0905.600.247

Hotline mua hàng

0905.588.879

Hotline mua hàng

Báo Giá Tấm Vách Ngăn Tôn Xốp Tại Long An (07/2025) “Hiệu quả đáng kể”

5/5 - (4669 bình chọn)

Mục lục

Báo Giá Tấm Vách Ngăn Tôn Xốp Long An (07/2025) |Vượt trội hoàn toàn| CK 5% – 10%

Báo Giá Tấm Vách Ngăn Tôn Xốp hiện nay đang được nhiều khách hàng quan tâm, nhờ vào khả năng tối ưu hóa chi phí cho các công trình xây dựng. Trong bối cảnh xây dựng hiện đại, Vách tôn xốp Panel đã trở thành giải pháp lý tưởng với đặc tính nhẹ, bền, đẹp và tiết kiệm thời gian thi công. Sản phẩm này không chỉ giúp cách nhiệt hiệu quả mà còn góp phần nâng cao giá trị thẩm mỹ cho không gian kiến trúc. Chúng tôi xin cung cấp thông tin đầy đủ về báo giá Tấm Vách Ngăn Tôn Xốp trên toàn quốc, giúp bạn có cái nhìn tổng quan về giá trị và chất lượng sản phẩm. Với thông tin chi tiết và minh bạch, hy vọng bạn sẽ có sự lựa chọn phù hợp cho dự án của mình, đảm bảo hiệu quả và hài lòng tối đa.

Tìm hiểu Vách Ngăn Tôn Xốp Cách Nhiệt Long An

Vách Ngăn Tôn Xốp Cách Nhiệt, hay còn gọi là Sandwich Panel, là vật liệu xây dựng hiện đại với cấu trúc ba lớp, bao gồm hai lớp tôn mạ kẽm hoặc inox bên ngoài và một lớp lõi xốp cách nhiệt ở giữa, thường là EPS hoặc PU/PIR. Vật liệu này được sản xuất dưới dạng tấm ghép, mang lại khả năng cách nhiệt, cách âm và chống nóng hiệu quả. Với đặc tính nhẹ, bền, quy trình thi công nhanh chóng, vách tôn xốp panel được ưa chuộng trong việc xây dựng nhà xưởng, kho lạnh, văn phòng, phòng sạch và nhà ở tạm.


Tên gọi phổ biến Vách Ngăn Tôn Xốp Cách Nhiệt tại Long An

Vách Ngăn Tôn Xốp Cách Nhiệt Long An có nhiều tên gọi phổ biến mà khách hàng có thể tham khảo. Một số tên gọi này bao gồm: vách tôn xốp, tấm panel xốp, panel tôn xốp, và vách ngăn tôn xốp cách nhiệt. Ngoài ra, còn có các thuật ngữ như tấm panel tôn xốp, vách ngăn phòng bằng tôn xốp, cùng với trần panel tôn xốp. Những tên gọi khác cũng được sử dụng như tôn xốp vách ngăn, tấm vách ngăn tôn xốp, và vách xốp cách nhiệt. Các sản phẩm này ngày càng được ưa chuộng trong xây dựng và thiết kế nội thất.


Ưu điểm của Vách Ngăn Tôn Xốp Cách Nhiệt

Chống nóng – Cách nhiệt tối ưu

Vách ngăn tôn xốp sử dụng lõi EPS, PU hoặc PIR có hệ số dẫn nhiệt rất thấp, giúp cách nhiệt và chống nóng tối ưu. Với EPS khoảng 0.020 và PU/PIR khoảng 0.022 W/m.K, tấm vách này duy trì nhiệt độ ổn định, nâng cao hiệu quả sử dụng không gian.

Cách âm hiệu quả

Vách ngăn tôn xốp cách nhiệt với cấu trúc xốp kín khít mang lại ưu điểm vượt trội trong việc cách âm. Sản phẩm này có khả năng hấp thụ âm thanh, giảm từ 60% đến 80% tiếng ồn truyền qua, tạo môi trường yên tĩnh và thoải mái cho không gian sống và làm việc.

Chống cháy an toàn

Vách ngăn tôn xốp cách nhiệt làm từ vật liệu PU/PIR đạt tiêu chuẩn chống cháy B1, B2, mang lại hiệu quả an toàn cao. Chúng có khả năng tự dập lửa, giảm khói độc và hạn chế nguy cơ cháy lan, góp phần bảo vệ môi trường và nâng cao sự an toàn cho công trình.

Chống ẩm, chống thấm vượt trội

Vách ngăn tôn xốp cách nhiệt với cấu trúc foam khép kín và lớp tôn phủ sơn tĩnh điện mang lại khả năng chống ẩm, chống thấm vượt trội. Sản phẩm này đảm bảo không bị mốc, mục và rỉ sét theo thời gian, thích hợp cho nhiều ứng dụng trong xây dựng.

Trọng lượng nhẹ – Kết cấu chắc chắn

Vách ngăn tôn xốp cách nhiệt là giải pháp tối ưu cho xây dựng. Nhẹ hơn so với gạch và bê tông, sản phẩm giúp giảm tải cho nền móng. Kết cấu ba lớp (tôn – xốp – tôn) đảm bảo độ cứng vững, không bị cong vênh hay xẹp lún.

Thi công nhanh chóng – Linh hoạt

Vách ngăn tôn xốp cách nhiệt với thiết kế khóa liên kết thông minh cho phép lắp ghép và tháo rời nhanh chóng. Giải pháp này không chỉ rút ngắn thời gian thi công mà còn giảm chi phí nhân công và thiết bị, đồng thời linh hoạt đáp ứng nhu cầu từng công trình.

Thẩm mỹ cao – Đa dạng mẫu mã

Vách ngăn tôn xốp cách nhiệt hiện đại mang lại bề mặt phẳng, sắc nét với nhiều màu sắc và họa tiết đa dạng như vân gỗ, giả đá, và trắng sữa. Sản phẩm không cần sơn sau thi công, giúp tiết kiệm chi phí và nâng cao thẩm mỹ công trình.

Độ bền cao – Tuổi thọ lâu dài

Vách ngăn tôn xốp cách nhiệt có độ bền từ 20–30 năm, phù hợp với điều kiện thời tiết khắc nghiệt. Chúng không chỉ chịu được nhiệt độ cao mà còn bền vững trước lực tác động, không bị xẹp lún hay vỡ vụn, đảm bảo hiệu quả sử dụng lâu dài.

Tiết kiệm chi phí vận hành & bảo trì

Vách ngăn tôn xốp cách nhiệt có tính năng cách nhiệt và cách âm hiệu quả, giảm điện năng tiêu thụ đáng kể. Với tuổi thọ cao và ít hỏng hóc, sản phẩm này không chỉ tiết kiệm chi phí bảo trì mà còn đảm bảo hiệu suất vận hành ổn định trong thời gian dài.

Thân thiện với môi trường – Có thể tái sử dụng

Vách ngăn tôn xốp cách nhiệt thân thiện với môi trường là sản phẩm an toàn, không chứa chất độc hại, không tạo khí độc khi cháy. Với khả năng tái sử dụng nhiều lần, sản phẩm này góp phần giảm rác thải xây dựng, phù hợp với xu hướng công trình xanh hiện đại.

