 150mm, 175mm, 200mm
Độ dày tôn 2 mặt 0.2mm, 0.3mm, 0.35mm, 0.4mm, 0.45mm, 0.5mm, 0.7mm
Vật liệu bề mặt Tôn thương hiệu tùy thuộc vào yêu cầu sử dụng và mục đích
Màu sắc Trắng sữa, vàng kem, xanh ngọc, ghi xám, đỏ, xanh dương hoặc theo yêu cầu.
Bề mặt tôn 2 bên dạng phẳng, sóng nhẹ, nhiều sóng…
Khổ rộng hữu dụng 950mm, 1000, 1150mm (Dung sai tôn theo tiêu chuẩn nhà sản xuất)
Khổ rộng thực tế 970mm, 1020mm hoặc 1170mm
Chiều dài Tối đa 15m
Tỷ trọng xốp EPS 8kg,10kg,12kg, 14kg,16kg,18kg,20kg,24kg/m3 đến 40kg/m3
Loại xốp Xốp thường và xốp chống cháy lan
Hệ số truyền nhiệt ổn định 0.035 KCal/m.h.oC
Lực kéo nén P = 3,5 kg/cm2
Lực chịu uốn P = 6,68 kg/cm2
Hệ số hấp thụ μ = 710 μg/m2.s
Liên kết tấm Ngàm có U thép gia cố tăng cứng panel, hoặc ngàm âm dương full xốp

Bảng giá tấm Panel EPS Vách trong An Giang (11/2025)

Stt
Tên sản phẩm
Đơn giá
(Vnđ/m²)
1Tấm Panel EPS vách trong dày 50mm, tôn Việt Pháp hoặc tương đương hoặc tương đương dày 0,28mm234.600
2Tấm Panel EPS vách trong dày 50mm, tôn Việt Pháp hoặc tương đương dày 0,3mm238.000
3Tấm Panel EPS vách trong dày 50mm, tôn Việt Pháp hoặc tương đương dày 0,35mm263.500
4Tấm Panel EPS vách trong dày 50mm, tôn Việt Pháp hoặc tương đương dày 0,4mm306.000
5Tấm Panel EPS vách trong dày 50mm, tôn Việt Pháp hoặc tương đương dày 0,45mm345.100
6Tấm Panel EPS vách trong dày 50mm, tôn Việt Pháp hoặc tương đương dày 0,50mm374.000
7Tấm Panel EPS vách trong dày 75mm, tôn Việt Pháp hoặc tương đương dày 0,28mm260.100
8Tấm Panel EPS vách trong dày 75mm, tôn Việt Pháp hoặc tương đương dày 0,3mm263.500
9Tấm Panel EPS vách trong dày 75mm, tôn Việt Pháp hoặc tương đương dày 0,35mm289.000
10Tấm Panel EPS vách trong dày 75mm, tôn Việt Pháp hoặc tương đương dày 0,4mm331.500
11Tấm Panel EPS vách trong dày 75mm, tôn Việt Pháp hoặc tương đương dày 0,45mm368.900
12Tấm Panel EPS vách trong dày 75mm, tôn Việt Pháp hoặc tương đương dày 0,50mm401.200
13Tấm Panel EPS vách trong dày 100mm, tôn Việt Pháp hoặc tương đương dày 0,28mm285.600
14Tấm Panel EPS vách trong dày 100mm, tôn Việt Pháp hoặc tương đương dày 0,3mm289.000
15Tấm Panel EPS vách trong dày 100mm, tôn Việt Pháp hoặc tương đương dày 0,35mm314.500
16Tấm Panel EPS vách trong dày 100mm, tôn Việt Pháp hoặc tương đương dày 0,4mm357.000
17Tấm Panel EPS vách trong dày 100mm, tôn Việt Pháp hoặc tương đương dày 0,45mm391.000
18Tấm Panel EPS vách trong dày 100mm, tôn Việt Pháp hoặc tương đương dày 0,50mm423.300
19Tấm Panel EPS vách trong dày 50mm, tôn Đông Á/ Phương Nam/ Hoa Sen hoặc tương đương dày 0,35mm384.200
20Tấm Panel EPS vách trong dày 50mm, tôn Đông Á/ Phương Nam/ Hoa Sen hoặc tương đương dày 0,4mm406.300
21Tấm Panel EPS vách trong dày 50mm, tôn Đông Á/ Phương Nam/ Hoa Sen hoặc tương đương dày 0,45mm433.500
22Tấm Panel EPS vách trong dày 50mm, tôn Đông Á/ Phương Nam/ Hoa Sen hoặc tương đương dày 0,50mm467.500
23Tấm Panel EPS vách trong dày 75mm, tôn Đông Á/ Phương Nam/ Hoa Sen hoặc tương đương dày 0,35mm435.200
24Tấm Panel EPS vách trong dày 75mm, tôn Đông Á/ Phương Nam/ Hoa Sen hoặc tương đương dày 0,4mm430.100
25Tấm Panel EPS vách trong dày 75mm, tôn Đông Á/ Phương Nam/ Hoa Sen hoặc tương đương dày 0,45mm457.300
26Tấm Panel EPS vách trong dày 75mm, tôn Đông Á/ Phương Nam/ Hoa Sen hoặc tương đương dày 0,50mm491.300
27Tấm Panel EPS vách trong dày 100mm, tôn Đông Á/ Phương Nam/ Hoa Sen hoặc tương đương dày 0,35mm438.600
28Tấm Panel EPS vách trong dày 100mm, tôn Đông Á/ Phương Nam/ Hoa Sen hoặc tương đương dày 0,4mm455.600
29Tấm Panel EPS vách trong dày 100mm, tôn Đông Á/ Phương Nam/ Hoa Sen hoặc tương đương dày 0,45mm482.800
30Tấm Panel EPS vách trong dày 100mm, tôn Đông Á/ Phương Nam/ Hoa Sen hoặc tương đương dày 0,50mm516.800
31Tấm Panel EPS vách trong dày 50mm, 2 mặt inox dày 0,4mm1.218.900
32Tấm Panel EPS vách trong dày 50mm, 1 mặt inox dày 0,4mm, một mặt tôn dày 0,4mm870.400
33Tấm Panel EPS vách trong dày 75mm, 2 mặt inox dày 0,4mm1.263.100
34Tấm Panel EPS vách trong dày 75mm, 1 mặt inox dày 0,4mm, một mặt tôn dày 0,4mm914.600
35Tấm Panel EPS vách trong dày 100mm, 2 mặt inox dày 0,4mm1.317.500
36Tấm Panel EPS vách trong dày 100mm, 1 mặt inox dày 0,4mm, một mặt tôn dày 0,4mm969.000
37Tấm Panel EPS vách trong dày 150mm, 2 mặt inox dày 0,4mm1.426.300
38Tấm Panel EPS vách trong dày 150mm, 1 mặt inox dày 0,4mm, một mặt tôn dày 0,4mm1.077.800

