Mục lục
- 1 Báo Giá Tấm Vách Ngăn Tôn Xốp Đồng Tháp (11/2025) |Cực sốc| CK 5% – 10%
- 2 Tìm hiểu Vách Ngăn Tôn Xốp Cách Nhiệt Đồng Tháp
- 3 Tên gọi phổ biến Vách Ngăn Tôn Xốp Cách Nhiệt tại Đồng Tháp
- 4 Ưu điểm của Vách Ngăn Tôn Xốp Cách Nhiệt
- 4.1 Chống nóng – Cách nhiệt tối ưu
- 4.2 Cách âm hiệu quả
- 4.3 Chống cháy an toàn
- 4.4 Chống ẩm, chống thấm vượt trội
- 4.5 Trọng lượng nhẹ – Kết cấu chắc chắn
- 4.6 Thi công nhanh chóng – Linh hoạt
- 4.7 Thẩm mỹ cao – Đa dạng mẫu mã
- 4.8 Độ bền cao – Tuổi thọ lâu dài
- 4.9 Tiết kiệm chi phí vận hành & bảo trì
- 4.10 Thân thiện với môi trường – Có thể tái sử dụng
- 5 Ứng dụng của Panel Cách Nhiệt
- 6 Tổng hợp Báo giá tấm vách ngăn tôn xốp chi tiết (11/2025) Đồng Tháp
- 7 Các yếu tố ảnh hưởng đến Báo Giá Tấm Vách Ngăn Tôn Xốp
- 8 Cam kết của Triệu hổ đối với khách hàng
- 9 Ưu đãi khủng cho khách hàng mua Panel cách nhiệt tại Đồng Tháp
- 10 Hướng dẫn đặt hàng nhanh chóng tại Triệu Hổ
- 11 Hướng dẫn đặt hàng nhanh chóng tại Triệu Hổ
- 12 Một số hình ảnh thực tế tại Đồng Tháp của Triệu Hổ cung cấp sản phẩm
- 13 Một số câu hỏi về Báo Giá Tấm Vách Ngăn Tôn Xốp
- 13.1 Báo Giá Tấm Vách Ngăn Tôn Xốp phụ thuộc vào những yếu tố nào?
- 13.2 Báo Giá Tấm Vách Ngăn Tôn Xốp có đắt hơn so với các vật liệu truyền thống như tấm xi măng hay gạch không?
- 13.3 Báo Giá Tấm Vách Ngăn Tôn Xốp có thay đổi theo khu vực không?
- 13.4 Báo Giá Tấm Vách Ngăn Tôn Xốp được đề xuất hợp lý cho các dự án lớn không?
- 13.5 Giá của Panel cách nhiệt có thay đổi theo mùa không?
- 13.6 Triệu Hổ có vận chuyển Tấm vách ngăn tôn xốp về Đồng Tháp không?
Báo Giá Tấm Vách Ngăn Tôn Xốp Đồng Tháp (11/2025) |Cực sốc| CK 5% – 10%
Báo Giá Tấm Vách Ngăn Tôn Xốp là một giải pháp tối ưu cho các công trình xây dựng hiện đại, giúp giảm thiểu chi phí mà vẫn đảm bảo chất lượng. Với sự phát triển của ngành xây dựng, vách tôn xốp Panel đã trở thành lựa chọn hàng đầu nhờ tính năng vượt trội: thi công nhanh chóng, trọng lượng nhẹ, thẩm mỹ cao và khả năng tiết kiệm nhiên liệu. Các tấm vách này không chỉ giúp cách nhiệt hiệu quả mà còn mang đến không gian hiện đại cho công trình của bạn. Trong bài viết này, chúng tôi sẽ cung cấp báo giá chi tiết về các loại vách ngăn tôn xốp trên toàn quốc, giúp bạn có cái nhìn tổng quát về thị trường cũng như giá trị thực sự của sản phẩm. Đừng bỏ lỡ cơ hội cập nhật thông tin thiết thực này cho dự án của bạn.
Tìm hiểu Vách Ngăn Tôn Xốp Cách Nhiệt Đồng Tháp
Vách Ngăn Tôn Xốp Cách Nhiệt, còn gọi là Sandwich Panel, là một loại vật liệu xây dựng tiên tiến với cấu tạo gồm ba lớp: hai lớp tôn mạ kẽm hoặc inox bên ngoài và một lõi xốp cách nhiệt ở giữa, thường là EPS hoặc PU/PIR. Vật liệu này có khả năng cách nhiệt, cách âm và chống nóng, đồng thời cung cấp giải pháp thi công nhanh chóng, tiết kiệm thời gian. Nhờ vào đặc tính nhẹ, bền và khả năng chống ăn mòn, vách tôn xốp panel được ứng dụng rộng rãi trong xây dựng nhà xưởng, kho lạnh, văn phòng và nhà ở tạm.


Tên gọi phổ biến Vách Ngăn Tôn Xốp Cách Nhiệt tại Đồng Tháp
Vách Ngăn Tôn Xốp Cách Nhiệt Đồng Tháp được biết đến thông qua nhiều tên gọi khác nhau, giúp khách hàng dễ dàng nhận diện và lựa chọn. Một số tên gọi phổ biến bao gồm: vách tôn xốp, tấm panel xốp, vách ngăn tôn xốp cách nhiệt, và vách ngăn phòng bằng tôn xốp. Bên cạnh đó, khách hàng cũng có thể tham khảo tấm trần tôn xốp, tấm panel xốp cách nhiệt, và tôn xốp vách ngăn. Các sản phẩm này không chỉ mang lại hiệu quả cách nhiệt mà còn đáp ứng nhu cầu ngăn phòng một cách hiệu quả và thẩm mỹ.


Ưu điểm của Vách Ngăn Tôn Xốp Cách Nhiệt
Chống nóng – Cách nhiệt tối ưu
Vách ngăn tôn xốp cách nhiệt sử dụng lõi EPS, PU hoặc PIR có hệ số dẫn nhiệt cực thấp, giúp ngăn nóng hiệu quả. Với EPS khoảng 0.020 và PU/PIR khoảng 0.022 W/m.K, sản phẩm giữ nhiệt độ ổn định, góp phần nâng cao hiệu suất năng lượng trong không gian.

Cách âm hiệu quả
Vách ngăn tôn xốp cách nhiệt sở hữu cấu trúc xốp kín khít, giúp hấp thụ âm thanh hiệu quả. Sản phẩm có khả năng giảm tiếng ồn truyền qua từ 60% đến 80%, mang lại không gian yên tĩnh, thoải mái cho ngôi nhà hoặc văn phòng.

Chống cháy an toàn
Vách ngăn tôn xốp cách nhiệt với vật liệu PU/PIR đạt chuẩn chống cháy B1, B2, mang lại sự an toàn vượt trội. Khả năng tự dập lửa, giảm khói độc và hạn chế cháy lan giúp bảo vệ công trình và con người, đồng thời nâng cao hiệu quả sử dụng.

Chống ẩm, chống thấm vượt trội
Vách ngăn tôn xốp cách nhiệt chống ẩm chống thấm vượt trội được cấu tạo từ foam khép kín và lớp tôn phủ sơn tĩnh điện. Sản phẩm này không chỉ chống nước, chống rỉ sét mà còn bền bỉ với thời gian, không bị mốc hay mục, đảm bảo hiệu quả sử dụng cao.

Trọng lượng nhẹ – Kết cấu chắc chắn
Vách ngăn tôn xốp cách nhiệt có trọng lượng nhẹ, giúp giảm tải cho nền móng và thuận lợi trong vận chuyển, thi công. Với kết cấu ba lớp (tôn – xốp – tôn), sản phẩm đảm bảo độ cứng vững, ngăn tình trạng cong vênh và xẹp lún, hiệu quả trong xây dựng.

Thi công nhanh chóng – Linh hoạt
Vách ngăn tôn xốp cách nhiệt được thiết kế với khóa liên kết thông minh, dễ dàng lắp ghép và tháo rời. Điều này rút ngắn thời gian thi công, giảm chi phí nhân công và trang thiết bị. Sản phẩm linh hoạt với từng thiết kế công trình, đáp ứng nhanh các tình huống phát sinh.

Thẩm mỹ cao – Đa dạng mẫu mã
Vách ngăn tôn xốp cách nhiệt có bề mặt phẳng, sắc nét với đa dạng màu sắc, họa tiết như vân gỗ, giả đá, trắng sữa. Sản phẩm mang lại tính thẩm mỹ cao cho công trình mà không cần sơn lại, giúp tiết kiệm chi phí cho quá trình hoàn thiện.