Ứng dụng của Panel Cách Nhiệt

Ứng dụng trong dân dụng

Nhà ở dân dụng

Vách ngăn tôn xốp cách nhiệt là giải pháp lý tưởng cho nhà ở, đặc biệt ở khu vực nắng nóng. Với khả năng cách nhiệt tuyệt vời, sản phẩm giúp điều hòa không khí hiệu quả, tiết kiệm chi phí. Đồng thời, vách ngăn này cũng đảm bảo sự riêng tư và yên tĩnh cho không gian sống.

Nhà trọ, homestay, nhà lắp ghép

Vách ngăn tôn xốp cách nhiệt là giải pháp lý tưởng cho nhà trọ, homestay và nhà lắp ghép. Nhờ trọng lượng nhẹ, thi công nhanh và chi phí hợp lý, sản phẩm dễ tháo lắp, tái sử dụng, đem lại hiệu quả kinh tế cao trong xây dựng và vận hành.

Trang trí nội – ngoại thất

Vách ngăn tôn xốp cách nhiệt là sản phẩm lý tưởng cho trang trí nội ngoại thất. Với thiết kế đẹp mắt, đa dạng màu sắc và hoa văn, chúng có thể sử dụng làm tường ốp, mặt dựng hoặc trần nhà mà không cần tốn công trát vữa hay sơn lại.

Ứng dụng trong công nghiệp

Nhà xưởng, kho bãi

Vách ngăn tôn xốp cách nhiệt là giải pháp hiệu quả cho nhà xưởng và kho bãi, giúp phân chia không gian sản xuất, ổn định nhiệt độ và giảm tiếng ồn. Khi kết hợp với hệ thống điều hòa, nó còn tiết kiệm năng lượng tối ưu trong quá trình vận hành.

Kho lạnh, kho đông, phòng bảo quản

Vách ngăn tôn xốp cách nhiệt với tấm panel PU hoặc PIR có hệ số dẫn nhiệt thấp, lý tưởng cho kho lạnh, kho đông sâu và phòng lưu trữ thực phẩm, dược phẩm. Sản phẩm giúp duy trì nhiệt độ ổn định, chống thấm nước, chống ẩm và tiết kiệm điện năng hiệu quả.

Phòng sạch, phòng thí nghiệm, nhà máy thực phẩm/dược phẩm

Vách ngăn tôn xốp cách nhiệt là giải pháp lý tưởng cho các công trình phòng sạch và phòng thí nghiệm, nhờ cấu trúc kín khít, ngăn chặn bụi bẩn và vi khuẩn. Sản phẩm đáp ứng tiêu chuẩn GMP, đảm bảo an toàn vệ sinh cho dây chuyền sản xuất thực phẩm và dược phẩm.

Văn phòng trong khu công nghiệp, container văn phòng

Vách ngăn tôn xốp cách nhiệt là giải pháp lý tưởng cho văn phòng tạm trong khu công nghiệp. Với khả năng cách nhiệt, cách âm và tính di động cao, sản phẩm này góp phần tạo ra môi trường làm việc ổn định và linh hoạt, đáp ứng nhu cầu sử dụng hiệu quả.

Nhà kho và trung tâm logistics

Vách ngăn tôn xốp cách nhiệt là giải pháp lý tưởng cho kho bãi và trung tâm logistics. Chúng giúp phân chia khu vực lưu trữ, ngăn mùi, giảm tiếng ồn và điều chỉnh nhiệt độ. Trọng lượng nhẹ cho phép dễ dàng thay đổi cấu trúc, thích hợp với nhu cầu vận hành linh hoạt.

Tổng hợp Báo giá tấm vách ngăn tôn xốp chi tiết (07/2025) Long An

Báo giá Tấm Vách Ngăn Tôn Xốp EPS (07/2025) Long An

Tấm Panel EPS (Expanded Polystyrene) là giải pháp lý tưởng cho xây dựng vách ngăn, tường cách nhiệt và trần nhà. Với lõi xốp EPS được bọc ngoài bằng 2 lớp tôn hoặc inox có độ dày từ 0.2mm đến 0.7mm, tấm panel này mang đến hiệu quả cách nhiệt, cách âm và chống ẩm tốt. Tỷ trọng lõi xốp từ 8kg/m³ đến 40kg/m³ giúp giảm trọng lượng tổng thể, thuận tiện trong thi công. Tấm EPS đa dạng với các loại lõi thường và chống cháy, phù hợp cho cả vách trong và vách ngoài, đảm bảo tính chất linh hoạt và kinh tế trong sử dụng.

Thông số kỹ thuật

CHỈ TIÊU

THÔNG SỐ

Độ dày tấm Panel 50mm, 75mm, 100mm, 150mm, 175mm, 200mm
Độ dày tôn 2 mặt 0.2mm, 0.3mm, 0.35mm, 0.4mm, 0.45mm, 0.5mm, 0.7mm
Vật liệu bề mặt Tôn thương hiệu tùy thuộc vào yêu cầu sử dụng và mục đích
Màu sắc Trắng sữa, vàng kem, xanh ngọc, ghi xám, đỏ, xanh dương hoặc theo yêu cầu.
Bề mặt tôn 2 bên dạng phẳng, sóng nhẹ, nhiều sóng…
Khổ rộng hữu dụng 950mm, 1000, 1150mm (Dung sai tôn theo tiêu chuẩn nhà sản xuất)
Khổ rộng thực tế 970mm, 1020mm hoặc 1170mm
Chiều dài Tối đa 15m
Tỷ trọng xốp EPS 8kg,10kg,12kg, 14kg,16kg,18kg,20kg,24kg/m3 đến 40kg/m3
Loại xốp Xốp thường và xốp chống cháy lan
Hệ số truyền nhiệt ổn định 0.035 KCal/m.h.oC
Lực kéo nén P = 3,5 kg/cm2
Lực chịu uốn P = 6,68 kg/cm2
Hệ số hấp thụ μ = 710 μg/m2.s
Liên kết tấm Ngàm có U thép gia cố tăng cứng panel, hoặc ngàm âm dương full xốp

Bảng giá tấm Panel EPS Vách trong Long An (07/2025)