Bảng giá tấm Panel EPS Vách ngoài An Giang (11/2025)

Stt
Tên sản phẩm
Đơn giá
(Vnđ/m²)
1Tấm Panel EPS vách ngoài dày 50mm, tôn Đông Á 0,40mm - Việt Pháp 0,35mm371.000
2Tấm Panel EPS vách ngoài dày 50mm, tôn Đông Á 0,40mm - Việt Pháp 0,40mm385.000
4Tấm Panel EPS vách ngoài dày 50mm, tôn Đông Á 0,45mm - Việt Pháp 0,35mm385.000
5Tấm Panel EPS vách ngoài dày 50mm, tôn Đông Á 0,45mm - Việt Pháp 0,40mm399.000
6Tấm Panel EPS vách ngoài dày 50mm, tôn Đông Á 0,45mm - Việt Pháp 0,45mm413.000
7Tấm Panel EPS vách ngoài dày 75mm, tôn Đông Á 0,40mm - Việt Pháp 0,35mm406.000
8Tấm Panel EPS vách ngoài dày 75mm, tôn Đông Á 0,40mm - Việt Pháp 0,40mm420.000
9Tấm Panel EPS vách ngoài dày 75mm, tôn Đông Á 0,45mm - Việt Pháp 0,35mm420.000
10Tấm Panel EPS vách ngoài dày 75mm, tôn Đông Á 0,45mm - Việt Pháp 0,40mm434.000
11Tấm Panel EPS vách ngoài dày 75mm, tôn Đông Á 0,45mm - Việt Pháp 0,45mm448.000
12Tấm Panel EPS vách ngoài dày 100mm, tôn Đông Á 0,40mm - Việt Pháp 0,35mm441.000
13Tấm Panel EPS vách ngoài dày 100mm, tôn Đông Á 0,40mm - Việt Pháp 0,40mm455.000
14Tấm Panel EPS vách ngoài dày 100mm, tôn Đông Á 0,45mm - Việt Pháp 0,35mm455.000
15Tấm Panel EPS vách ngoài dày 100mm, tôn Đông Á 0,45mm - Việt Pháp 0,40mm469.000
16Tấm Panel EPS vách ngoài dày 100mm, tôn Đông Á 0,45mm - Việt Pháp 0,45mm483.000
17Tấm Panel EPS vách ngoài dày 50mm, tôn Đông Á 0,35mm - Đông Á 0,35mm399.000
18Tấm Panel EPS vách ngoài dày 50mm, tôn Đông Á 0,40mm - Đông Á 0,40mm427.000
19Tấm Panel EPS vách ngoài dày 50mm, tôn Đông Á 0,45mm - Đông Á 0,45mm455.000
20Tấm Panel EPS vách ngoài dày 50mm, tôn Đông Á 0,50mm - Đông Á 0,50mm483.000
21Tấm Panel EPS vách ngoài dày 75mm, tôn Đông Á 0,35mm - Đông Á 0,35mm434.000
22Tấm Panel EPS vách ngoài dày 75mm, tôn Đông Á 0,40mm - Đông Á 0,40mm462.000
23Tấm Panel EPS vách ngoài dày 75mm, tôn Đông Á 0,45mm - Đông Á 0,45mm490.000
24Tấm Panel EPS vách ngoài dày 75mm, tôn Đông Á 0,50mm - Đông Á 0,50mm518.000
25Tấm Panel EPS vách ngoài dày 100mm, tôn Đông Á 0,35mm - Đông Á 0,35mm469.000
26Tấm Panel EPS vách ngoài dày 100mm, tôn Đông Á 0,40mm - Đông Á 0,40mm497.000
27Tấm Panel EPS vách ngoài dày 100mm, tôn Đông Á 0,45mm - Đông Á 0,45mm525.000
28Tấm Panel EPS vách ngoài dày 100mm, tôn Đông Á 0,50mm - Đông Á 0,50mm553.000

Tấm Panel Cách Nhiệt EPS – Giải pháp nhẹ, tiết kiệm chi phí, thích hợp cho nhà xưởng và công trình dân dụng.

Báo giá Tấm Vách Ngăn Tôn Xốp PU/ PIR (11/2025) An Giang

Tấm vách ngăn tôn xốp PU/PIR là giải pháp tối ưu cho việc cách nhiệt và cách âm, được cấu tạo từ hai lớp tôn mạ kẽm hoặc inox với độ dày từ 0.35mm đến 0.7mm, và lõi polyurethane hoặc polyisocyanurate có tỷ trọng từ 30kg/m³ đến 42kg/m³. Với khả năng chịu lực tốt và tính năng an toàn cháy nổ, sản phẩm này rất phù hợp cho các công trình xây dựng. Bề mặt tấm được bảo vệ bằng hợp kim nhôm kẽm hoặc inox, mang lại độ bền và không bị ăn mòn. Tấm cũng có gân ngang giúp thoát nước hiệu quả khi trời mưa, phân loại phục vụ cho vách trong, vách ngoài và kho lạnh.