Độ bền cao – Tuổi thọ lâu dài
Vách ngăn tôn xốp cách nhiệt là giải pháp bền vững với tuổi thọ 20-30 năm. Chúng chịu được nhiệt độ và thời tiết khắc nghiệt, không bị xẹp lún hay vỡ vụn, đảm bảo hiệu quả sử dụng lâu dài và độ ổn định cao ngay cả trong môi trường chịu lực lớn.

Tiết kiệm chi phí vận hành & bảo trì
Vách ngăn tôn xốp cách nhiệt mang lại hiệu quả cách nhiệt và cách âm xuất sắc, giúp giảm đáng kể chi phí điện năng. Với tuổi thọ cao và khả năng ít hỏng hóc, giải pháp này không chỉ tiết kiệm chi phí bảo trì mà còn nâng cao hiệu quả vận hành cho công trình.

Thân thiện với môi trường – Có thể tái sử dụng
Vách ngăn tôn xốp cách nhiệt là giải pháp thân thiện với môi trường, không chứa chất độc hại và không phát thải khí độc khi cháy. Sản phẩm có khả năng tái sử dụng nhiều lần, giúp giảm thiểu rác thải xây dựng, phù hợp với xu hướng công trình xanh hiện nay.

Ứng dụng của Panel Cách Nhiệt
Ứng dụng trong dân dụng
Nhà ở dân dụng
Vách ngăn tôn xốp cách nhiệt là giải pháp lý tưởng cho nhà ở, đặc biệt tại khu vực nắng nóng. Sản phẩm không chỉ cách nhiệt hiệu quả, giúp tiết kiệm chi phí điện năng, mà còn có khả năng cách âm tốt, nâng cao sự riêng tư và chất lượng sống trong gia đình.

Nhà trọ, homestay, nhà lắp ghép
Vách ngăn tôn xốp cách nhiệt là sự lựa chọn lý tưởng cho nhà trọ, homestay và nhà lắp ghép. Nhờ trọng lượng nhẹ, thi công nhanh và giá thành hợp lý, sản phẩm không chỉ tiết kiệm chi phí xây dựng mà còn dễ tháo lắp và tái sử dụng.

Trang trí nội – ngoại thất
Vách ngăn tôn xốp cách nhiệt là giải pháp tối ưu cho nội ngoại thất với thiết kế bề mặt thẩm mỹ. Đa dạng mẫu mã, màu sắc và hoa văn, sản phẩm này có thể dùng làm tường ốp, mặt dựng hay trần nhà mà không cần trát vữa hay sơn lại.

Ứng dụng trong công nghiệp
Nhà xưởng, kho bãi
Vách ngăn tôn xốp cách nhiệt là giải pháp hiệu quả cho nhà xưởng kho bãi, giúp phân chia không gian sản xuất, duy trì nhiệt độ ổn định và giảm tiếng ồn. Khi kết hợp với hệ thống điều hòa, chúng nâng cao hiệu suất duy trì và tiết kiệm năng lượng.

Kho lạnh, kho đông, phòng bảo quản
Vách ngăn tôn xốp cách nhiệt, đặc biệt là panel PU hoặc PIR, có hệ số dẫn nhiệt thấp, lý tưởng cho kho lạnh và kho đông sâu. Sản phẩm giữ nhiệt độ ổn định, chống thấm nước, ẩm mốc và tiết kiệm điện năng trong vận hành hệ thống lạnh, đảm bảo bảo quản thực phẩm và dược phẩm hiệu quả.

Phòng sạch, phòng thí nghiệm, nhà máy thực phẩm/dược phẩm
Vách ngăn tôn xốp cách nhiệt là giải pháp lý tưởng cho phòng sạch và phòng thí nghiệm trong ngành thực phẩm, dược phẩm. Với cấu trúc kín khít, sản phẩm này không tạo khe hở, đảm bảo tuân thủ tiêu chuẩn GMP và các quy định an toàn vệ sinh công nghiệp.

Văn phòng trong khu công nghiệp, container văn phòng
Vách ngăn tôn xốp cách nhiệt được ưa chuộng trong xây dựng văn phòng tạm tại khu công nghiệp. Với khả năng cách nhiệt, cách âm vượt trội và tính cơ động linh hoạt, giải pháp này tạo ra môi trường làm việc ổn định, dễ dàng di chuyển khi cần thiết.

Nhà kho và trung tâm logistics
Vách ngăn tôn xốp cách nhiệt là giải pháp hiệu quả cho nhà kho và trung tâm logistics, giúp chia tách khu vực lưu trữ, ngăn mùi, giảm tiếng ồn, và điều chỉnh nhiệt độ. Trọng lượng nhẹ của nó dễ dàng cho việc thay đổi kết cấu, phù hợp cho vận hành linh hoạt.

Tổng hợp Báo giá tấm vách ngăn tôn xốp chi tiết (11/2025) Đồng Tháp
Báo giá Tấm Vách Ngăn Tôn Xốp EPS (11/2025) Đồng Tháp
Tấm Panel EPS (Expanded Polystyrene) là giải pháp hiệu quả cho việc xây dựng và cách nhiệt. Với lõi xốp EPS được bọc ngoài bởi hai lớp tôn hoặc inox dày từ 0.2mm đến 0.7mm, tấm panel có tỷ trọng từ 8kg/m³ đến 40kg/m³, mang lại khả năng cách nhiệt, cách âm và chống ẩm vượt trội. Sản phẩm nhẹ, chi phí hợp lý, phù hợp cho việc lắp đặt vách ngăn, tường cách nhiệt, trần nhà, kho lạnh và nhà xưởng. Tấm EPS còn có các loại riêng biệt theo lõi xốp (thường hoặc chống cháy) và vị trí sử dụng.