Stt
Tên sản phẩm
Đơn giá
(Vnđ/m²)
1Tấm Panel EPS vách trong dày 50mm, tôn Việt Pháp hoặc tương đương hoặc tương đương dày 0,28mm234.600
2Tấm Panel EPS vách trong dày 50mm, tôn Việt Pháp hoặc tương đương dày 0,3mm238.000
3Tấm Panel EPS vách trong dày 50mm, tôn Việt Pháp hoặc tương đương dày 0,35mm263.500
4Tấm Panel EPS vách trong dày 50mm, tôn Việt Pháp hoặc tương đương dày 0,4mm306.000
5Tấm Panel EPS vách trong dày 50mm, tôn Việt Pháp hoặc tương đương dày 0,45mm345.100
6Tấm Panel EPS vách trong dày 50mm, tôn Việt Pháp hoặc tương đương dày 0,50mm374.000
7Tấm Panel EPS vách trong dày 75mm, tôn Việt Pháp hoặc tương đương dày 0,28mm260.100
8Tấm Panel EPS vách trong dày 75mm, tôn Việt Pháp hoặc tương đương dày 0,3mm263.500
9Tấm Panel EPS vách trong dày 75mm, tôn Việt Pháp hoặc tương đương dày 0,35mm289.000
10Tấm Panel EPS vách trong dày 75mm, tôn Việt Pháp hoặc tương đương dày 0,4mm331.500
11Tấm Panel EPS vách trong dày 75mm, tôn Việt Pháp hoặc tương đương dày 0,45mm368.900
12Tấm Panel EPS vách trong dày 75mm, tôn Việt Pháp hoặc tương đương dày 0,50mm401.200
13Tấm Panel EPS vách trong dày 100mm, tôn Việt Pháp hoặc tương đương dày 0,28mm285.600
14Tấm Panel EPS vách trong dày 100mm, tôn Việt Pháp hoặc tương đương dày 0,3mm289.000
15Tấm Panel EPS vách trong dày 100mm, tôn Việt Pháp hoặc tương đương dày 0,35mm314.500
16Tấm Panel EPS vách trong dày 100mm, tôn Việt Pháp hoặc tương đương dày 0,4mm357.000
17Tấm Panel EPS vách trong dày 100mm, tôn Việt Pháp hoặc tương đương dày 0,45mm391.000
18Tấm Panel EPS vách trong dày 100mm, tôn Việt Pháp hoặc tương đương dày 0,50mm423.300
19Tấm Panel EPS vách trong dày 50mm, tôn Đông Á/ Phương Nam/ Hoa Sen hoặc tương đương dày 0,35mm384.200
20Tấm Panel EPS vách trong dày 50mm, tôn Đông Á/ Phương Nam/ Hoa Sen hoặc tương đương dày 0,4mm406.300
21Tấm Panel EPS vách trong dày 50mm, tôn Đông Á/ Phương Nam/ Hoa Sen hoặc tương đương dày 0,45mm433.500
22Tấm Panel EPS vách trong dày 50mm, tôn Đông Á/ Phương Nam/ Hoa Sen hoặc tương đương dày 0,50mm467.500
23Tấm Panel EPS vách trong dày 75mm, tôn Đông Á/ Phương Nam/ Hoa Sen hoặc tương đương dày 0,35mm435.200
24Tấm Panel EPS vách trong dày 75mm, tôn Đông Á/ Phương Nam/ Hoa Sen hoặc tương đương dày 0,4mm430.100
25Tấm Panel EPS vách trong dày 75mm, tôn Đông Á/ Phương Nam/ Hoa Sen hoặc tương đương dày 0,45mm457.300
26Tấm Panel EPS vách trong dày 75mm, tôn Đông Á/ Phương Nam/ Hoa Sen hoặc tương đương dày 0,50mm491.300
27Tấm Panel EPS vách trong dày 100mm, tôn Đông Á/ Phương Nam/ Hoa Sen hoặc tương đương dày 0,35mm438.600
28Tấm Panel EPS vách trong dày 100mm, tôn Đông Á/ Phương Nam/ Hoa Sen hoặc tương đương dày 0,4mm455.600
29Tấm Panel EPS vách trong dày 100mm, tôn Đông Á/ Phương Nam/ Hoa Sen hoặc tương đương dày 0,45mm482.800
30Tấm Panel EPS vách trong dày 100mm, tôn Đông Á/ Phương Nam/ Hoa Sen hoặc tương đương dày 0,50mm516.800
31Tấm Panel EPS vách trong dày 50mm, 2 mặt inox dày 0,4mm1.218.900
32Tấm Panel EPS vách trong dày 50mm, 1 mặt inox dày 0,4mm, một mặt tôn dày 0,4mm870.400
33Tấm Panel EPS vách trong dày 75mm, 2 mặt inox dày 0,4mm1.263.100
34Tấm Panel EPS vách trong dày 75mm, 1 mặt inox dày 0,4mm, một mặt tôn dày 0,4mm914.600
35Tấm Panel EPS vách trong dày 100mm, 2 mặt inox dày 0,4mm1.317.500
36Tấm Panel EPS vách trong dày 100mm, 1 mặt inox dày 0,4mm, một mặt tôn dày 0,4mm969.000
37Tấm Panel EPS vách trong dày 150mm, 2 mặt inox dày 0,4mm1.426.300
38Tấm Panel EPS vách trong dày 150mm, 1 mặt inox dày 0,4mm, một mặt tôn dày 0,4mm1.077.800

Bảng giá tấm Panel EPS Vách ngoài Long An (07/2025)

Stt
Tên sản phẩm
Đơn giá
(Vnđ/m²)
1Tấm Panel EPS vách ngoài dày 50mm, tôn Đông Á 0,40mm - Việt Pháp 0,35mm371.000
2Tấm Panel EPS vách ngoài dày 50mm, tôn Đông Á 0,40mm - Việt Pháp 0,40mm385.000
4Tấm Panel EPS vách ngoài dày 50mm, tôn Đông Á 0,45mm - Việt Pháp 0,35mm385.000
5Tấm Panel EPS vách ngoài dày 50mm, tôn Đông Á 0,45mm - Việt Pháp 0,40mm399.000
6Tấm Panel EPS vách ngoài dày 50mm, tôn Đông Á 0,45mm - Việt Pháp 0,45mm413.000
7Tấm Panel EPS vách ngoài dày 75mm, tôn Đông Á 0,40mm - Việt Pháp 0,35mm406.000
8Tấm Panel EPS vách ngoài dày 75mm, tôn Đông Á 0,40mm - Việt Pháp 0,40mm420.000
9Tấm Panel EPS vách ngoài dày 75mm, tôn Đông Á 0,45mm - Việt Pháp 0,35mm420.000
10Tấm Panel EPS vách ngoài dày 75mm, tôn Đông Á 0,45mm - Việt Pháp 0,40mm434.000
11Tấm Panel EPS vách ngoài dày 75mm, tôn Đông Á 0,45mm - Việt Pháp 0,45mm448.000
12Tấm Panel EPS vách ngoài dày 100mm, tôn Đông Á 0,40mm - Việt Pháp 0,35mm441.000
13Tấm Panel EPS vách ngoài dày 100mm, tôn Đông Á 0,40mm - Việt Pháp 0,40mm455.000
14Tấm Panel EPS vách ngoài dày 100mm, tôn Đông Á 0,45mm - Việt Pháp 0,35mm455.000
15Tấm Panel EPS vách ngoài dày 100mm, tôn Đông Á 0,45mm - Việt Pháp 0,40mm469.000
16Tấm Panel EPS vách ngoài dày 100mm, tôn Đông Á 0,45mm - Việt Pháp 0,45mm483.000
17Tấm Panel EPS vách ngoài dày 50mm, tôn Đông Á 0,35mm - Đông Á 0,35mm399.000
18Tấm Panel EPS vách ngoài dày 50mm, tôn Đông Á 0,40mm - Đông Á 0,40mm427.000
19Tấm Panel EPS vách ngoài dày 50mm, tôn Đông Á 0,45mm - Đông Á 0,45mm455.000
20Tấm Panel EPS vách ngoài dày 50mm, tôn Đông Á 0,50mm - Đông Á 0,50mm483.000
21Tấm Panel EPS vách ngoài dày 75mm, tôn Đông Á 0,35mm - Đông Á 0,35mm434.000
22Tấm Panel EPS vách ngoài dày 75mm, tôn Đông Á 0,40mm - Đông Á 0,40mm462.000
23Tấm Panel EPS vách ngoài dày 75mm, tôn Đông Á 0,45mm - Đông Á 0,45mm490.000
24Tấm Panel EPS vách ngoài dày 75mm, tôn Đông Á 0,50mm - Đông Á 0,50mm518.000
25Tấm Panel EPS vách ngoài dày 100mm, tôn Đông Á 0,35mm - Đông Á 0,35mm469.000
26Tấm Panel EPS vách ngoài dày 100mm, tôn Đông Á 0,40mm - Đông Á 0,40mm497.000
27Tấm Panel EPS vách ngoài dày 100mm, tôn Đông Á 0,45mm - Đông Á 0,45mm525.000
28Tấm Panel EPS vách ngoài dày 100mm, tôn Đông Á 0,50mm - Đông Á 0,50mm553.000