Thông số kỹ thuật của Panel PU/PIR

CHỈ TIÊU

THÔNG SỐ

Độ dày tấm Panel 50mm, 75mm, 100mm, 150mm, 175mm, 200mm
Độ dày tôn 2 mặt 0.35mm, 0.4mm, 0.45mm, 0.5mm, 0.7mm
Vật liệu bề mặt Tôn thương hiệu tùy thuộc vào yêu cầu sử dụng và mục đích
Màu sắc Trắng sữa, vàng kem, xanh ngọc, ghi xám, đỏ, xanh dương hoặc theo yêu cầu.
Bề mặt tôn 2 bên dạng phẳng, sóng nhẹ, nhiều sóng…
Khổ rộng hữu dụng 1000mm ,1125mm, 1130mm (Dung sai tôn theo tiêu chuẩn nhà sản xuất)
Khổ rộng thực tế 1020mm, 1170mm,1152mm
Chiều dài Tối đa 15m
Tỷ trọng xốp PU/PIR 30kg/m3 đến 42kg/m3
Loại xốp PU/PIR
  • Thông số kỹ thuật Panel PIR

PANEL LÕI XỐP PIR

CHỈ TIÊU

THÔNG SỐ

Hệ số dẫn nhiệt 0.018 – 0.020 Kcal/m/oC
Cường độ nén (Ứng suất nén dưới biến dạng 10%) 300 KPa
Lực kéo nén (Pn) 1,7 – 2,0 Kg / cm²
Hệ số thấm hơi nước 1,8 ÷ 2,3 Ng / Pa.ms
Hệ số thẩm thấu nước 1 – 1.5%
Độ kín của tế bào 90 – 99 %
Chỉ số oxy ≥ 30 %
Khả năng chịu nhiệt -196oC – 205oC
  • Thông số kỹ thuật Panel PU
PANEL LÕI XỐP PU
CHỈ TIÊU THÔNG SỐ
Hệ số dẫn nhiệt 0.018 – 0.022 Kcal/m/oC
Cường độ nén (Ứng suất nén dưới biến dạng 10%) 300 KPa
Lực kéo nén (Pn) 1,7 – 2,0 Kg / cm²
Lực chịu uốn 40 – 69 Kg / cm2
Hệ số thấm hơi nước 1,8 ÷ 2,3 Ng / Pa.ms
Hệ số thẩm thấu nước 1 – 3%
Độ kín của tế bào 90 – 95 %
Khả năng chịu nhiệt -60oC – 80 oC (+120oC)

Bảng giá Panel PU An Giang (11/2025)

Stt
Tên sản phẩm
Đơn giá
(Vnđ/m²)
1Tấm Panel PU/PIR cách nhiệt dày 40mm, tôn dày 0,40mm575.400
2Tấm Panel PU/PIR cách nhiệt dày 40mm, tôn dày 0,45mm603.400
3Tấm Panel PU/PIR cách nhiệt dày 40mm, tôn dày 0,50mm635.600
4Tấm Panel PU/PIR cách nhiệt dày 50mm, tôn dày 0,40mm621.600
5Tấm Panel PU/PIR cách nhiệt dày 50mm, tôn dày 0,45mm649.600
6Tấm Panel PU/PIR cách nhiệt dày 50mm, tôn dày 0,50mm681.800
7Tấm Panel PU/PIR cách nhiệt dày 75mm, tôn dày 0,40mm763.000
8Tấm Panel PU/PIR cách nhiệt dày 75mm, tôn dày 0,45mm791.000
9Tấm Panel PU/PIR cách nhiệt dày 75mm, tôn dày 0,50mm831.600
10Tấm Panel PU/PIR cách nhiệt dày 100mm, tôn dày 0,40mm887.600
11Tấm Panel PU/PIR cách nhiệt dày 100mm, tôn dày 0,45mm915.600
12Tấm Panel PU/PIR cách nhiệt dày 100mm, tôn dày 0,50mm940.800
13Tấm Panel PU/PIR cách nhiệt dày 125mm, tôn dày 0,40mm1.017.800
14Tấm Panel PU/PIR cách nhiệt dày 125mm, tôn dày 0,45mm1.047.200
15Tấm Panel PU/PIR cách nhiệt dày 125mm, tôn dày 0,50mm1.086.400
16Tấm Panel PU/PIR cách nhiệt dày 150mm, tôn dày 0,40mm1.141.000
17Tấm Panel PU/PIR cách nhiệt dày 150mm, tôn dày 0,45mm1.170.400
18Tấm Panel PU/PIR cách nhiệt dày 150mm, tôn dày 0,50mm1.194.200
19Tấm Panel PU/PIR cách nhiệt dày 200mm, tôn dày 0,40mm1.346.800
20Tấm Panel PU/PIR cách nhiệt dày 200mm, tôn dày 0,45mm1.376.200
21Tấm Panel PU/PIR cách nhiệt dày 200mm, tôn dày 0,50mm1.415.400

Nâng tầm cách nhiệt với Tấm Panel Cách Nhiệt PU/PIR – Khả năng giữ nhiệt vượt trội, bền chắc theo thời gian.

Báo giá Tấm Vách Ngăn Tôn Xốp Panel kho lạnh (11/2025) An Giang

Báo giá Panel kho lạnh (11/2025) An Giang

Panel kho lạnh là vật liệu xây dựng chuyên dụng, được cấu tạo từ ba lớp: hai bề mặt tôn mạ hoặc inox và lõi cách nhiệt PU, PIR hoặc EPS tỷ trọng cao. Với khả năng cách nhiệt vượt trội, tấm panel có khả năng duy trì nhiệt độ ổn định từ -5°C đến -40°C, rất thích hợp cho các kho đông, kho mát, và phòng bảo quản thực phẩm, dược phẩm cũng như công trình y tế. Hệ thống khóa camlock hoặc ngàm âm dương tạo kết nối chắc chắn, giúp ngăn thất thoát nhiệt, chống ẩm mốc và tiết kiệm năng lượng hiệu quả.

  • Panel kho lạnh EPS

Panel kho lạnh EPS được cấu tạo từ ba lớp, bề mặt inox hoặc tôn mạ kẽm dày từ 0.4mm đến 0.7mm, và lõi EPS với tỷ trọng từ 16kg/m³ đến 40kg/m³. Sản phẩm này duy trì nhiệt độ ổn định, chống ẩm, tiết kiệm năng lượng, lý tưởng cho kho lạnh và bảo quản thực phẩm.

  • Panel kho lạnh PU/PIR

Panel kho lạnh PU/PIR có cấu trúc lõi bọt khí kín, được bao bọc bởi 2 lớp inox hoặc tôn dày từ 0.35mm đến 0.7mm. Với tỷ trọng từ 30kg/m³ đến 42kg/m³, sản phẩm đảm bảo cách nhiệt hiệu quả, duy trì nhiệt độ ổn định và tiết kiệm điện năng cho kho lạnh.