Thông số kỹ thuật
|
CHỈ TIÊU |
THÔNG SỐ |
| Độ dày tấm Panel | 50mm, 75mm, 100mm, 150mm, 175mm, 200mm |
| Độ dày tôn 2 mặt | 0.2mm, 0.3mm, 0.35mm, 0.4mm, 0.45mm, 0.5mm, 0.7mm |
| Vật liệu bề mặt | Tôn thương hiệu tùy thuộc vào yêu cầu sử dụng và mục đích |
| Màu sắc | Trắng sữa, vàng kem, xanh ngọc, ghi xám, đỏ, xanh dương hoặc theo yêu cầu. |
| Bề mặt tôn 2 bên | dạng phẳng, sóng nhẹ, nhiều sóng… |
| Khổ rộng hữu dụng | 950mm, 1000, 1150mm (Dung sai tôn theo tiêu chuẩn nhà sản xuất) |
| Khổ rộng thực tế | 970mm, 1020mm hoặc 1170mm |
| Chiều dài | Tối đa 15m |
| Tỷ trọng xốp EPS | 8kg,10kg,12kg, 14kg,16kg,18kg,20kg,24kg/m3 đến 40kg/m3 |
| Loại xốp | Xốp thường và xốp chống cháy lan |
| Hệ số truyền nhiệt ổn định | 0.035 KCal/m.h.oC |
| Lực kéo nén | P = 3,5 kg/cm2 |
| Lực chịu uốn | P = 6,68 kg/cm2 |
| Hệ số hấp thụ | μ = 710 μg/m2.s |
| Liên kết tấm | Ngàm có U thép gia cố tăng cứng panel, hoặc ngàm âm dương full xốp |
Bảng giá tấm Panel EPS Vách trong Đồng Tháp (11/2025)
Stt | Tên sản phẩm | Đơn giá (Vnđ/m²) |
|---|---|---|
| 1 | Tấm Panel EPS vách trong dày 50mm, tôn Việt Pháp hoặc tương đương hoặc tương đương dày 0,28mm | 234.600 |
| 2 | Tấm Panel EPS vách trong dày 50mm, tôn Việt Pháp hoặc tương đương dày 0,3mm | 238.000 |
| 3 | Tấm Panel EPS vách trong dày 50mm, tôn Việt Pháp hoặc tương đương dày 0,35mm | 263.500 |
| 4 | Tấm Panel EPS vách trong dày 50mm, tôn Việt Pháp hoặc tương đương dày 0,4mm | 306.000 |
| 5 | Tấm Panel EPS vách trong dày 50mm, tôn Việt Pháp hoặc tương đương dày 0,45mm | 345.100 |
| 6 | Tấm Panel EPS vách trong dày 50mm, tôn Việt Pháp hoặc tương đương dày 0,50mm | 374.000 |
| 7 | Tấm Panel EPS vách trong dày 75mm, tôn Việt Pháp hoặc tương đương dày 0,28mm | 260.100 |
| 8 | Tấm Panel EPS vách trong dày 75mm, tôn Việt Pháp hoặc tương đương dày 0,3mm | 263.500 |
| 9 | Tấm Panel EPS vách trong dày 75mm, tôn Việt Pháp hoặc tương đương dày 0,35mm | 289.000 |
| 10 | Tấm Panel EPS vách trong dày 75mm, tôn Việt Pháp hoặc tương đương dày 0,4mm | 331.500 |
| 11 | Tấm Panel EPS vách trong dày 75mm, tôn Việt Pháp hoặc tương đương dày 0,45mm | 368.900 |
| 12 | Tấm Panel EPS vách trong dày 75mm, tôn Việt Pháp hoặc tương đương dày 0,50mm | 401.200 |
| 13 | Tấm Panel EPS vách trong dày 100mm, tôn Việt Pháp hoặc tương đương dày 0,28mm | 285.600 |
| 14 | Tấm Panel EPS vách trong dày 100mm, tôn Việt Pháp hoặc tương đương dày 0,3mm | 289.000 |
| 15 | Tấm Panel EPS vách trong dày 100mm, tôn Việt Pháp hoặc tương đương dày 0,35mm | 314.500 |
| 16 | Tấm Panel EPS vách trong dày 100mm, tôn Việt Pháp hoặc tương đương dày 0,4mm | 357.000 |
| 17 | Tấm Panel EPS vách trong dày 100mm, tôn Việt Pháp hoặc tương đương dày 0,45mm | 391.000 |
| 18 | Tấm Panel EPS vách trong dày 100mm, tôn Việt Pháp hoặc tương đương dày 0,50mm | 423.300 |
| 19 | Tấm Panel EPS vách trong dày 50mm, tôn Đông Á/ Phương Nam/ Hoa Sen hoặc tương đương dày 0,35mm | 384.200 |
| 20 | Tấm Panel EPS vách trong dày 50mm, tôn Đông Á/ Phương Nam/ Hoa Sen hoặc tương đương dày 0,4mm | 406.300 |
| 21 | Tấm Panel EPS vách trong dày 50mm, tôn Đông Á/ Phương Nam/ Hoa Sen hoặc tương đương dày 0,45mm | 433.500 |
| 22 | Tấm Panel EPS vách trong dày 50mm, tôn Đông Á/ Phương Nam/ Hoa Sen hoặc tương đương dày 0,50mm | 467.500 |
| 23 | Tấm Panel EPS vách trong dày 75mm, tôn Đông Á/ Phương Nam/ Hoa Sen hoặc tương đương dày 0,35mm | 435.200 |
| 24 | Tấm Panel EPS vách trong dày 75mm, tôn Đông Á/ Phương Nam/ Hoa Sen hoặc tương đương dày 0,4mm | 430.100 |
| 25 | Tấm Panel EPS vách trong dày 75mm, tôn Đông Á/ Phương Nam/ Hoa Sen hoặc tương đương dày 0,45mm | 457.300 |
| 26 | Tấm Panel EPS vách trong dày 75mm, tôn Đông Á/ Phương Nam/ Hoa Sen hoặc tương đương dày 0,50mm | 491.300 |
| 27 | Tấm Panel EPS vách trong dày 100mm, tôn Đông Á/ Phương Nam/ Hoa Sen hoặc tương đương dày 0,35mm | 438.600 |
| 28 | Tấm Panel EPS vách trong dày 100mm, tôn Đông Á/ Phương Nam/ Hoa Sen hoặc tương đương dày 0,4mm | 455.600 |
| 29 | Tấm Panel EPS vách trong dày 100mm, tôn Đông Á/ Phương Nam/ Hoa Sen hoặc tương đương dày 0,45mm | 482.800 |
| 30 | Tấm Panel EPS vách trong dày 100mm, tôn Đông Á/ Phương Nam/ Hoa Sen hoặc tương đương dày 0,50mm | 516.800 |
| 31 | Tấm Panel EPS vách trong dày 50mm, 2 mặt inox dày 0,4mm | 1.218.900 |
| 32 | Tấm Panel EPS vách trong dày 50mm, 1 mặt inox dày 0,4mm, một mặt tôn dày 0,4mm | 870.400 |
| 33 | Tấm Panel EPS vách trong dày 75mm, 2 mặt inox dày 0,4mm | 1.263.100 |
| 34 | Tấm Panel EPS vách trong dày 75mm, 1 mặt inox dày 0,4mm, một mặt tôn dày 0,4mm | 914.600 |
| 35 | Tấm Panel EPS vách trong dày 100mm, 2 mặt inox dày 0,4mm | 1.317.500 |
| 36 | Tấm Panel EPS vách trong dày 100mm, 1 mặt inox dày 0,4mm, một mặt tôn dày 0,4mm | 969.000 |
| 37 | Tấm Panel EPS vách trong dày 150mm, 2 mặt inox dày 0,4mm | 1.426.300 |
| 38 | Tấm Panel EPS vách trong dày 150mm, 1 mặt inox dày 0,4mm, một mặt tôn dày 0,4mm | 1.077.800 |
Bảng giá tấm Panel EPS Vách ngoài Đồng Tháp (11/2025)
Stt | Tên sản phẩm | Đơn giá (Vnđ/m²) |
|---|---|---|
| 1 | Tấm Panel EPS vách ngoài dày 50mm, tôn Đông Á 0,40mm - Việt Pháp 0,35mm | 371.000 |
| 2 | Tấm Panel EPS vách ngoài dày 50mm, tôn Đông Á 0,40mm - Việt Pháp 0,40mm | 385.000 |
| 4 | Tấm Panel EPS vách ngoài dày 50mm, tôn Đông Á 0,45mm - Việt Pháp 0,35mm | 385.000 |
| 5 | Tấm Panel EPS vách ngoài dày 50mm, tôn Đông Á 0,45mm - Việt Pháp 0,40mm | 399.000 |
| 6 | Tấm Panel EPS vách ngoài dày 50mm, tôn Đông Á 0,45mm - Việt Pháp 0,45mm | 413.000 |
| 7 | Tấm Panel EPS vách ngoài dày 75mm, tôn Đông Á 0,40mm - Việt Pháp 0,35mm | 406.000 |
| 8 | Tấm Panel EPS vách ngoài dày 75mm, tôn Đông Á 0,40mm - Việt Pháp 0,40mm | 420.000 |
| 9 | Tấm Panel EPS vách ngoài dày 75mm, tôn Đông Á 0,45mm - Việt Pháp 0,35mm | 420.000 |
| 10 | Tấm Panel EPS vách ngoài dày 75mm, tôn Đông Á 0,45mm - Việt Pháp 0,40mm | 434.000 |
| 11 | Tấm Panel EPS vách ngoài dày 75mm, tôn Đông Á 0,45mm - Việt Pháp 0,45mm | 448.000 |
| 12 | Tấm Panel EPS vách ngoài dày 100mm, tôn Đông Á 0,40mm - Việt Pháp 0,35mm | 441.000 |
| 13 | Tấm Panel EPS vách ngoài dày 100mm, tôn Đông Á 0,40mm - Việt Pháp 0,40mm | 455.000 |
| 14 | Tấm Panel EPS vách ngoài dày 100mm, tôn Đông Á 0,45mm - Việt Pháp 0,35mm | 455.000 |
| 15 | Tấm Panel EPS vách ngoài dày 100mm, tôn Đông Á 0,45mm - Việt Pháp 0,40mm | 469.000 |
| 16 | Tấm Panel EPS vách ngoài dày 100mm, tôn Đông Á 0,45mm - Việt Pháp 0,45mm | 483.000 |
| 17 | Tấm Panel EPS vách ngoài dày 50mm, tôn Đông Á 0,35mm - Đông Á 0,35mm | 399.000 |
| 18 | Tấm Panel EPS vách ngoài dày 50mm, tôn Đông Á 0,40mm - Đông Á 0,40mm | 427.000 |
| 19 | Tấm Panel EPS vách ngoài dày 50mm, tôn Đông Á 0,45mm - Đông Á 0,45mm | 455.000 |
| 20 | Tấm Panel EPS vách ngoài dày 50mm, tôn Đông Á 0,50mm - Đông Á 0,50mm | 483.000 |
| 21 | Tấm Panel EPS vách ngoài dày 75mm, tôn Đông Á 0,35mm - Đông Á 0,35mm | 434.000 |
| 22 | Tấm Panel EPS vách ngoài dày 75mm, tôn Đông Á 0,40mm - Đông Á 0,40mm | 462.000 |
| 23 | Tấm Panel EPS vách ngoài dày 75mm, tôn Đông Á 0,45mm - Đông Á 0,45mm | 490.000 |
| 24 | Tấm Panel EPS vách ngoài dày 75mm, tôn Đông Á 0,50mm - Đông Á 0,50mm | 518.000 |
| 25 | Tấm Panel EPS vách ngoài dày 100mm, tôn Đông Á 0,35mm - Đông Á 0,35mm | 469.000 |
| 26 | Tấm Panel EPS vách ngoài dày 100mm, tôn Đông Á 0,40mm - Đông Á 0,40mm | 497.000 |
| 27 | Tấm Panel EPS vách ngoài dày 100mm, tôn Đông Á 0,45mm - Đông Á 0,45mm | 525.000 |
| 28 | Tấm Panel EPS vách ngoài dày 100mm, tôn Đông Á 0,50mm - Đông Á 0,50mm | 553.000 |
Tấm Panel Cách Nhiệt EPS – Giải pháp nhẹ, tiết kiệm chi phí, thích hợp cho nhà xưởng và công trình dân dụng.
Báo giá Tấm Vách Ngăn Tôn Xốp PU/ PIR (11/2025) Đồng Tháp
Tấm vách ngăn tôn xốp PU/PIR là sản phẩm chất lượng cao, được cấu tạo từ 2 lớp tôn mạ kẽm hoặc inox dày từ 0.35mm đến 0.7mm, với lõi cách nhiệt polyurethane (PU) hoặc polyisocyanurate (PIR) có tỷ trọng từ 30kg/m³ đến 42kg/m³. Sản phẩm này tối ưu hóa khả năng cách nhiệt, cách âm, chịu lực và an toàn cháy nổ. Lớp bề mặt hợp kim nhôm kẽm hoặc inox đã qua xử lý chống oxy hóa, giúp chống ăn mòn và chịu được thời tiết khắc nghiệt. Ngoài ra, tấm còn có gân ngang giúp thoát nước hiệu quả khi trời mưa.