Tấm Panel Cách Nhiệt EPS – Giải pháp nhẹ, tiết kiệm chi phí, thích hợp cho nhà xưởng và công trình dân dụng.

Báo giá Tấm Vách Ngăn Tôn Xốp PU/ PIR (07/2025) Long An

Tấm vách ngăn tôn xốp PU/PIR là giải pháp tối ưu cho việc cách nhiệt và cách âm trong xây dựng. Với cấu trúc sandwich gồm hai lớp tôn mạ kẽm hoặc inox dày từ 0.35mm đến 0.7mm, và lõi cách nhiệt polyurethane hoặc polyisocyanurate, tấm panel này có tỷ trọng từ 30kg/m³ đến 42kg/m³, đảm bảo chịu lực và an toàn cháy nổ. Bề mặt được xử lý chống oxy hóa giúp tăng độ bền, chống ăn mòn và thích ứng với thời tiết khắc nghiệt. Ngoài ra, thiết kế gân ngang còn hỗ trợ thoát nước hiệu quả, phù hợp cho vách trong, vách ngoài và kho lạnh.

Thông số kỹ thuật của Panel PU/PIR

CHỈ TIÊU

THÔNG SỐ

Độ dày tấm Panel 50mm, 75mm, 100mm, 150mm, 175mm, 200mm
Độ dày tôn 2 mặt 0.35mm, 0.4mm, 0.45mm, 0.5mm, 0.7mm
Vật liệu bề mặt Tôn thương hiệu tùy thuộc vào yêu cầu sử dụng và mục đích
Màu sắc Trắng sữa, vàng kem, xanh ngọc, ghi xám, đỏ, xanh dương hoặc theo yêu cầu.
Bề mặt tôn 2 bên dạng phẳng, sóng nhẹ, nhiều sóng…
Khổ rộng hữu dụng 1000mm ,1125mm, 1130mm (Dung sai tôn theo tiêu chuẩn nhà sản xuất)
Khổ rộng thực tế 1020mm, 1170mm,1152mm
Chiều dài Tối đa 15m
Tỷ trọng xốp PU/PIR 30kg/m3 đến 42kg/m3
Loại xốp PU/PIR
  • Thông số kỹ thuật Panel PIR

PANEL LÕI XỐP PIR

CHỈ TIÊU

THÔNG SỐ

Hệ số dẫn nhiệt 0.018 – 0.020 Kcal/m/oC
Cường độ nén (Ứng suất nén dưới biến dạng 10%) 300 KPa
Lực kéo nén (Pn) 1,7 – 2,0 Kg / cm²
Hệ số thấm hơi nước 1,8 ÷ 2,3 Ng / Pa.ms
Hệ số thẩm thấu nước 1 – 1.5%
Độ kín của tế bào 90 – 99 %
Chỉ số oxy ≥ 30 %
Khả năng chịu nhiệt -196oC – 205oC
  • Thông số kỹ thuật Panel PU
PANEL LÕI XỐP PU
CHỈ TIÊU THÔNG SỐ
Hệ số dẫn nhiệt 0.018 – 0.022 Kcal/m/oC
Cường độ nén (Ứng suất nén dưới biến dạng 10%) 300 KPa
Lực kéo nén (Pn) 1,7 – 2,0 Kg / cm²
Lực chịu uốn 40 – 69 Kg / cm2
Hệ số thấm hơi nước 1,8 ÷ 2,3 Ng / Pa.ms
Hệ số thẩm thấu nước 1 – 3%
Độ kín của tế bào 90 – 95 %
Khả năng chịu nhiệt -60oC – 80 oC (+120oC)

Bảng giá Panel PU Long An (07/2025)

Stt
Tên sản phẩm
Đơn giá
(Vnđ/m²)
1Tấm Panel PU/PIR cách nhiệt dày 40mm, tôn dày 0,40mm575.400
2Tấm Panel PU/PIR cách nhiệt dày 40mm, tôn dày 0,45mm603.400
3Tấm Panel PU/PIR cách nhiệt dày 40mm, tôn dày 0,50mm635.600
4Tấm Panel PU/PIR cách nhiệt dày 50mm, tôn dày 0,40mm621.600
5Tấm Panel PU/PIR cách nhiệt dày 50mm, tôn dày 0,45mm649.600
6Tấm Panel PU/PIR cách nhiệt dày 50mm, tôn dày 0,50mm681.800
7Tấm Panel PU/PIR cách nhiệt dày 75mm, tôn dày 0,40mm763.000
8Tấm Panel PU/PIR cách nhiệt dày 75mm, tôn dày 0,45mm791.000
9Tấm Panel PU/PIR cách nhiệt dày 75mm, tôn dày 0,50mm831.600
10Tấm Panel PU/PIR cách nhiệt dày 100mm, tôn dày 0,40mm887.600
11Tấm Panel PU/PIR cách nhiệt dày 100mm, tôn dày 0,45mm915.600
12Tấm Panel PU/PIR cách nhiệt dày 100mm, tôn dày 0,50mm940.800
13Tấm Panel PU/PIR cách nhiệt dày 125mm, tôn dày 0,40mm1.017.800
14Tấm Panel PU/PIR cách nhiệt dày 125mm, tôn dày 0,45mm1.047.200
15Tấm Panel PU/PIR cách nhiệt dày 125mm, tôn dày 0,50mm1.086.400
16Tấm Panel PU/PIR cách nhiệt dày 150mm, tôn dày 0,40mm1.141.000
17Tấm Panel PU/PIR cách nhiệt dày 150mm, tôn dày 0,45mm1.170.400
18Tấm Panel PU/PIR cách nhiệt dày 150mm, tôn dày 0,50mm1.194.200
19Tấm Panel PU/PIR cách nhiệt dày 200mm, tôn dày 0,40mm1.346.800
20Tấm Panel PU/PIR cách nhiệt dày 200mm, tôn dày 0,45mm1.376.200
21Tấm Panel PU/PIR cách nhiệt dày 200mm, tôn dày 0,50mm1.415.400

Nâng tầm cách nhiệt với Tấm Panel Cách Nhiệt PU/PIR – Khả năng giữ nhiệt vượt trội, bền chắc theo thời gian.