Thông số kỹ thuật Panel Kho Lạnh

  • Thông số kỹ thuật Panel Kho lạnh EPS

CHỈ TIÊU

THÔNG SỐ

Độ dày tấm Panel 75mm, 100mm, 150mm, 175mm, 200mm
Độ dày tôn 2 mặt/ inox 0.3mm, 0.35mm, 0.4mm, 0.45mm, 0.5mm, 0.7mm
Vật liệu bề mặt Tôn thương hiệu theo yêu cầu (Việt Pháp, Nam Kim, Đông Á) hoặc Inox
Màu sắc Trắng sữa, vàng kem, xanh ngọc, ghi xám, đỏ, xanh dương,màu inox hoặc theo yêu cầu.
Bề mặt tôn 2 bên dạng phẳng, sóng nhẹ, nhiều sóng…
Khổ rộng hữu dụng 950mm, 1000mm hoặc 1150mm
Khổ rộng thực tế 970mm, 1020mm hoặc 1170mm
Chiều dài Tối đa 15m
Tỷ trọng xốp EPS 16kg,18kg,20kg,24kg/m3 đến 40kg/m3
Hệ số truyền nhiệt ổn định 0,035 KCal/m.h.oC
Lực kéo nén 3,5 kg/cm2
Lực chịu uốn 6,68 kg/cm2 6,68 kg/cm2
Hệ số hấp thụ 710 μg/m2.s
  • Thông số kỹ thuật Panel Kho lạnh PU

CHỈ TIÊU

THÔNG SỐ

Độ dày tấm Panel 75mm, 100mm, 150mm, 175mm, 200mm
Độ dày tôn 2 mặt/ inox 0.35mm, 0.4mm, 0.45mm, 0.5mm, 0.7mm
Vật liệu bề mặt Tôn thương hiệu theo yêu cầu (Việt Pháp, Nam Kim, Đông Á) hoặc Inox
Màu sắc Trắng sữa, vàng kem, xanh ngọc, ghi xám, đỏ, xanh dương,màu inox hoặc theo yêu cầu.
Bề mặt tôn 2 bên dạng phẳng, sóng nhẹ, nhiều sóng…
Khổ rộng hữu dụng 1000mm, 1125mm, 1130mm,…
Khổ rộng thực tế 1020mm, 1170mm,1152mm,…
Chiều dài Tối đa 15m
Tỷ trọng xốp PU/PIR 30kg/m3 đến 42kg/m3
Loại xốp PU/PIR

Bảng giá Panel Kho Lạnh An Giang (11/2025)