Thông số kỹ thuật của Panel PU/PIR
|
CHỈ TIÊU |
THÔNG SỐ |
| Độ dày tấm Panel | 50mm, 75mm, 100mm, 150mm, 175mm, 200mm |
| Độ dày tôn 2 mặt | 0.35mm, 0.4mm, 0.45mm, 0.5mm, 0.7mm |
| Vật liệu bề mặt | Tôn thương hiệu tùy thuộc vào yêu cầu sử dụng và mục đích |
| Màu sắc | Trắng sữa, vàng kem, xanh ngọc, ghi xám, đỏ, xanh dương hoặc theo yêu cầu. |
| Bề mặt tôn 2 bên | dạng phẳng, sóng nhẹ, nhiều sóng… |
| Khổ rộng hữu dụng | 1000mm ,1125mm, 1130mm (Dung sai tôn theo tiêu chuẩn nhà sản xuất) |
| Khổ rộng thực tế | 1020mm, 1170mm,1152mm |
| Chiều dài | Tối đa 15m |
| Tỷ trọng xốp PU/PIR | 30kg/m3 đến 42kg/m3 |
| Loại xốp | PU/PIR |
- Thông số kỹ thuật Panel PIR
|
PANEL LÕI XỐP PIR |
|
| CHỈ TIÊU |
THÔNG SỐ |
| Hệ số dẫn nhiệt | 0.018 – 0.020 Kcal/m/oC |
| Cường độ nén (Ứng suất nén dưới biến dạng 10%) | 300 KPa |
| Lực kéo nén (Pn) | 1,7 – 2,0 Kg / cm² |
| Hệ số thấm hơi nước | 1,8 ÷ 2,3 Ng / Pa.ms |
| Hệ số thẩm thấu nước | 1 – 1.5% |
| Độ kín của tế bào | 90 – 99 % |
| Chỉ số oxy | ≥ 30 % |
| Khả năng chịu nhiệt | -196oC – 205oC |
- Thông số kỹ thuật Panel PU
| PANEL LÕI XỐP PU | |
| CHỈ TIÊU | THÔNG SỐ |
| Hệ số dẫn nhiệt | 0.018 – 0.022 Kcal/m/oC |
| Cường độ nén (Ứng suất nén dưới biến dạng 10%) | 300 KPa |
| Lực kéo nén (Pn) | 1,7 – 2,0 Kg / cm² |
| Lực chịu uốn | 40 – 69 Kg / cm2 |
| Hệ số thấm hơi nước | 1,8 ÷ 2,3 Ng / Pa.ms |
| Hệ số thẩm thấu nước | 1 – 3% |
| Độ kín của tế bào | 90 – 95 % |
| Khả năng chịu nhiệt | -60oC – 80 oC (+120oC) |
Bảng giá Panel PU Đồng Tháp (11/2025)
Stt | Tên sản phẩm | Đơn giá (Vnđ/m²) |
|---|---|---|
| 1 | Tấm Panel PU/PIR cách nhiệt dày 40mm, tôn dày 0,40mm | 575.400 |
| 2 | Tấm Panel PU/PIR cách nhiệt dày 40mm, tôn dày 0,45mm | 603.400 |
| 3 | Tấm Panel PU/PIR cách nhiệt dày 40mm, tôn dày 0,50mm | 635.600 |
| 4 | Tấm Panel PU/PIR cách nhiệt dày 50mm, tôn dày 0,40mm | 621.600 |
| 5 | Tấm Panel PU/PIR cách nhiệt dày 50mm, tôn dày 0,45mm | 649.600 |
| 6 | Tấm Panel PU/PIR cách nhiệt dày 50mm, tôn dày 0,50mm | 681.800 |
| 7 | Tấm Panel PU/PIR cách nhiệt dày 75mm, tôn dày 0,40mm | 763.000 |
| 8 | Tấm Panel PU/PIR cách nhiệt dày 75mm, tôn dày 0,45mm | 791.000 |
| 9 | Tấm Panel PU/PIR cách nhiệt dày 75mm, tôn dày 0,50mm | 831.600 |
| 10 | Tấm Panel PU/PIR cách nhiệt dày 100mm, tôn dày 0,40mm | 887.600 |
| 11 | Tấm Panel PU/PIR cách nhiệt dày 100mm, tôn dày 0,45mm | 915.600 |
| 12 | Tấm Panel PU/PIR cách nhiệt dày 100mm, tôn dày 0,50mm | 940.800 |
| 13 | Tấm Panel PU/PIR cách nhiệt dày 125mm, tôn dày 0,40mm | 1.017.800 |
| 14 | Tấm Panel PU/PIR cách nhiệt dày 125mm, tôn dày 0,45mm | 1.047.200 |
| 15 | Tấm Panel PU/PIR cách nhiệt dày 125mm, tôn dày 0,50mm | 1.086.400 |
| 16 | Tấm Panel PU/PIR cách nhiệt dày 150mm, tôn dày 0,40mm | 1.141.000 |
| 17 | Tấm Panel PU/PIR cách nhiệt dày 150mm, tôn dày 0,45mm | 1.170.400 |
| 18 | Tấm Panel PU/PIR cách nhiệt dày 150mm, tôn dày 0,50mm | 1.194.200 |
| 19 | Tấm Panel PU/PIR cách nhiệt dày 200mm, tôn dày 0,40mm | 1.346.800 |
| 20 | Tấm Panel PU/PIR cách nhiệt dày 200mm, tôn dày 0,45mm | 1.376.200 |
| 21 | Tấm Panel PU/PIR cách nhiệt dày 200mm, tôn dày 0,50mm | 1.415.400 |
Nâng tầm cách nhiệt với Tấm Panel Cách Nhiệt PU/PIR – Khả năng giữ nhiệt vượt trội, bền chắc theo thời gian.
Báo giá Tấm Vách Ngăn Tôn Xốp Panel kho lạnh (11/2025) Đồng Tháp
Panel kho lạnh là vật liệu xây dựng chuyên dụng với cấu trúc ba lớp: bề mặt tôn mạ hoặc inox và lõi cách nhiệt PU, PIR hoặc EPS có tỷ trọng cao. Nhờ khả năng cách nhiệt vượt trội, tấm panel giữ nhiệt độ ổn định từ -5°C đến -40°C, rất thích hợp cho kho đông, kho mát, phòng bảo quản thực phẩm, dược phẩm và các công trình y tế. Hệ thống khóa camlock hoặc ngàm âm dương giúp kết nối chắc chắn, ngăn ngừa thất thoát nhiệt, chống ẩm mốc và tiết kiệm năng lượng, đảm bảo hiệu quả sử dụng lâu dài.