Báo giá Tấm Vách Ngăn Tôn Xốp Panel kho lạnh (07/2025) Long An

Panel kho lạnh là vật liệu xây dựng chuyên dụng, bao gồm ba lớp: hai bề mặt tôn mạ hoặc inox và lõi cách nhiệt PU, PIR hoặc EPS có tỷ trọng cao. Với khả năng cách nhiệt vượt trội, tấm panel duy trì nhiệt độ ổn định từ -5°C đến -40°C, thích hợp cho kho đông, kho mát, phòng bảo quản thực phẩm, dược phẩm, cũng như các công trình y tế. Hệ thống khóa camlock hoặc ngàm âm dương giúp kết nối chắc chắn, ngăn chặn thất thoát nhiệt, chống ẩm mốc và tiết kiệm năng lượng hiệu quả.

  • Panel kho lạnh EPS

Panel kho lạnh EPS được cấu tạo từ ba lớp, với bề mặt inox hoặc tôn mạ kẽm dày từ 0.4mm đến 0.7mm và lõi EPS có tỷ trọng từ 16kg/m³ đến 40kg/m³. Sản phẩm giúp duy trì nhiệt độ ổn định, chống ẩm, tiết kiệm năng lượng và dễ thi công.

  • Panel kho lạnh PU/PIR

Panel kho lạnh PU/PIR có cấu trúc chắc chắn với 2 lớp inox hoặc tôn dày từ 0.35mm đến 0.7mm, lõi PU/PIR với tỷ trọng từ 30kg/m³ đến 42kg/m³. Thiết kế bọt khí kín giúp cách nhiệt hiệu quả, duy trì nhiệt độ ổn định và tiết kiệm điện năng cho hệ thống làm lạnh.

Thông số kỹ thuật Panel Kho Lạnh

  • Thông số kỹ thuật Panel Kho lạnh EPS

CHỈ TIÊU

THÔNG SỐ

Độ dày tấm Panel 75mm, 100mm, 150mm, 175mm, 200mm
Độ dày tôn 2 mặt/ inox 0.3mm, 0.35mm, 0.4mm, 0.45mm, 0.5mm, 0.7mm
Vật liệu bề mặt Tôn thương hiệu theo yêu cầu (Việt Pháp, Nam Kim, Đông Á) hoặc Inox
Màu sắc Trắng sữa, vàng kem, xanh ngọc, ghi xám, đỏ, xanh dương,màu inox hoặc theo yêu cầu.
Bề mặt tôn 2 bên dạng phẳng, sóng nhẹ, nhiều sóng…
Khổ rộng hữu dụng 950mm, 1000mm hoặc 1150mm
Khổ rộng thực tế 970mm, 1020mm hoặc 1170mm
Chiều dài Tối đa 15m
Tỷ trọng xốp EPS 16kg,18kg,20kg,24kg/m3 đến 40kg/m3
Hệ số truyền nhiệt ổn định 0,035 KCal/m.h.oC
Lực kéo nén 3,5 kg/cm2
Lực chịu uốn 6,68 kg/cm2 6,68 kg/cm2
Hệ số hấp thụ 710 μg/m2.s
  • Thông số kỹ thuật Panel Kho lạnh PU

CHỈ TIÊU

THÔNG SỐ

Độ dày tấm Panel 75mm, 100mm, 150mm, 175mm, 200mm
Độ dày tôn 2 mặt/ inox 0.35mm, 0.4mm, 0.45mm, 0.5mm, 0.7mm
Vật liệu bề mặt Tôn thương hiệu theo yêu cầu (Việt Pháp, Nam Kim, Đông Á) hoặc Inox
Màu sắc Trắng sữa, vàng kem, xanh ngọc, ghi xám, đỏ, xanh dương,màu inox hoặc theo yêu cầu.
Bề mặt tôn 2 bên dạng phẳng, sóng nhẹ, nhiều sóng…
Khổ rộng hữu dụng 1000mm, 1125mm, 1130mm,…
Khổ rộng thực tế 1020mm, 1170mm,1152mm,…
Chiều dài Tối đa 15m
Tỷ trọng xốp PU/PIR 30kg/m3 đến 42kg/m3
Loại xốp PU/PIR

Bảng giá Panel Kho Lạnh Long An (07/2025)