Stt
Tên sản phẩm
Đơn giá
(Vnđ/m²)
1Tấm Panel kho lạnh dày 100mm, tôn Việt Pháp dày 0,4mm, tỷ trọng xốp EPS 16kg/m3364.000
2Tấm Panel kho lạnh dày 100mm, tôn Việt Pháp dày 0,45mm, tỷ trọng xốp EPS 16kg/m3397.600
3Tấm Panel kho lạnh dày 125mm, tôn Việt Pháp dày 0,4mm, tỷ trọng xốp EPS 16kg/m3394.800
4Tấm Panel kho lạnh dày 125mm, tôn Việt Pháp dày 0,45mm, tỷ trọng xốp EPS 16kg/m3428.400
5Tấm Panel kho lạnh dày 150mm, tôn Việt Pháp dày 0,4mm, tỷ trọng xốp EPS 16kg/m3427.000
6Tấm Panel kho lạnh dày 150mm, tôn Việt Pháp dày 0,45mm, tỷ trọng xốp EPS 16kg/m3460.600
7Tấm Panel kho lạnh dày 170mm, tôn Việt Pháp dày 0,4mm, tỷ trọng xốp EPS 16kg/m3450.800
8Tấm Panel kho lạnh dày 170mm, tôn Việt Pháp dày 0,45mm, tỷ trọng xốp EPS 16kg/m3484.400
9Tấm Panel kho lạnh dày 100mm, tôn Việt Pháp dày 0,4mm, tỷ trọng xốp EPS 18kg/m3379.400
10Tấm Panel kho lạnh dày 100mm, tôn Việt Pháp dày 0,45mm, tỷ trọng xốp EPS 18kg/m3413.000
11Tấm Panel kho lạnh dày 125mm, tôn Việt Pháp dày 0,4mm, tỷ trọng xốp EPS 18kg/m3414.400
12Tấm Panel kho lạnh dày 125mm, tôn Việt Pháp dày 0,45mm, tỷ trọng xốp EPS 18kg/m3448.000
13Tấm Panel kho lạnh dày 150mm, tôn Việt Pháp dày 0,4mm, tỷ trọng xốp EPS 18kg/m3450.800
14Tấm Panel kho lạnh dày 150mm, tôn Việt Pháp dày 0,45mm, tỷ trọng xốp EPS 18kg/m3484.400
15Tấm Panel kho lạnh dày 170mm, tôn Việt Pháp dày 0,4mm, tỷ trọng xốp EPS 18kg/m3477.400
16Tấm Panel kho lạnh dày 170mm, tôn Việt Pháp dày 0,45mm, tỷ trọng xốp EPS 18kg/m3511.000
17Tấm Panel kho lạnh dày 100mm, tôn Việt Pháp dày 0,4mm, tỷ trọng xốp EPS 20kg/m3394.800
18Tấm Panel kho lạnh dày 100mm, tôn Việt Pháp dày 0,45mm, tỷ trọng xốp EPS 20kg/m3428.400
19Tấm Panel kho lạnh dày 125mm, tôn Việt Pháp dày 0,4mm, tỷ trọng xốp EPS 20kg/m3434.000
20Tấm Panel kho lạnh dày 125mm, tôn Việt Pháp dày 0,45mm, tỷ trọng xốp EPS 20kg/m3467.600
21Tấm Panel kho lạnh dày 150mm, tôn Việt Pháp dày 0,4mm, tỷ trọng xốp EPS 20kg/m3474.600
22Tấm Panel kho lạnh dày 150mm, tôn Việt Pháp dày 0,45mm, tỷ trọng xốp EPS 20kg/m3508.200
23Tấm Panel kho lạnh dày 170mm, tôn Việt Pháp dày 0,4mm, tỷ trọng xốp EPS 20kg/m3504.000
24Tấm Panel kho lạnh dày 170mm, tôn Việt Pháp dày 0,45mm, tỷ trọng xốp EPS 20kg/m3537.600
25Tấm Panel kho lạnh dày 100mm, tôn Việt Pháp dày 0,4mm, tỷ trọng xốp EPS 22kg/m3410.200
26Tấm Panel kho lạnh dày 100mm, tôn Việt Pháp dày 0,45mm, tỷ trọng xốp EPS 22kg/m3443.800
27Tấm Panel kho lạnh dày 125mm, tôn Việt Pháp dày 0,4mm, tỷ trọng xốp EPS 22kg/m3453.600
28Tấm Panel kho lạnh dày 125mm, tôn Việt Pháp dày 0,45mm, tỷ trọng xốp EPS 22kg/m3487.200
29Tấm Panel kho lạnh dày 150mm, tôn Việt Pháp dày 0,4mm, tỷ trọng xốp EPS 22kg/m3358.400
30Tấm Panel kho lạnh dày 150mm, tôn Việt Pháp dày 0,45mm, tỷ trọng xốp EPS 22kg/m3532.000
31Tấm Panel kho lạnh dày 170mm, tôn Việt Pháp dày 0,4mm, tỷ trọng xốp EPS 22kg/m3530.600
32Tấm Panel kho lạnh dày 170mm, tôn Việt Pháp dày 0,45mm, tỷ trọng xốp EPS 22kg/m3564.200
33Tấm Panel kho lạnh dày 100mm, tôn Việt Pháp dày 0,4mm, tỷ trọng xốp EPS 24kg/m3425.600
34Tấm Panel kho lạnh dày 100mm, tôn Việt Pháp dày 0,45mm, tỷ trọng xốp EPS 24kg/m3459.200
35Tấm Panel kho lạnh dày 125mm, tôn Việt Pháp dày 0,4mm, tỷ trọng xốp EPS 24kg/m3473.200
36Tấm Panel kho lạnh dày 125mm, tôn Việt Pháp dày 0,45mm, tỷ trọng xốp EPS 24kg/m3506.800
37Tấm Panel kho lạnh dày 150mm, tôn Việt Pháp dày 0,4mm, tỷ trọng xốp EPS 24kg/m3522.200
38Tấm Panel kho lạnh dày 150mm, tôn Việt Pháp dày 0,45mm, tỷ trọng xốp EPS 24kg/m3555.800
39Tấm Panel kho lạnh dày 170mm, tôn Việt Pháp dày 0,4mm, tỷ trọng xốp EPS 24kg/m3557.200
40Tấm Panel kho lạnh dày 170mm, tôn Việt Pháp dày 0,45mm, tỷ trọng xốp EPS 24kg/m3590.800
41Tấm Panel kho lạnh dày 100mm, tôn Việt Pháp dày 0,4mm, tỷ trọng xốp EPS 26kg/m3434.000
42Tấm Panel kho lạnh dày 100mm, tôn Việt Pháp dày 0,45mm, tỷ trọng xốp EPS 26kg/m3467.600
43Tấm Panel kho lạnh dày 125mm, tôn Việt Pháp dày 0,4mm, tỷ trọng xốp EPS 26kg/m3492.800
44Tấm Panel kho lạnh dày 125mm, tôn Việt Pháp dày 0,45mm, tỷ trọng xốp EPS 26kg/m3526.400
45Tấm Panel kho lạnh dày 150mm, tôn Việt Pháp dày 0,4mm, tỷ trọng xốp EPS 26kg/m3534.800
46Tấm Panel kho lạnh dày 150mm, tôn Việt Pháp dày 0,45mm, tỷ trọng xốp EPS 26kg/m3568.400
47Tấm Panel kho lạnh dày 170mm, tôn Việt Pháp dày 0,4mm, tỷ trọng xốp EPS 26kg/m3583.800
48Tấm Panel kho lạnh dày 170mm, tôn Việt Pháp dày 0,45mm, tỷ trọng xốp EPS 26kg/m3617.400
49Tấm Panel kho lạnh dày 100mm, tôn Việt Pháp dày 0,4mm, tỷ trọng xốp EPS 28kg/m3441.000
50Tấm Panel kho lạnh dày 100mm, tôn Việt Pháp dày 0,45mm, tỷ trọng xốp EPS 28kg/m3474.600
51Tấm Panel kho lạnh dày 125mm, tôn Việt Pháp dày 0,4mm, tỷ trọng xốp EPS 28kg/m3512.400
52Tấm Panel kho lạnh dày 125mm, tôn Việt Pháp dày 0,45mm, tỷ trọng xốp EPS 28kg/m3546.000
53Tấm Panel kho lạnh dày 150mm, tôn Việt Pháp dày 0,4mm, tỷ trọng xốp EPS 28kg/m3546.000
54Tấm Panel kho lạnh dày 150mm, tôn Việt Pháp dày 0,45mm, tỷ trọng xốp EPS 28kg/m3579.600
55Tấm Panel kho lạnh dày 170mm, tôn Việt Pháp dày 0,4mm, tỷ trọng xốp EPS 28kg/m3610.400
56Tấm Panel kho lạnh dày 170mm, tôn Việt Pháp dày 0,45mm, tỷ trọng xốp EPS 28kg/m3644.000
57Tấm Panel kho lạnh dày 100mm, tôn Việt Pháp dày 0,4mm, tỷ trọng xốp EPS 30kg/m3456.400
58Tấm Panel kho lạnh dày 100mm, tôn Việt Pháp dày 0,45mm, tỷ trọng xốp EPS 30kg/m3490.000
59Tấm Panel kho lạnh dày 125mm, tôn Việt Pháp dày 0,4mm, tỷ trọng xốp EPS 30kg/m3532.000
60Tấm Panel kho lạnh dày 125mm, tôn Việt Pháp dày 0,45mm, tỷ trọng xốp EPS 30kg/m3565.600
61Tấm Panel kho lạnh dày 150mm, tôn Việt Pháp dày 0,4mm, tỷ trọng xốp EPS 30kg/m3569.800
62Tấm Panel kho lạnh dày 150mm, tôn Việt Pháp dày 0,45mm, tỷ trọng xốp EPS 30kg/m3603.400
63Tấm Panel kho lạnh dày 170mm, tôn Việt Pháp dày 0,4mm, tỷ trọng xốp EPS 30kg/m3637.000
64Tấm Panel kho lạnh dày 170mm, tôn Việt Pháp dày 0,45mm, tỷ trọng xốp EPS 30kg/m3670.600
65Tấm Panel kho lạnh dày 200mm, tôn Việt Pháp dày 0,4mm, tỷ trọng xốp EPS 28kg/m3676.200
66Tấm Panel kho lạnh dày 200mm, tôn Việt Pháp dày 0,45mm, tỷ trọng xốp EPS 28kg/m3709.800
67Tấm Panel kho lạnh dày 200mm, tôn Việt Pháp dày 0,4mm, tỷ trọng xốp EPS 30kg/m3707.000
68Tấm Panel kho lạnh dày 200mm, tôn Việt Pháp dày 0,45mm, tỷ trọng xốp EPS 30kg/m3740.600
69Tấm Panel kho lạnh dày 100mm, tôn Đông Á dày 0,4mm, tỷ trọng xốp EPS 20kg/m3456.400
70Tấm Panel kho lạnh dày 100mm, tôn Đông Á dày 0,45mm, tỷ trọng xốp EPS 20kg/m3495.600
71Tấm Panel kho lạnh dày 125mm, tôn Đông Á dày 0,4mm, tỷ trọng xốp EPS 20kg/m3534.800
72Tấm Panel kho lạnh dày 125mm, tôn Đông Á dày 0,45mm, tỷ trọng xốp EPS 20kg/m3568.400
73Tấm Panel kho lạnh dày 150mm, tôn Đông Á dày 0,4mm, tỷ trọng xốp EPS 20kg/m3614.600
74Tấm Panel kho lạnh dày 150mm, tôn Đông Á dày 0,45mm, tỷ trọng xốp EPS 20kg/m3478.800
75Tấm Panel kho lạnh dày 170mm, tôn Đông Á dày 0,4mm, tỷ trọng xốp EPS 20kg/m3518.000
76Tấm Panel kho lạnh dày 170mm, tôn Đông Á dày 0,45mm, tỷ trọng xốp EPS 20kg/m3557.200
77Tấm Panel kho lạnh dày 200mm, tôn Đông Á dày 0,4mm, tỷ trọng xốp EPS 20kg/m3590.800
78Tấm Panel kho lạnh dày 200mm, tôn Đông Á dày 0,45mm, tỷ trọng xốp EPS 20kg/m3637.000