- Panel kho lạnh EPS
Panel kho lạnh EPS được cấu tạo từ ba lớp với bề mặt inox hoặc tôn mạ kẽm dày từ 0.4mm đến 0.7mm và lõi EPS có tỷ trọng từ 16kg/m³ đến 40kg/m³. Sản phẩm này giữ nhiệt độ ổn định, chống ẩm, tiết kiệm năng lượng, phù hợp cho kho lạnh và bảo quản thực phẩm.

- Panel kho lạnh PU/PIR
Panel kho lạnh PU/PIR có cấu trúc chắc chắn với hai lớp bao bọc inox hoặc tôn dày từ 0.35mm đến 0.7mm. Lõi PU/PIR với tỷ trọng từ 30kg/m³ đến 42kg/m³ giúp cách nhiệt hiệu quả, giữ ổn định nhiệt độ và giảm tiêu thụ điện năng, lý tưởng cho kho lạnh và phòng sạch.

Thông số kỹ thuật Panel Kho Lạnh
- Thông số kỹ thuật Panel Kho lạnh EPS
|
CHỈ TIÊU |
THÔNG SỐ |
| Độ dày tấm Panel | 75mm, 100mm, 150mm, 175mm, 200mm |
| Độ dày tôn 2 mặt/ inox | 0.3mm, 0.35mm, 0.4mm, 0.45mm, 0.5mm, 0.7mm |
| Vật liệu bề mặt | Tôn thương hiệu theo yêu cầu (Việt Pháp, Nam Kim, Đông Á) hoặc Inox |
| Màu sắc | Trắng sữa, vàng kem, xanh ngọc, ghi xám, đỏ, xanh dương,màu inox hoặc theo yêu cầu. |
| Bề mặt tôn 2 bên | dạng phẳng, sóng nhẹ, nhiều sóng… |
| Khổ rộng hữu dụng | 950mm, 1000mm hoặc 1150mm |
| Khổ rộng thực tế | 970mm, 1020mm hoặc 1170mm |
| Chiều dài | Tối đa 15m |
| Tỷ trọng xốp EPS | 16kg,18kg,20kg,24kg/m3 đến 40kg/m3 |
| Hệ số truyền nhiệt ổn định | 0,035 KCal/m.h.oC |
| Lực kéo nén | 3,5 kg/cm2 |
| Lực chịu uốn 6,68 kg/cm2 | 6,68 kg/cm2 |
| Hệ số hấp thụ | 710 μg/m2.s |
- Thông số kỹ thuật Panel Kho lạnh PU
|
CHỈ TIÊU |
THÔNG SỐ |
| Độ dày tấm Panel | 75mm, 100mm, 150mm, 175mm, 200mm |
| Độ dày tôn 2 mặt/ inox | 0.35mm, 0.4mm, 0.45mm, 0.5mm, 0.7mm |
| Vật liệu bề mặt | Tôn thương hiệu theo yêu cầu (Việt Pháp, Nam Kim, Đông Á) hoặc Inox |
| Màu sắc | Trắng sữa, vàng kem, xanh ngọc, ghi xám, đỏ, xanh dương,màu inox hoặc theo yêu cầu. |
| Bề mặt tôn 2 bên | dạng phẳng, sóng nhẹ, nhiều sóng… |
| Khổ rộng hữu dụng | 1000mm, 1125mm, 1130mm,… |
| Khổ rộng thực tế | 1020mm, 1170mm,1152mm,… |
| Chiều dài | Tối đa 15m |
| Tỷ trọng xốp PU/PIR | 30kg/m3 đến 42kg/m3 |
| Loại xốp | PU/PIR |
Bảng giá Panel Kho Lạnh Đồng Tháp (11/2025)
Stt | Tên sản phẩm | Đơn giá (Vnđ/m²) |
|---|---|---|
| 1 | Tấm Panel kho lạnh dày 100mm, tôn Việt Pháp dày 0,4mm, tỷ trọng xốp EPS 16kg/m3 | 364.000 |
| 2 | Tấm Panel kho lạnh dày 100mm, tôn Việt Pháp dày 0,45mm, tỷ trọng xốp EPS 16kg/m3 | 397.600 |
| 3 | Tấm Panel kho lạnh dày 125mm, tôn Việt Pháp dày 0,4mm, tỷ trọng xốp EPS 16kg/m3 | 394.800 |
| 4 | Tấm Panel kho lạnh dày 125mm, tôn Việt Pháp dày 0,45mm, tỷ trọng xốp EPS 16kg/m3 | 428.400 |
| 5 | Tấm Panel kho lạnh dày 150mm, tôn Việt Pháp dày 0,4mm, tỷ trọng xốp EPS 16kg/m3 | 427.000 |
| 6 | Tấm Panel kho lạnh dày 150mm, tôn Việt Pháp dày 0,45mm, tỷ trọng xốp EPS 16kg/m3 | 460.600 |
| 7 | Tấm Panel kho lạnh dày 170mm, tôn Việt Pháp dày 0,4mm, tỷ trọng xốp EPS 16kg/m3 | 450.800 |
| 8 | Tấm Panel kho lạnh dày 170mm, tôn Việt Pháp dày 0,45mm, tỷ trọng xốp EPS 16kg/m3 | 484.400 |
| 9 | Tấm Panel kho lạnh dày 100mm, tôn Việt Pháp dày 0,4mm, tỷ trọng xốp EPS 18kg/m3 | 379.400 |
| 10 | Tấm Panel kho lạnh dày 100mm, tôn Việt Pháp dày 0,45mm, tỷ trọng xốp EPS 18kg/m3 | 413.000 |
| 11 | Tấm Panel kho lạnh dày 125mm, tôn Việt Pháp dày 0,4mm, tỷ trọng xốp EPS 18kg/m3 | 414.400 |
| 12 | Tấm Panel kho lạnh dày 125mm, tôn Việt Pháp dày 0,45mm, tỷ trọng xốp EPS 18kg/m3 | 448.000 |
| 13 | Tấm Panel kho lạnh dày 150mm, tôn Việt Pháp dày 0,4mm, tỷ trọng xốp EPS 18kg/m3 | 450.800 |
| 14 | Tấm Panel kho lạnh dày 150mm, tôn Việt Pháp dày 0,45mm, tỷ trọng xốp EPS 18kg/m3 | 484.400 |
| 15 | Tấm Panel kho lạnh dày 170mm, tôn Việt Pháp dày 0,4mm, tỷ trọng xốp EPS 18kg/m3 | 477.400 |
| 16 | Tấm Panel kho lạnh dày 170mm, tôn Việt Pháp dày 0,45mm, tỷ trọng xốp EPS 18kg/m3 | 511.000 |
| 17 | Tấm Panel kho lạnh dày 100mm, tôn Việt Pháp dày 0,4mm, tỷ trọng xốp EPS 20kg/m3 | 394.800 |
| 18 | Tấm Panel kho lạnh dày 100mm, tôn Việt Pháp dày 0,45mm, tỷ trọng xốp EPS 20kg/m3 | 428.400 |
| 19 | Tấm Panel kho lạnh dày 125mm, tôn Việt Pháp dày 0,4mm, tỷ trọng xốp EPS 20kg/m3 | 434.000 |
| 20 | Tấm Panel kho lạnh dày 125mm, tôn Việt Pháp dày 0,45mm, tỷ trọng xốp EPS 20kg/m3 | 467.600 |
| 21 | Tấm Panel kho lạnh dày 150mm, tôn Việt Pháp dày 0,4mm, tỷ trọng xốp EPS 20kg/m3 | 474.600 |
| 22 | Tấm Panel kho lạnh dày 150mm, tôn Việt Pháp dày 0,45mm, tỷ trọng xốp EPS 20kg/m3 | 508.200 |
| 23 | Tấm Panel kho lạnh dày 170mm, tôn Việt Pháp dày 0,4mm, tỷ trọng xốp EPS 20kg/m3 | 504.000 |
| 24 | Tấm Panel kho lạnh dày 170mm, tôn Việt Pháp dày 0,45mm, tỷ trọng xốp EPS 20kg/m3 | 537.600 |
| 25 | Tấm Panel kho lạnh dày 100mm, tôn Việt Pháp dày 0,4mm, tỷ trọng xốp EPS 22kg/m3 | 410.200 |
| 26 | Tấm Panel kho lạnh dày 100mm, tôn Việt Pháp dày 0,45mm, tỷ trọng xốp EPS 22kg/m3 | 443.800 |
| 27 | Tấm Panel kho lạnh dày 125mm, tôn Việt Pháp dày 0,4mm, tỷ trọng xốp EPS 22kg/m3 | 453.600 |
| 28 | Tấm Panel kho lạnh dày 125mm, tôn Việt Pháp dày 0,45mm, tỷ trọng xốp EPS 22kg/m3 | 487.200 |
| 29 | Tấm Panel kho lạnh dày 150mm, tôn Việt Pháp dày 0,4mm, tỷ trọng xốp EPS 22kg/m3 | 358.400 |
| 30 | Tấm Panel kho lạnh dày 150mm, tôn Việt Pháp dày 0,45mm, tỷ trọng xốp EPS 22kg/m3 | 532.000 |
| 31 | Tấm Panel kho lạnh dày 170mm, tôn Việt Pháp dày 0,4mm, tỷ trọng xốp EPS 22kg/m3 | 530.600 |
| 32 | Tấm Panel kho lạnh dày 170mm, tôn Việt Pháp dày 0,45mm, tỷ trọng xốp EPS 22kg/m3 | 564.200 |