Stt
Tên sản phẩm
Đơn giá
(Vnđ/m²)
1Tấm Panel kho lạnh dày 100mm, tôn Việt Pháp dày 0,4mm, tỷ trọng xốp EPS 16kg/m3364.000
2Tấm Panel kho lạnh dày 100mm, tôn Việt Pháp dày 0,45mm, tỷ trọng xốp EPS 16kg/m3397.600
3Tấm Panel kho lạnh dày 125mm, tôn Việt Pháp dày 0,4mm, tỷ trọng xốp EPS 16kg/m3394.800
4Tấm Panel kho lạnh dày 125mm, tôn Việt Pháp dày 0,45mm, tỷ trọng xốp EPS 16kg/m3428.400
5Tấm Panel kho lạnh dày 150mm, tôn Việt Pháp dày 0,4mm, tỷ trọng xốp EPS 16kg/m3427.000
6Tấm Panel kho lạnh dày 150mm, tôn Việt Pháp dày 0,45mm, tỷ trọng xốp EPS 16kg/m3460.600
7Tấm Panel kho lạnh dày 170mm, tôn Việt Pháp dày 0,4mm, tỷ trọng xốp EPS 16kg/m3450.800
8Tấm Panel kho lạnh dày 170mm, tôn Việt Pháp dày 0,45mm, tỷ trọng xốp EPS 16kg/m3484.400
9Tấm Panel kho lạnh dày 100mm, tôn Việt Pháp dày 0,4mm, tỷ trọng xốp EPS 18kg/m3379.400
10Tấm Panel kho lạnh dày 100mm, tôn Việt Pháp dày 0,45mm, tỷ trọng xốp EPS 18kg/m3413.000
11Tấm Panel kho lạnh dày 125mm, tôn Việt Pháp dày 0,4mm, tỷ trọng xốp EPS 18kg/m3414.400
12Tấm Panel kho lạnh dày 125mm, tôn Việt Pháp dày 0,45mm, tỷ trọng xốp EPS 18kg/m3448.000
13Tấm Panel kho lạnh dày 150mm, tôn Việt Pháp dày 0,4mm, tỷ trọng xốp EPS 18kg/m3450.800
14Tấm Panel kho lạnh dày 150mm, tôn Việt Pháp dày 0,45mm, tỷ trọng xốp EPS 18kg/m3484.400
15Tấm Panel kho lạnh dày 170mm, tôn Việt Pháp dày 0,4mm, tỷ trọng xốp EPS 18kg/m3477.400
16Tấm Panel kho lạnh dày 170mm, tôn Việt Pháp dày 0,45mm, tỷ trọng xốp EPS 18kg/m3511.000
17Tấm Panel kho lạnh dày 100mm, tôn Việt Pháp dày 0,4mm, tỷ trọng xốp EPS 20kg/m3394.800
18Tấm Panel kho lạnh dày 100mm, tôn Việt Pháp dày 0,45mm, tỷ trọng xốp EPS 20kg/m3428.400
19Tấm Panel kho lạnh dày 125mm, tôn Việt Pháp dày 0,4mm, tỷ trọng xốp EPS 20kg/m3434.000
20Tấm Panel kho lạnh dày 125mm, tôn Việt Pháp dày 0,45mm, tỷ trọng xốp EPS 20kg/m3467.600
21Tấm Panel kho lạnh dày 150mm, tôn Việt Pháp dày 0,4mm, tỷ trọng xốp EPS 20kg/m3474.600
22Tấm Panel kho lạnh dày 150mm, tôn Việt Pháp dày 0,45mm, tỷ trọng xốp EPS 20kg/m3508.200
23Tấm Panel kho lạnh dày 170mm, tôn Việt Pháp dày 0,4mm, tỷ trọng xốp EPS 20kg/m3504.000
24Tấm Panel kho lạnh dày 170mm, tôn Việt Pháp dày 0,45mm, tỷ trọng xốp EPS 20kg/m3537.600
25Tấm Panel kho lạnh dày 100mm, tôn Việt Pháp dày 0,4mm, tỷ trọng xốp EPS 22kg/m3410.200
26Tấm Panel kho lạnh dày 100mm, tôn Việt Pháp dày 0,45mm, tỷ trọng xốp EPS 22kg/m3443.800
27Tấm Panel kho lạnh dày 125mm, tôn Việt Pháp dày 0,4mm, tỷ trọng xốp EPS 22kg/m3453.600
28Tấm Panel kho lạnh dày 125mm, tôn Việt Pháp dày 0,45mm, tỷ trọng xốp EPS 22kg/m3487.200
29Tấm Panel kho lạnh dày 150mm, tôn Việt Pháp dày 0,4mm, tỷ trọng xốp EPS 22kg/m3358.400
30Tấm Panel kho lạnh dày 150mm, tôn Việt Pháp dày 0,45mm, tỷ trọng xốp EPS 22kg/m3532.000
31Tấm Panel kho lạnh dày 170mm, tôn Việt Pháp dày 0,4mm, tỷ trọng xốp EPS 22kg/m3530.600
32Tấm Panel kho lạnh dày 170mm, tôn Việt Pháp dày 0,45mm, tỷ trọng xốp EPS 22kg/m3564.200
33Tấm Panel kho lạnh dày 100mm, tôn Việt Pháp dày 0,4mm, tỷ trọng xốp EPS 24kg/m3425.600
34Tấm Panel kho lạnh dày 100mm, tôn Việt Pháp dày 0,45mm, tỷ trọng xốp EPS 24kg/m3459.200
35Tấm Panel kho lạnh dày 125mm, tôn Việt Pháp dày 0,4mm, tỷ trọng xốp EPS 24kg/m3473.200
36Tấm Panel kho lạnh dày 125mm, tôn Việt Pháp dày 0,45mm, tỷ trọng xốp EPS 24kg/m3506.800
37Tấm Panel kho lạnh dày 150mm, tôn Việt Pháp dày 0,4mm, tỷ trọng xốp EPS 24kg/m3522.200
38Tấm Panel kho lạnh dày 150mm, tôn Việt Pháp dày 0,45mm, tỷ trọng xốp EPS 24kg/m3555.800
39Tấm Panel kho lạnh dày 170mm, tôn Việt Pháp dày 0,4mm, tỷ trọng xốp EPS 24kg/m3557.200
40Tấm Panel kho lạnh dày 170mm, tôn Việt Pháp dày 0,45mm, tỷ trọng xốp EPS 24kg/m3590.800
41Tấm Panel kho lạnh dày 100mm, tôn Việt Pháp dày 0,4mm, tỷ trọng xốp EPS 26kg/m3434.000
42Tấm Panel kho lạnh dày 100mm, tôn Việt Pháp dày 0,45mm, tỷ trọng xốp EPS 26kg/m3467.600
43Tấm Panel kho lạnh dày 125mm, tôn Việt Pháp dày 0,4mm, tỷ trọng xốp EPS 26kg/m3492.800
44Tấm Panel kho lạnh dày 125mm, tôn Việt Pháp dày 0,45mm, tỷ trọng xốp EPS 26kg/m3526.400
45Tấm Panel kho lạnh dày 150mm, tôn Việt Pháp dày 0,4mm, tỷ trọng xốp EPS 26kg/m3534.800
46Tấm Panel kho lạnh dày 150mm, tôn Việt Pháp dày 0,45mm, tỷ trọng xốp EPS 26kg/m3568.400
47Tấm Panel kho lạnh dày 170mm, tôn Việt Pháp dày 0,4mm, tỷ trọng xốp EPS 26kg/m3583.800
48Tấm Panel kho lạnh dày 170mm, tôn Việt Pháp dày 0,45mm, tỷ trọng xốp EPS 26kg/m3617.400
49Tấm Panel kho lạnh dày 100mm, tôn Việt Pháp dày 0,4mm, tỷ trọng xốp EPS 28kg/m3441.000
50Tấm Panel kho lạnh dày 100mm, tôn Việt Pháp dày 0,45mm, tỷ trọng xốp EPS 28kg/m3474.600
51Tấm Panel kho lạnh dày 125mm, tôn Việt Pháp dày 0,4mm, tỷ trọng xốp EPS 28kg/m3512.400
52Tấm Panel kho lạnh dày 125mm, tôn Việt Pháp dày 0,45mm, tỷ trọng xốp EPS 28kg/m3546.000
53Tấm Panel kho lạnh dày 150mm, tôn Việt Pháp dày 0,4mm, tỷ trọng xốp EPS 28kg/m3546.000
54Tấm Panel kho lạnh dày 150mm, tôn Việt Pháp dày 0,45mm, tỷ trọng xốp EPS 28kg/m3579.600
55Tấm Panel kho lạnh dày 170mm, tôn Việt Pháp dày 0,4mm, tỷ trọng xốp EPS 28kg/m3610.400
56Tấm Panel kho lạnh dày 170mm, tôn Việt Pháp dày 0,45mm, tỷ trọng xốp EPS 28kg/m3644.000
57Tấm Panel kho lạnh dày 100mm, tôn Việt Pháp dày 0,4mm, tỷ trọng xốp EPS 30kg/m3456.400
58Tấm Panel kho lạnh dày 100mm, tôn Việt Pháp dày 0,45mm, tỷ trọng xốp EPS 30kg/m3490.000
59Tấm Panel kho lạnh dày 125mm, tôn Việt Pháp dày 0,4mm, tỷ trọng xốp EPS 30kg/m3532.000
60Tấm Panel kho lạnh dày 125mm, tôn Việt Pháp dày 0,45mm, tỷ trọng xốp EPS 30kg/m3565.600
61Tấm Panel kho lạnh dày 150mm, tôn Việt Pháp dày 0,4mm, tỷ trọng xốp EPS 30kg/m3569.800
62Tấm Panel kho lạnh dày 150mm, tôn Việt Pháp dày 0,45mm, tỷ trọng xốp EPS 30kg/m3603.400
63Tấm Panel kho lạnh dày 170mm, tôn Việt Pháp dày 0,4mm, tỷ trọng xốp EPS 30kg/m3637.000
64Tấm Panel kho lạnh dày 170mm, tôn Việt Pháp dày 0,45mm, tỷ trọng xốp EPS 30kg/m3670.600
65Tấm Panel kho lạnh dày 200mm, tôn Việt Pháp dày 0,4mm, tỷ trọng xốp EPS 28kg/m3676.200
66Tấm Panel kho lạnh dày 200mm, tôn Việt Pháp dày 0,45mm, tỷ trọng xốp EPS 28kg/m3709.800
67Tấm Panel kho lạnh dày 200mm, tôn Việt Pháp dày 0,4mm, tỷ trọng xốp EPS 30kg/m3707.000
68Tấm Panel kho lạnh dày 200mm, tôn Việt Pháp dày 0,45mm, tỷ trọng xốp EPS 30kg/m3740.600
69Tấm Panel kho lạnh dày 100mm, tôn Đông Á dày 0,4mm, tỷ trọng xốp EPS 20kg/m3456.400
70Tấm Panel kho lạnh dày 100mm, tôn Đông Á dày 0,45mm, tỷ trọng xốp EPS 20kg/m3495.600
71Tấm Panel kho lạnh dày 125mm, tôn Đông Á dày 0,4mm, tỷ trọng xốp EPS 20kg/m3534.800
72Tấm Panel kho lạnh dày 125mm, tôn Đông Á dày 0,45mm, tỷ trọng xốp EPS 20kg/m3568.400
73Tấm Panel kho lạnh dày 150mm, tôn Đông Á dày 0,4mm, tỷ trọng xốp EPS 20kg/m3614.600
74Tấm Panel kho lạnh dày 150mm, tôn Đông Á dày 0,45mm, tỷ trọng xốp EPS 20kg/m3478.800
75Tấm Panel kho lạnh dày 170mm, tôn Đông Á dày 0,4mm, tỷ trọng xốp EPS 20kg/m3518.000
76Tấm Panel kho lạnh dày 170mm, tôn Đông Á dày 0,45mm, tỷ trọng xốp EPS 20kg/m3557.200
77Tấm Panel kho lạnh dày 200mm, tôn Đông Á dày 0,4mm, tỷ trọng xốp EPS 20kg/m3590.800
78Tấm Panel kho lạnh dày 200mm, tôn Đông Á dày 0,45mm, tỷ trọng xốp EPS 20kg/m3637.000