Tấm Panel Kho Lạnh – Sự lựa chọn lý tưởng cho các kho bảo quản thực phẩm, dược phẩm đạt chuẩn.

Báo giá Tấm Vách Ngăn Tôn Xốp ốp tường kim loại (11/2025) An Giang

Tấm ốp tường panel kim loại là một giải pháp xây dựng tiên tiến, kết hợp hoàn hảo giữa thẩm mỹ và chức năng bảo vệ. Được sản xuất từ hợp kim nhôm có khả năng chống ăn mòn và lớp lõi xốp cách nhiệt, sản phẩm này đảm bảo bền bỉ trước những tác động khắc nghiệt của thời tiết. Không chỉ được sử dụng làm tấm ốp cho các công trình ngoài trời, vách ngăn panel kim loại còn trở thành lựa chọn lý tưởng cho nhiều không gian nội thất. Với tính năng cách nhiệt và thiết kế tinh tế, nó đáp ứng tốt mọi yêu cầu về chất lượng.

Thông số kỹ thuật của tấm ốp tường Panel kim loại

CHỈ TIÊU

THÔNG SỐ

Kích thước Rộng 390mm x Dài 2900mm
Độ dày 16mm
Trọng lượng 3.2 kg/m2
Bề mặt Nhôm hợp kim
Lớp ngoài cùng Sơn tỉnh điện
Lõi Lớp PU Foam chống nóng, chống ồn
Công dụng Chống nóng – chống ồn – chống thấm
Ứng dụng Ốp tường nội ngoại thất

Bảng giá tấm ốp tường Panel kim loại ngoài trời An Giang (11/2025)

Stt
Tên sản phẩm
Đơn vị
Đơn giá
(Vnđ)
1Tấm ốp panel tường ngoài cách nhiệt
390x16x2900mm
274.100
2Thanh góc ngoài panel
50x50x2900mm
thanh88.000
3Thanh kết thúc panel
50x25x2900mm
thanh78.400
4Thanh h nối panel
30x40x2900mm
thanh147.200
5Thanh góc trong panel
50x50x2900mm
thanh88.000
6Thanh góc cửa panel
100x7x2900mm
thanh124.800

Triệu Hổ cung cấp vách ngăn kim loại chống ăn mòn hiệu quả

Các yếu tố ảnh hưởng đến Báo Giá Tấm Vách Ngăn Tôn Xốp

Chất liệu lõi cách nhiệt

Yếu tố chất liệu lõi, như PU, PIR và EPS, ảnh hưởng lớn đến báo giá tấm vách ngăn tôn xốp. Tấm PU/PIR có giá cao hơn nhờ khả năng cách nhiệt vượt trội và chống cháy tốt, trong khi EPS thường có chi phí thấp hơn nhưng cũng kém hiệu quả hơn.

Độ dày và tỷ trọng lõi

Độ dày và tỷ trọng lõi cách nhiệt của tấm vách ngăn tôn xốp, như EPS, PU, PIR, ảnh hưởng trực tiếp đến khả năng cách nhiệt và độ bền. Tấm panel có lõi dày và tỷ trọng cao thường có báo giá cao hơn nhờ hiệu suất cách nhiệt tốt hơn và khả năng chịu lực vượt trội.

Loại bề mặt (tôn, inox)

Các yếu tố bề mặt như tôn mạ kẽm và inox ảnh hưởng đáng kể đến báo giá tấm vách ngăn tôn xốp. Inox có giá cao hơn do tính bền, khả năng chống ăn mòn và tính thẩm mỹ vượt trội, làm tăng giá trị sử dụng cho công trình.

Kích thước và yêu cầu thi công

Kích thước tấm panel và yêu cầu thi công đặc biệt như chống cháy hoặc chịu lực cao ảnh hưởng đáng kể đến báo giá tấm vách ngăn tôn xốp. Những yêu cầu riêng biệt cho môi trường cụ thể, như kho lạnh, cũng có thể làm tăng chi phí vật liệu và thi công.

Số lượng đặt hàng

Số lượng tấm vách ngăn tôn xốp cần đặt hàng có ảnh hưởng lớn đến báo giá. Mua với số lượng lớn thường nhận được mức giảm giá hoặc ưu đãi, nhờ vào việc tiết kiệm chi phí sản xuất và vận chuyển, từ đó giúp tối ưu hóa ngân sách cho dự án.

Vị trí và điều kiện vận chuyển

Yếu tố vị trí và điều kiện vận chuyển có ảnh hưởng lớn đến báo giá tấm vách ngăn tôn xốp. Địa điểm thi công xa hay yêu cầu bảo quản đặc biệt trong quá trình vận chuyển sẽ làm tăng chi phí. Do đó, cần tính toán kỹ lưỡng để tối ưu hóa giá thành.