| 33 | Tấm Panel kho lạnh dày 100mm, tôn Việt Pháp dày 0,4mm, tỷ trọng xốp EPS 24kg/m3 | 425.600 |
| 34 | Tấm Panel kho lạnh dày 100mm, tôn Việt Pháp dày 0,45mm, tỷ trọng xốp EPS 24kg/m3 | 459.200 |
| 35 | Tấm Panel kho lạnh dày 125mm, tôn Việt Pháp dày 0,4mm, tỷ trọng xốp EPS 24kg/m3 | 473.200 |
| 36 | Tấm Panel kho lạnh dày 125mm, tôn Việt Pháp dày 0,45mm, tỷ trọng xốp EPS 24kg/m3 | 506.800 |
| 37 | Tấm Panel kho lạnh dày 150mm, tôn Việt Pháp dày 0,4mm, tỷ trọng xốp EPS 24kg/m3 | 522.200 |
| 38 | Tấm Panel kho lạnh dày 150mm, tôn Việt Pháp dày 0,45mm, tỷ trọng xốp EPS 24kg/m3 | 555.800 |
| 39 | Tấm Panel kho lạnh dày 170mm, tôn Việt Pháp dày 0,4mm, tỷ trọng xốp EPS 24kg/m3 | 557.200 |
| 40 | Tấm Panel kho lạnh dày 170mm, tôn Việt Pháp dày 0,45mm, tỷ trọng xốp EPS 24kg/m3 | 590.800 |
| 41 | Tấm Panel kho lạnh dày 100mm, tôn Việt Pháp dày 0,4mm, tỷ trọng xốp EPS 26kg/m3 | 434.000 |
| 42 | Tấm Panel kho lạnh dày 100mm, tôn Việt Pháp dày 0,45mm, tỷ trọng xốp EPS 26kg/m3 | 467.600 |
| 43 | Tấm Panel kho lạnh dày 125mm, tôn Việt Pháp dày 0,4mm, tỷ trọng xốp EPS 26kg/m3 | 492.800 |
| 44 | Tấm Panel kho lạnh dày 125mm, tôn Việt Pháp dày 0,45mm, tỷ trọng xốp EPS 26kg/m3 | 526.400 |
| 45 | Tấm Panel kho lạnh dày 150mm, tôn Việt Pháp dày 0,4mm, tỷ trọng xốp EPS 26kg/m3 | 534.800 |
| 46 | Tấm Panel kho lạnh dày 150mm, tôn Việt Pháp dày 0,45mm, tỷ trọng xốp EPS 26kg/m3 | 568.400 |
| 47 | Tấm Panel kho lạnh dày 170mm, tôn Việt Pháp dày 0,4mm, tỷ trọng xốp EPS 26kg/m3 | 583.800 |
| 48 | Tấm Panel kho lạnh dày 170mm, tôn Việt Pháp dày 0,45mm, tỷ trọng xốp EPS 26kg/m3 | 617.400 |
| 49 | Tấm Panel kho lạnh dày 100mm, tôn Việt Pháp dày 0,4mm, tỷ trọng xốp EPS 28kg/m3 | 441.000 |
| 50 | Tấm Panel kho lạnh dày 100mm, tôn Việt Pháp dày 0,45mm, tỷ trọng xốp EPS 28kg/m3 | 474.600 |
| 51 | Tấm Panel kho lạnh dày 125mm, tôn Việt Pháp dày 0,4mm, tỷ trọng xốp EPS 28kg/m3 | 512.400 |
| 52 | Tấm Panel kho lạnh dày 125mm, tôn Việt Pháp dày 0,45mm, tỷ trọng xốp EPS 28kg/m3 | 546.000 |
| 53 | Tấm Panel kho lạnh dày 150mm, tôn Việt Pháp dày 0,4mm, tỷ trọng xốp EPS 28kg/m3 | 546.000 |
| 54 | Tấm Panel kho lạnh dày 150mm, tôn Việt Pháp dày 0,45mm, tỷ trọng xốp EPS 28kg/m3 | 579.600 |
| 55 | Tấm Panel kho lạnh dày 170mm, tôn Việt Pháp dày 0,4mm, tỷ trọng xốp EPS 28kg/m3 | 610.400 |
| 56 | Tấm Panel kho lạnh dày 170mm, tôn Việt Pháp dày 0,45mm, tỷ trọng xốp EPS 28kg/m3 | 644.000 |
| 57 | Tấm Panel kho lạnh dày 100mm, tôn Việt Pháp dày 0,4mm, tỷ trọng xốp EPS 30kg/m3 | 456.400 |
| 58 | Tấm Panel kho lạnh dày 100mm, tôn Việt Pháp dày 0,45mm, tỷ trọng xốp EPS 30kg/m3 | 490.000 |
| 59 | Tấm Panel kho lạnh dày 125mm, tôn Việt Pháp dày 0,4mm, tỷ trọng xốp EPS 30kg/m3 | 532.000 |
| 60 | Tấm Panel kho lạnh dày 125mm, tôn Việt Pháp dày 0,45mm, tỷ trọng xốp EPS 30kg/m3 | 565.600 |
| 61 | Tấm Panel kho lạnh dày 150mm, tôn Việt Pháp dày 0,4mm, tỷ trọng xốp EPS 30kg/m3 | 569.800 |
| 62 | Tấm Panel kho lạnh dày 150mm, tôn Việt Pháp dày 0,45mm, tỷ trọng xốp EPS 30kg/m3 | 603.400 |
| 63 | Tấm Panel kho lạnh dày 170mm, tôn Việt Pháp dày 0,4mm, tỷ trọng xốp EPS 30kg/m3 | 637.000 |
| 64 | Tấm Panel kho lạnh dày 170mm, tôn Việt Pháp dày 0,45mm, tỷ trọng xốp EPS 30kg/m3 | 670.600 |
| 65 | Tấm Panel kho lạnh dày 200mm, tôn Việt Pháp dày 0,4mm, tỷ trọng xốp EPS 28kg/m3 | 676.200 |
| 66 | Tấm Panel kho lạnh dày 200mm, tôn Việt Pháp dày 0,45mm, tỷ trọng xốp EPS 28kg/m3 | 709.800 |
| 67 | Tấm Panel kho lạnh dày 200mm, tôn Việt Pháp dày 0,4mm, tỷ trọng xốp EPS 30kg/m3 | 707.000 |
| 68 | Tấm Panel kho lạnh dày 200mm, tôn Việt Pháp dày 0,45mm, tỷ trọng xốp EPS 30kg/m3 | 740.600 |
| 69 | Tấm Panel kho lạnh dày 100mm, tôn Đông Á dày 0,4mm, tỷ trọng xốp EPS 20kg/m3 | 456.400 |
| 70 | Tấm Panel kho lạnh dày 100mm, tôn Đông Á dày 0,45mm, tỷ trọng xốp EPS 20kg/m3 | 495.600 |
| 71 | Tấm Panel kho lạnh dày 125mm, tôn Đông Á dày 0,4mm, tỷ trọng xốp EPS 20kg/m3 | 534.800 |
| 72 | Tấm Panel kho lạnh dày 125mm, tôn Đông Á dày 0,45mm, tỷ trọng xốp EPS 20kg/m3 | 568.400 |
| 73 | Tấm Panel kho lạnh dày 150mm, tôn Đông Á dày 0,4mm, tỷ trọng xốp EPS 20kg/m3 | 614.600 |
| 74 | Tấm Panel kho lạnh dày 150mm, tôn Đông Á dày 0,45mm, tỷ trọng xốp EPS 20kg/m3 | 478.800 |
| 75 | Tấm Panel kho lạnh dày 170mm, tôn Đông Á dày 0,4mm, tỷ trọng xốp EPS 20kg/m3 | 518.000 |
| 76 | Tấm Panel kho lạnh dày 170mm, tôn Đông Á dày 0,45mm, tỷ trọng xốp EPS 20kg/m3 | 557.200 |
| 77 | Tấm Panel kho lạnh dày 200mm, tôn Đông Á dày 0,4mm, tỷ trọng xốp EPS 20kg/m3 | 590.800 |
| 78 | Tấm Panel kho lạnh dày 200mm, tôn Đông Á dày 0,45mm, tỷ trọng xốp EPS 20kg/m3 | 637.000 |
Tấm Panel Kho Lạnh – Sự lựa chọn lý tưởng cho các kho bảo quản thực phẩm, dược phẩm đạt chuẩn.
Báo giá Tấm Vách Ngăn Tôn Xốp ốp tường kim loại (11/2025) Đồng Tháp
Tấm ốp tường panel kim loại là một lựa chọn hiện đại cho các công trình xây dựng, kết hợp hài hòa giữa tính thẩm mỹ và khả năng bảo vệ. Được sản xuất từ hợp kim nhôm và lõi xốp cách nhiệt, sản phẩm có khả năng chống chọi tốt với các điều kiện thời tiết khắc nghiệt. Không chỉ đơn thuần là tấm ốp tường ngoài trời, tấm panel còn được sử dụng phổ biến làm vách ngăn, đáp ứng yêu cầu về độ bền, khả năng cách nhiệt và sự tinh tế trong thiết kế không gian, mang đến sự sang trọng và tiện nghi cho mọi công trình.