Tấm Panel Kho Lạnh – Sự lựa chọn lý tưởng cho các kho bảo quản thực phẩm, dược phẩm đạt chuẩn.

Báo giá Tấm Vách Ngăn Tôn Xốp ốp tường kim loại (07/2025) Long An

Tấm ốp tường panel kim loại là một lựa chọn lý tưởng cho các công trình hiện đại, nhờ vào sự kết hợp hoàn hảo giữa tính thẩm mỹ và khả năng bảo vệ. Được cấu tạo từ hợp kim nhôm và lõi xốp cách nhiệt, sản phẩm này không chỉ chống chịu tốt trước những điều kiện thời tiết khắc nghiệt mà còn đảm bảo hiệu suất cách nhiệt tối ưu. Ngoài việc sử dụng làm tấm ốp tường ngoài trời, tấm panel kim loại còn được ứng dụng rộng rãi làm vách ngăn, đáp ứng nhu cầu cao về độ bền và sự tinh tế trong thiết kế không gian.

Thông số kỹ thuật của tấm ốp tường Panel kim loại

CHỈ TIÊU

THÔNG SỐ

Kích thước Rộng 390mm x Dài 2900mm
Độ dày 16mm
Trọng lượng 3.2 kg/m2
Bề mặt Nhôm hợp kim
Lớp ngoài cùng Sơn tỉnh điện
Lõi Lớp PU Foam chống nóng, chống ồn
Công dụng Chống nóng – chống ồn – chống thấm
Ứng dụng Ốp tường nội ngoại thất

Bảng giá tấm ốp tường Panel kim loại ngoài trời Long An (07/2025)

Stt
Tên sản phẩm
Đơn vị
Đơn giá
(Vnđ)
1Tấm ốp panel tường ngoài cách nhiệt
390x16x2900mm
274.100
2Thanh góc ngoài panel
50x50x2900mm
thanh88.000
3Thanh kết thúc panel
50x25x2900mm
thanh78.400
4Thanh h nối panel
30x40x2900mm
thanh147.200
5Thanh góc trong panel
50x50x2900mm
thanh88.000
6Thanh góc cửa panel
100x7x2900mm
thanh124.800

Triệu Hổ cung cấp vách ngăn kim loại chống ăn mòn hiệu quả

Các yếu tố ảnh hưởng đến Báo Giá Tấm Vách Ngăn Tôn Xốp

Chất liệu lõi cách nhiệt

Yếu tố chất liệu lõi, như PU, PIR và EPS, quyết định báo giá tấm vách ngăn tôn xốp. Tấm PU/PIR có giá cao hơn nhờ khả năng cách nhiệt vượt trội và chịu nhiệt tốt, trong khi EPS thường có chi phí thấp hơn nhưng tính năng kém hơn.

Độ dày và tỷ trọng lõi

Độ dày và tỷ trọng lõi cách nhiệt (EPS, PU, PIR) ảnh hưởng trực tiếp đến báo giá tấm vách ngăn tôn xốp. Tấm panel có lõi dày và tỷ trọng cao mang lại hiệu quả cách nhiệt tốt hơn và khả năng chịu lực cao hơn, dẫn đến giá thành cao hơn.

Loại bề mặt (tôn, inox)

Các lớp bề mặt ngoài, như tôn mạ kẽm và inox, ảnh hưởng trực tiếp đến báo giá tấm vách ngăn tôn xốp. Inox thường có chi phí cao hơn do tính bền vững, khả năng chống ăn mòn tốt và tính thẩm mỹ vượt trội so với tôn mạ kẽm.

Kích thước và yêu cầu thi công

Kích thước tấm vách ngăn tôn xốp và yêu cầu thi công đặc biệt, như tấm chống cháy hay chịu lực cao cho môi trường đặc thù, đều ảnh hưởng đến báo giá. Các tiêu chuẩn này gia tăng chi phí sản xuất và lắp đặt, đòi hỏi sự tính toán chính xác trong báo giá.

Số lượng đặt hàng

Số lượng tấm vách ngăn tôn xốp đặt hàng có ảnh hưởng đáng kể đến báo giá. Khi mua số lượng lớn, khách hàng thường nhận được ưu đãi hoặc giảm giá, do chi phí sản xuất và vận chuyển giảm, giúp tối ưu hóa ngân sách cho dự án.

Vị trí và điều kiện vận chuyển

Yếu tố vị trí và điều kiện vận chuyển đóng vai trò quan trọng trong báo giá tấm vách ngăn tôn xốp. Địa điểm thi công xa, cùng với yêu cầu bảo quản đặc biệt trong quá trình vận chuyển, có thể dẫn đến tăng chi phí đáng kể cho khách hàng.

Thương hiệu và nhà cung cấp

Yếu tố thương hiệu và nhà cung cấp vận chuyển ảnh hưởng đáng kể đến báo giá tấm vách ngăn tôn xốp. Triệu Hổ cam kết mang đến tấm panel chất lượng cao với mức giá cạnh tranh, giúp khách hàng tiết kiệm chi phí mà vẫn sở hữu sản phẩm tốt.