Thương hiệu và nhà cung cấp

Yếu tố thương hiệu và nhà cung cấp vận chuyển đóng vai trò quan trọng trong báo giá tấm vách ngăn tôn xốp. Triệu Hổ cam kết cung cấp sản phẩm chất lượng với giá cả cạnh tranh, giúp khách hàng tiết kiệm chi phí mà vẫn đảm bảo hiệu suất sử dụng tốt nhất.

Tiêu chuẩn và chứng nhận

Giá tấm vách ngăn tôn xốp bị ảnh hưởng bởi các yếu tố tiêu chuẩn và chứng nhận quốc tế. Những tấm panel đạt chứng nhận an toàn, chất lượng và khả năng chống cháy thường có giá cao hơn, đặc biệt trong các công trình yêu cầu tiêu chuẩn nghiêm ngặt về an toàn và hiệu quả năng lượng.

Tính năng bổ sung

Các tính năng bổ sung như chống ẩm, chống ăn mòn, chống cháy và cách âm làm tăng giá tấm vách ngăn tôn xốp. Những sản phẩm được trang bị tính năng bảo vệ sẽ có giá cao hơn so với các loại tiêu chuẩn, đáp ứng nhu cầu sử dụng cao cấp hơn.

Cam kết của Triệu hổ đối với khách hàng

  • Sản phẩm chính hãng 100%: Đảm bảo chất lượng và nguồn gốc rõ ràng.
  • Giá thành cạnh tranh, hợp lý: Cung cấp giá tốt nhất trên thị trường.
  • Sản phẩm đạt chất lượng: Được kiểm tra và chứng nhận đạt tiêu chuẩn cao.
  • Hồ sơ chất lượng, xuất xứ đầy đủ: Đầy đủ tài liệu chứng nhận và nguồn gốc sản phẩm.
  • Hỗ trợ hàng mẫu đa dạng: Cung cấp mẫu sản phẩm để khách hàng dễ dàng lựa chọn.
  • Chính sách đổi trả minh bạch: Quy định rõ ràng, dễ dàng thực hiện đổi trả khi cần.
  • Bảo hành theo tiêu chuẩn NSX: Đảm bảo dịch vụ bảo hành chất lượng từ nhà sản xuất.
  • Hướng dẫn thi công sau mua hàng: Cung cấp hướng dẫn chi tiết để khách hàng thực hiện đúng cách.
  • Chăm sóc tận tâm, nhiệt tình 24/7: Đội ngũ hỗ trợ luôn sẵn sàng để giúp đỡ bạn bất cứ lúc nào.
  • Vận chuyển hàng toàn quốc: Giao hàng nhanh chóng đến mọi khu vực trên toàn quốc.

Ưu đãi khủng cho khách hàng mua Panel cách nhiệt tại An Giang

Đến ngay Triệu Hổ tại An Giang để trải nghiệm ưu đãi khủng về Panel cách nhiệt. Chúng tôi tự hào cung cấp sản phẩm chất lượng cao với mức giá cực kỳ hấp dẫn, giúp tiết kiệm chi phí cho các công trình xây dựng của bạn. Không chỉ mang lại hiệu quả cách nhiệt tối ưu, Panel của chúng tôi còn sở hữu khả năng chịu lực và chống tia UV xuất sắc. Đừng bỏ lỡ cơ hội tham gia các chương trình khuyến mãi đặc biệt, hứa hẹn đem đến sự hài lòng ngay cả cho những khách hàng khó tính nhất.

Hướng dẫn đặt hàng nhanh chóng tại Triệu Hổ

Hãy làm theo các bước đơn giản dưới đây để đặt hàng nhanh chóng tại Triệu Hổ với Panel cách nhiệt ưu đãi:

Hướng dẫn đặt hàng nhanh chóng tại Triệu Hổ

Hãy làm theo các bước đơn giản dưới đây để đặt hàng nhanh chóng tại Triệu Hổ với Panel cách nhiệt ưu đãi:

Bước 1: Liên hệ đặt hàng

Sau khi chọn sản phẩm trên Website Triệu Hổ, bạn có thể gọi hotline để được tư vấn và đặt hàng ngay. Nếu muốn, bạn cũng có thể để lại thông tin trên Website. Chúng tôi sẽ liên hệ lại trong thời gian sớm nhất để hỗ trợ bạn.

Bước 2: Xác nhận đơn hàng

Khi gọi điện, nhân viên của chúng tôi sẽ hỗ trợ bạn xác nhận đơn hàng một cách nhanh chóng và chính xác. Chúng tôi sẽ kiểm tra số lượng sản phẩm, giá cả và địa chỉ giao hàng để đảm bảo đơn hàng của bạn được xử lý một cách thuận lợi nhất.

Bước 3: Thanh toán

Sau khi xác nhận đơn hàng, bạn sẽ nhận thông báo về phương thức thanh toán. Triệu Hổ cung cấp nhiều hình thức thanh toán linh hoạt, giúp bạn dễ dàng lựa chọn phương án phù hợp nhất với nhu cầu và thuận tiện trong quá trình giao dịch.

Bước 4: Nhận hàng

Cuối cùng, hàng sẽ được giao đến tay bạn nhanh chóng và an toàn. Với Triệu Hổ, chỉ với vài bước đơn giản, bạn có thể đặt hàng dễ dàng. Nếu cần hỗ trợ hoặc thông tin thêm, hãy liên hệ với chúng tôi qua hotline hoặc email.

Một số hình ảnh thực tế tại An Giang của Triệu Hổ cung cấp sản phẩm

Nhiều năm kinh nghiệm trong ngành, Triệu Hổ tự hào giới thiệu hình ảnh thực tế của panel cách nhiệt tại các công trình mà chúng tôi đã thực hiện. Sản phẩm không chỉ đạt tiêu chuẩn cao về chất lượng, mà còn thể hiện tính năng vượt trội trong việc cách âm, cách nhiệt, giúp tiết kiệm năng lượng hiệu quả. Đội ngũ chuyên gia của chúng tôi luôn sẵn sàng tư vấn, hỗ trợ bạn chọn lựa sản phẩm phù hợp nhất với nhu cầu cụ thể. Với giá cả cạnh tranh, chúng tôi cam kết mang đến giải pháp tối ưu cho công trình của bạn.