Thông số kỹ thuật của tấm ốp tường Panel kim loại
|
CHỈ TIÊU |
THÔNG SỐ |
| Kích thước | Rộng 390mm x Dài 2900mm |
| Độ dày | 16mm |
| Trọng lượng | 3.2 kg/m2 |
| Bề mặt | Nhôm hợp kim |
| Lớp ngoài cùng | Sơn tỉnh điện |
| Lõi | Lớp PU Foam chống nóng, chống ồn |
| Công dụng | Chống nóng – chống ồn – chống thấm |
| Ứng dụng | Ốp tường nội ngoại thất |
Bảng giá tấm ốp tường Panel kim loại ngoài trời Đồng Tháp (11/2025)
Stt | Tên sản phẩm | Đơn vị | Đơn giá (Vnđ) |
|---|---|---|---|
| 1 | Tấm ốp panel tường ngoài cách nhiệt 390x16x2900mm | m² | 274.100 |
| 2 | Thanh góc ngoài panel 50x50x2900mm | thanh | 88.000 |
| 3 | Thanh kết thúc panel 50x25x2900mm | thanh | 78.400 |
| 4 | Thanh h nối panel 30x40x2900mm | thanh | 147.200 |
| 5 | Thanh góc trong panel 50x50x2900mm | thanh | 88.000 |
| 6 | Thanh góc cửa panel 100x7x2900mm | thanh | 124.800 |
Triệu Hổ cung cấp vách ngăn kim loại chống ăn mòn hiệu quả
Các yếu tố ảnh hưởng đến Báo Giá Tấm Vách Ngăn Tôn Xốp
Chất liệu lõi cách nhiệt
Yếu tố chất liệu lõi đóng vai trò quan trọng trong việc định giá tấm vách ngăn tôn xốp. Các loại lõi như PU, PIR, và EPS không chỉ ảnh hưởng đến khả năng cách nhiệt và chống cháy mà còn quyết định độ bền. Tấm PU/PIR thường có giá cao hơn nhờ vào tính năng ưu việt.

Độ dày và tỷ trọng lõi
Độ dày và tỷ trọng lõi cách nhiệt (EPS, PU, PIR) ảnh hưởng trực tiếp đến hiệu quả cách nhiệt và khả năng chịu lực của tấm vách ngăn tôn xốp. Tấm panel có lõi dày, tỷ trọng cao thường có giá cao hơn nhờ hiệu suất cách nhiệt và độ bền tối ưu.

Loại bề mặt (tôn, inox)
Các yếu tố loại bề mặt tôn hoặc inox ảnh hưởng trực tiếp đến báo giá tấm vách ngăn tôn xốp. Inox có giá thành cao hơn do tính bền vững, khả năng chống ăn mòn và tính thẩm mỹ vượt trội so với tôn mạ kẽm, tạo nên giá trị dài hạn cho sản phẩm.

Kích thước và yêu cầu thi công
Kích thước tấm panel và yêu cầu thi công đặc biệt, như tấm chống cháy hay chịu lực cao, ảnh hưởng lớn đến báo giá tấm vách ngăn tôn xốp. Những yếu tố này có thể làm tăng chi phí đáng kể do vai trò quan trọng trong an toàn và tính năng sản phẩm.

Số lượng đặt hàng
Số lượng đặt hàng tấm vách ngăn tôn xốp có ảnh hưởng lớn đến báo giá. Khi mua số lượng lớn, khách hàng thường nhận được mức giảm giá hoặc ưu đãi, nhờ vào việc giảm chi phí sản xuất và vận chuyển, giúp tiết kiệm chi phí tổng thể cho dự án.

Vị trí và điều kiện vận chuyển
Yếu tố vị trí thi công và điều kiện vận chuyển đóng vai trò quan trọng trong việc xác định giá tấm vách ngăn tôn xốp. Khoảng cách xa và các yêu cầu bảo quản đặc biệt có thể làm tăng chi phí, ảnh hưởng đến tổng giá thành sản phẩm.

Thương hiệu và nhà cung cấp
Yếu tố thương hiệu và nhà cung cấp vận chuyển đóng vai trò quan trọng trong báo giá tấm vách ngăn tôn xốp. Triệu Hổ cam kết cung cấp tấm panel chất lượng với giá cả cạnh tranh, giúp khách hàng tiết kiệm chi phí mà vẫn đảm bảo sở hữu sản phẩm tốt nhất.

Tiêu chuẩn và chứng nhận
Giá tấm vách ngăn tôn xốp phụ thuộc vào các yếu tố tiêu chuẩn và chứng nhận an toàn, chất lượng. Các tấm panel đạt chứng nhận quốc tế thường có giá cao hơn, đặc biệt cho các công trình yêu cầu tiêu chuẩn cao về an toàn và hiệu quả năng lượng.

Tính năng bổ sung
Các tính năng bổ sung như chống ẩm, chống ăn mòn, chống cháy và khả năng cách âm ảnh hưởng đáng kể đến giá tấm vách ngăn tôn xốp. Những sản phẩm tích hợp các tính năng bảo vệ đặc biệt thường có giá cao hơn so với các loại tiêu chuẩn, mang lại giá trị sử dụng vượt trội.

Cam kết của Triệu hổ đối với khách hàng
- Sản phẩm chính hãng 100%: Đảm bảo chất lượng và nguồn gốc rõ ràng.
- Giá thành cạnh tranh, hợp lý: Cung cấp giá tốt nhất trên thị trường.
- Sản phẩm đạt chất lượng: Được kiểm tra và chứng nhận đạt tiêu chuẩn cao.
- Hồ sơ chất lượng, xuất xứ đầy đủ: Đầy đủ tài liệu chứng nhận và nguồn gốc sản phẩm.
- Hỗ trợ hàng mẫu đa dạng: Cung cấp mẫu sản phẩm để khách hàng dễ dàng lựa chọn.
- Chính sách đổi trả minh bạch: Quy định rõ ràng, dễ dàng thực hiện đổi trả khi cần.
- Bảo hành theo tiêu chuẩn NSX: Đảm bảo dịch vụ bảo hành chất lượng từ nhà sản xuất.
- Hướng dẫn thi công sau mua hàng: Cung cấp hướng dẫn chi tiết để khách hàng thực hiện đúng cách.
- Chăm sóc tận tâm, nhiệt tình 24/7: Đội ngũ hỗ trợ luôn sẵn sàng để giúp đỡ bạn bất cứ lúc nào.
- Vận chuyển hàng toàn quốc: Giao hàng nhanh chóng đến mọi khu vực trên toàn quốc.

Ưu đãi khủng cho khách hàng mua Panel cách nhiệt tại Đồng Tháp
Đến ngay Triệu Hổ tại Đồng Tháp để tận hưởng ưu đãi khủng về sản phẩm Panel cách nhiệt chất lượng cao. Chúng tôi cam kết mang đến mức giá siêu tiết kiệm cùng nhiều chương trình khuyến mãi hấp dẫn, giúp bạn tiết kiệm chi phí cho công trình. Sản phẩm Panel cách nhiệt của chúng tôi không chỉ có giá trị kinh tế mà còn vượt trội về chất lượng, khả năng chịu lực tốt và chống tia UV hiệu quả. Đừng bỏ lỡ cơ hội sở hữu những sản phẩm tuyệt vời này, chắc chắn sẽ làm hài lòng cả khách hàng khó tính nhất.

Hướng dẫn đặt hàng nhanh chóng tại Triệu Hổ
Hãy làm theo các bước đơn giản dưới đây để đặt hàng nhanh chóng tại Triệu Hổ với Panel cách nhiệt ưu đãi:
Hướng dẫn đặt hàng nhanh chóng tại Triệu Hổ
Hãy làm theo các bước đơn giản dưới đây để đặt hàng nhanh chóng tại Triệu Hổ với Panel cách nhiệt ưu đãi:
Bước 1: Liên hệ đặt hàng
Sau khi chọn sản phẩm trên Website Triệu Hổ, bạn có thể gọi ngay hotline để được tư vấn và đặt hàng. Ngoài ra, nếu để lại thông tin trên Website, chúng tôi sẽ liên hệ lại bạn trong thời gian sớm nhất để hỗ trợ tốt nhất.

Bước 2: Xác nhận đơn hàng
Khi bạn gọi điện, nhân viên của chúng tôi sẽ nhiệt tình hỗ trợ xác nhận đơn hàng của bạn. Họ sẽ xác định số lượng sản phẩm, giá cả và địa chỉ giao hàng chính xác, đảm bảo quá trình mua sắm diễn ra thuận lợi và hiệu quả.

Bước 3: Thanh toán
Sau khi xác nhận đơn hàng, bạn sẽ nhận được thông báo về phương thức thanh toán. Triệu Hổ cung cấp nhiều hình thức thanh toán linh hoạt, giúp bạn dễ dàng lựa chọn cách thanh toán phù hợp nhất với nhu cầu và sở thích cá nhân.

Bước 4: Nhận hàng
Cuối cùng, hàng hóa sẽ được giao đến tay bạn một cách nhanh chóng và an toàn. Chúng tôi tại Triệu Hổ cam kết dịch vụ tốt nhất. Nếu cần thêm thông tin hoặc hỗ trợ, vui lòng liên hệ với chúng tôi qua hotline hoặc email để được phục vụ nhanh chóng.

Một số hình ảnh thực tế tại Đồng Tháp của Triệu Hổ cung cấp sản phẩm
Nhiều năm kinh nghiệm trong ngành, Triệu Hổ tự hào cung cấp sản phẩm Panel cách nhiệt đạt tiêu chuẩn cao và giá cả cạnh tranh. Đội ngũ chuyên gia của chúng tôi luôn sẵn sàng tư vấn, giúp bạn lựa chọn sản phẩm phù hợp nhất với nhu cầu cụ thể. Hình ảnh thực tế của vật liệu vách tôn xốp cách nhiệt không chỉ thể hiện chất lượng vượt trội mà còn thể hiện tính ứng dụng linh hoạt trong các công trình. Với Triệu Hổ, bạn hoàn toàn yên tâm về lựa chọn của mình cho những dự án xây dựng hiện đại.










Hình ảnh vách trong tôn xốp Panel










Hình ảnh vách ngoài tôn xốp Panel










Một số câu hỏi về Báo Giá Tấm Vách Ngăn Tôn Xốp
Báo Giá Tấm Vách Ngăn Tôn Xốp phụ thuộc vào những yếu tố nào?
Giá của tấm vách ngăn tôn xốp phụ thuộc vào nhiều yếu tố quan trọng. Đầu tiên, chất liệu sử dụng, như EPS hoặc PU/PIR, quyết định giá thành, với PU và PIR thường cao hơn do khả năng cách nhiệt tốt hơn. Kích thước và độ dày của tấm panel cũng ảnh hưởng đến chi phí, vì tấm dày và lớn sẽ tiêu tốn nhiều vật liệu hơn. Ngoài ra, loại hình sử dụng như cho công trình dân dụng hay công nghiệp có yêu cầu khác nhau về tính năng và độ bền, dẫn đến sự chênh lệch về giá. Cuối cùng, các tính năng đặc biệt như chống cháy, chống ẩm hay cách âm cũng làm tăng giá thành.

Báo Giá Tấm Vách Ngăn Tôn Xốp có đắt hơn so với các vật liệu truyền thống như tấm xi măng hay gạch không?
Giá của tấm vách ngăn tôn xốp thường cao hơn so với các vật liệu xây dựng truyền thống như tấm xi măng hay gạch. Tuy nhiên, nếu xem xét về hiệu quả dài hạn, chi phí ban đầu sẽ được bù đắp thông qua việc tiết kiệm năng lượng cho hệ thống điều hòa và sưởi ấm. Hơn nữa, tấm vách ngăn này cũng giảm thiểu chi phí bảo trì và rút ngắn thời gian thi công. Do đó, khi tính toán tổng chi phí sở hữu (TCO), sử dụng tấm vách ngăn tôn xốp lại đem lại lợi ích kinh tế vượt trội trong dài hạn.

Báo Giá Tấm Vách Ngăn Tôn Xốp có thay đổi theo khu vực không?
Giá của tấm vách ngăn tôn xốp thường thay đổi theo khu vực, đặc biệt là ở những nơi có cơ sở hạ tầng khó khăn. Tại các vùng sâu, vùng xa hoặc khu vực có đường sá hẹp, việc vận chuyển hàng hóa trở nên phức tạp hơn. Điều này có thể dẫn đến việc cần sử dụng nhiều phương tiện vận chuyển khác nhau, tăng chi phí logistics. Các yếu tố như vận chuyển qua nhiều chặng, ghép xe hoặc sử dụng xe chuyên dụng đều góp phần làm tăng giá thành sản phẩm cuối cùng, nên khách hàng cần lưu ý khi tham khảo báo giá.

Báo Giá Tấm Vách Ngăn Tôn Xốp được đề xuất hợp lý cho các dự án lớn không?
Trong các dự án lớn như xây dựng nhà máy, kho bãi hay công trình dân dụng quy mô lớn, việc lựa chọn tấm vách ngăn tôn xốp là một giải pháp hiệu quả. Giá panel cách nhiệt thường có thể giảm xuống đáng kể khi mua với số lượng lớn, mang lại lợi ích kinh tế cho nhà đầu tư. Hiểu rõ điều này, Công ty Triệu Hổ áp dụng chính sách giảm giá đặc biệt cho các đơn hàng lớn và dự án dài hạn, nhằm hỗ trợ khách hàng tối ưu hóa chi phí mà vẫn đảm bảo chất lượng sản phẩm.

Giá của Panel cách nhiệt có thay đổi theo mùa không?
Giá tấm vách ngăn tôn xốp có thể thay đổi theo mùa, đặc biệt trong những tháng cao điểm về xây dựng hoặc vào các dịp lễ tết. Chẳng hạn, vào mùa hè, khi nhu cầu sử dụng điều hòa không khí và bảo quản hàng hóa trong kho lạnh gia tăng, giá panel cách nhiệt có khả năng tăng nhẹ. Tuy nhiên, sự biến động giá này thường không lớn và chỉ diễn ra trong khoảng thời gian ngắn. Các nhà đầu tư nên theo dõi sát sao xu hướng thị trường để có quyết định mua sắm hợp lý, tối ưu hóa chi phí đầu tư.

Triệu Hổ có vận chuyển Tấm vách ngăn tôn xốp về Đồng Tháp không?
Triệu Hổ tự hào giới thiệu chính sách vận chuyển Tấm vách ngăn tôn xốp đến khu vực Đồng Tháp. Chúng tôi cung cấp dịch vụ vận chuyển tận nơi, có khả năng phục vụ nhiều tỉnh thành trên toàn quốc, ngay cả những khu vực khó tiếp cận. Chi phí vận chuyển sẽ được điều chỉnh tùy theo từng địa bàn nhằm đảm bảo phù hợp với điều kiện thực tế. Với cam kết giao hàng đúng hạn và an toàn, chúng tôi cũng đề xuất các phương thức vận chuyển linh hoạt. Đặc biệt, đối với đơn hàng lớn, Triệu Hổ hỗ trợ giảm chi phí, tối ưu hoá nguồn lực cho khách hàng.





Báo giá tấm vách ngăn tôn xốp Đồng Tháp thường có sự thay đổi theo mùa do nhu cầu thị trường và biến động nguyên liệu. Triệu Hổ cam kết cung cấp thông tin chính xác nhất về giá cả, giúp Quý Khách hàng dễ dàng lựa chọn vật liệu phù hợp với dự án của mình. Với sự tư vấn tận tâm và nhanh chóng, Triệu Hổ hy vọng sẽ đồng hành cùng khách hàng trong việc đưa công trình trở nên hoàn hảo. Hãy liên hệ ngay để nhận được hỗ trợ chi tiết và những giải pháp tối ưu nhất cho xây dựng của bạn.