Một số câu hỏi về Báo Giá Tấm Vách Ngăn Tôn Xốp

Báo Giá Tấm Vách Ngăn Tôn Xốp phụ thuộc vào những yếu tố nào?

Giá của tấm vách ngăn tôn xốp bị ảnh hưởng bởi nhiều yếu tố. Chất liệu là yếu tố quan trọng nhất, với các loại vật liệu cách nhiệt như EPS, PU, PIR có mức giá khác nhau, trong đó PU và PIR thường đắt hơn do hiệu quả cách nhiệt cao. Kích thước và độ dày cũng đóng vai trò quyết định; tấm dày hơn và lớn hơn thường có giá cao hơn do lượng vật liệu sử dụng tăng. Ngoài ra, mục đích sử dụng tấm panel cho công trình dân dụng hay công nghiệp cũng ảnh hưởng đến giá cả. Các tính năng đặc biệt như chống cháy, chống ẩm hay khả năng cách âm cũng góp phần làm tăng chi phí sản phẩm.

Báo Giá Tấm Vách Ngăn Tôn Xốp có đắt hơn so với các vật liệu truyền thống như tấm xi măng hay gạch không?

Giá của tấm vách ngăn tôn xốp thường cao hơn so với các vật liệu truyền thống như tấm xi măng hay gạch. Tuy nhiên, nếu xem xét hiệu quả dài hạn, chi phí ban đầu này sẽ được bù đắp qua việc tiết kiệm năng lượng cho điều hòa và hệ thống sưởi, cũng như giảm chi phí bảo trì. Thời gian thi công nhanh hơn cũng là một lợi thế lớn. Do đó, khi tính toán tổng chi phí sở hữu (TCO), việc sử dụng tấm vách ngăn tôn xốp hóa ra lại tiết kiệm hơn trong dài hạn.

Báo Giá Tấm Vách Ngăn Tôn Xốp có thay đổi theo khu vực không?

Giá tấm vách ngăn tôn xốp thường biến động theo khu vực do nhiều yếu tố khác nhau. Đặc biệt, tại các vùng sâu, vùng xa, hoặc nơi có hạ tầng giao thông kém, chi phí vận chuyển sẽ tăng cao. Khi hàng hóa cần được chuyển qua nhiều chặng, hoặc phải sử dụng xe chuyên dụng, chi phí vận chuyển tăng lên cũng sẽ làm cho giá thành sản phẩm cuối cùng cao hơn. Do đó, khách hàng cần xem xét kỹ lưỡng khi báo giá tấm vách ngăn tôn xốp ở từng khu vực để có được mức giá hợp lý nhất.

Báo Giá Tấm Vách Ngăn Tôn Xốp được đề xuất hợp lý cho các dự án lớn không?

Đối với các dự án lớn như xây dựng nhà máy, kho bãi hay công trình dân dụng quy mô lớn, việc báo giá tấm vách ngăn tôn xốp thường trở nên hợp lý hơn khi mua với số lượng nhiều. Triệu Hổ luôn chú trọng đến lợi ích của khách hàng, đặc biệt là trong các đơn hàng lớn hoặc dự án dài hạn. Chính vì vậy, công ty thường áp dụng chính sách giảm giá hấp dẫn cho những khách hàng lựa chọn mua hàng số lượng lớn. Điều này không chỉ giúp tiết kiệm chi phí mà còn góp phần nâng cao hiệu quả kinh tế cho dự án.

Giá của Panel cách nhiệt có thay đổi theo mùa không?

Trong lĩnh vực xây dựng, giá tấm vách ngăn tôn xốp có thể biến động theo mùa, đặc biệt trong những tháng có nhu cầu cao. Vào mùa hè, khi nhu cầu sử dụng điều hòa không khí và bảo quản hàng hóa trong kho lạnh gia tăng, giá panel cách nhiệt thường có xu hướng tăng nhẹ. Sự thay đổi này tuy có thể ảnh hưởng đến chi phí xây dựng, nhưng mức độ biến động thường không quá lớn và chỉ diễn ra trong khoảng thời gian ngắn. Nhà đầu tư nên theo dõi giá cả để lựa chọn thời điểm mua sắm hợp lý.

Triệu Hổ có vận chuyển Tấm vách ngăn tôn xốp về An Giang không?

Triệu Hổ hiện có chính sách vận chuyển Tấm vách ngăn tôn xốp về An Giang, đảm bảo cung cấp dịch vụ đến nhiều tỉnh thành trên toàn quốc, kể cả những khu vực xa xôi. Chi phí vận chuyển sẽ được điều chỉnh tùy theo từng địa bàn cụ thể, nhằm đảm bảo phù hợp với điều kiện thực tế. Chúng tôi cam kết giao hàng đúng thời gian và an toàn, sử dụng các phương thức vận chuyển linh hoạt và tiết kiệm. Đặc biệt, đối với các đơn hàng lớn hoặc dự án dài hạn, Triệu Hổ có thể hỗ trợ giảm chi phí vận chuyển, tối ưu hóa chi phí cho khách hàng.

 

 

 

 

Báo giá tấm vách ngăn tôn xốp An Giang có thể thay đổi theo mùa, ảnh hưởng bởi yếu tố thời tiết và nhu cầu thị trường. Triệu Hổ cung cấp thông tin chi tiết để quý Khách hàng dễ dàng xác định lựa chọn vật liệu phù hợp cho công trình của mình. Những sản phẩm chính hãng, chất lượng cao sẽ đảm bảo độ bền và tính năng cách âm, cách nhiệt tốt. Để được tư vấn tận tâm và nhanh chóng, quý Khách hàng hãy liên hệ với Triệu Hổ ngay hôm nay. Chúng tôi sẽ giúp công trình của bạn thành công.

 

TƯ VẤN BÁN HÀNG

Gọi mua hàng:
0905 800 247
Từ 07h30 - 22h00 (T2 - CN)

TRIỆU HỔ CAM KẾT

1. Cam kết chính hãng 100%.
2. Giá cả cạnh tranh, hợp lý.
3. Đảm bảo chất lượng vượt trội.
4. Hồ sơ chất lượng và xuất xứ chuẩn.
5. Đa dạng mẫu mã thử nghiệm.
6. Chính sách đổi trả minh bạch.
7. Bảo hành theo tiêu chuẩn NSX.
8. Hướng dẫn thi công tận tình.
9. Chăm sóc nhiệt tình 24/7.
10. Giao hàng nhanh chóng toàn quốc.