Tiêu chuẩn và chứng nhận

Yếu tố tiêu chuẩn và chứng nhận ảnh hưởng lớn đến báo giá tấm vách ngăn tôn xốp. Các tấm panel có chứng nhận quốc tế về an toàn và chất lượng thường có giá cao hơn, đặc biệt trong các công trình đòi hỏi tiêu chuẩn an toàn và hiệu quả năng lượng cao.

Tính năng bổ sung

Các yếu tố tính năng bổ sung như chống ẩm, chống ăn mòn, chống cháy và khả năng cách âm có ảnh hưởng đáng kể đến giá tấm vách ngăn tôn xốp. Sản phẩm có tính năng bảo vệ thường có giá cao hơn so với các loại tiêu chuẩn, mang lại giá trị sử dụng tốt hơn.

Cam kết của Triệu hổ đối với khách hàng

  • Sản phẩm chính hãng 100%: Đảm bảo chất lượng và nguồn gốc rõ ràng.
  • Giá thành cạnh tranh, hợp lý: Cung cấp giá tốt nhất trên thị trường.
  • Sản phẩm đạt chất lượng: Được kiểm tra và chứng nhận đạt tiêu chuẩn cao.
  • Hồ sơ chất lượng, xuất xứ đầy đủ: Đầy đủ tài liệu chứng nhận và nguồn gốc sản phẩm.
  • Hỗ trợ hàng mẫu đa dạng: Cung cấp mẫu sản phẩm để khách hàng dễ dàng lựa chọn.
  • Chính sách đổi trả minh bạch: Quy định rõ ràng, dễ dàng thực hiện đổi trả khi cần.
  • Bảo hành theo tiêu chuẩn NSX: Đảm bảo dịch vụ bảo hành chất lượng từ nhà sản xuất.
  • Hướng dẫn thi công sau mua hàng: Cung cấp hướng dẫn chi tiết để khách hàng thực hiện đúng cách.
  • Chăm sóc tận tâm, nhiệt tình 24/7: Đội ngũ hỗ trợ luôn sẵn sàng để giúp đỡ bạn bất cứ lúc nào.
  • Vận chuyển hàng toàn quốc: Giao hàng nhanh chóng đến mọi khu vực trên toàn quốc.

Ưu đãi khủng cho khách hàng mua Panel cách nhiệt tại Long An

Đến ngay Triệu Hổ tại Long An để trải nghiệm ưu đãi khủng về sản phẩm Panel cách nhiệt chất lượng cao. Với mức giá siêu tiết kiệm và nhiều chương trình khuyến mãi hấp dẫn, chúng tôi cam kết giúp quý khách hàng giảm chi phí tối đa cho từng công trình. Panel cách nhiệt của Triệu Hổ không chỉ nổi bật với chất lượng vượt trội, khả năng chịu lực tốt còn hỗ trợ chống tia UV hiệu quả. Sản phẩm của chúng tôi chắc chắn sẽ làm hài lòng ngay cả những khách hàng khó tính nhất, mang lại giá trị bền vững cho từng dự án.

Hướng dẫn đặt hàng nhanh chóng tại Triệu Hổ

Hãy làm theo các bước đơn giản dưới đây để đặt hàng nhanh chóng tại Triệu Hổ với Panel cách nhiệt ưu đãi:

Hướng dẫn đặt hàng nhanh chóng tại Triệu Hổ

Hãy làm theo các bước đơn giản dưới đây để đặt hàng nhanh chóng tại Triệu Hổ với Panel cách nhiệt ưu đãi:

Bước 1: Liên hệ đặt hàng

Sau khi chọn sản phẩm trên Website Triệu Hổ, hãy gọi ngay hotline để được tư vấn và đặt hàng nhanh chóng. Nếu bạn muốn, có thể để lại thông tin trên Website; chúng tôi sẽ liên hệ lại bạn trong thời gian sớm nhất để hoàn tất thủ tục đặt hàng.

Bước 2: Xác nhận đơn hàng

Khi bạn gọi điện, nhân viên của chúng tôi sẽ hỗ trợ bạn xác nhận đơn hàng một cách nhanh chóng và chính xác. Chúng tôi sẽ kiểm tra số lượng, giá cả và địa chỉ giao hàng để đảm bảo đơn hàng của bạn được xử lý một cách thuận lợi nhất.

Bước 3: Thanh toán

Sau khi xác nhận đơn hàng, khách hàng sẽ nhận được thông báo về phương thức thanh toán. Triệu Hổ cung cấp nhiều hình thức thanh toán linh hoạt, giúp bạn dễ dàng lựa chọn giải pháp phù hợp nhất, đảm bảo trải nghiệm mua sắm thuận tiện và hiệu quả.

Bước 4: Nhận hàng

Cuối cùng, hàng đã đến tay bạn! Chúng tôi cam kết giao hàng nhanh chóng, an toàn đến địa chỉ bạn cung cấp. Đặt hàng tại Triệu Hổ dễ dàng hơn bao giờ hết. Nếu cần hỗ trợ, hãy liên hệ với chúng tôi qua hotline hoặc email.

Một số hình ảnh thực tế tại Long An của Triệu Hổ cung cấp sản phẩm

Triệu Hổ tự hào giới thiệu hình ảnh thực tế của vật liệu vách tôn xốp cách nhiệt tại các công trình. Với nhiều năm kinh nghiệm trong ngành, chúng tôi cam kết cung cấp sản phẩm đạt tiêu chuẩn cao về chất lượng và giá cả cạnh tranh. Đội ngũ chuyên gia của chúng tôi luôn sẵn sàng tư vấn, hỗ trợ bạn chọn lựa sản phẩm phù hợp nhất với yêu cầu cụ thể. Hình ảnh thực tế này không chỉ giúp bạn dễ dàng tham khảo mà còn giúp đưa ra quyết định hợp lý cho nhu cầu xây dựng của mình.

Hình ảnh vách trong tôn xốp Panel

Hình ảnh vách ngoài tôn xốp Panel

Một số câu hỏi về Báo Giá Tấm Vách Ngăn Tôn Xốp

Báo Giá Tấm Vách Ngăn Tôn Xốp phụ thuộc vào những yếu tố nào?

Giá của tấm vách ngăn tôn xốp chịu ảnh hưởng bởi nhiều yếu tố quan trọng. Đầu tiên, chất liệu làm nên tấm panel đóng vai trò quyết định; ví dụ, EPS có giá thấp hơn so với PU/PIR nhờ hiệu suất cách nhiệt khác nhau. Kích thước và độ dày của tấm cũng tác động đến giá, với tấm dày và lớn hơn thường có giá cao hơn. Ngoài ra, loại hình sử dụng bao gồm dân dụng và công nghiệp cũng tạo ra sự chênh lệch về giá do yêu cầu khác nhau về tính năng và độ bền. Cuối cùng, các tính năng đặc biệt như chống cháy, chống ẩm có thể làm gia tăng chi phí.

Báo Giá Tấm Vách Ngăn Tôn Xốp có đắt hơn so với các vật liệu truyền thống như tấm xi măng hay gạch không?

Giá của tấm vách ngăn tôn xốp thường cao hơn so với các vật liệu truyền thống như tấm xi măng hay gạch. Tuy nhiên, khi xét đến hiệu quả dài hạn, chi phí ban đầu này sẽ được bù đắp thông qua việc tiết kiệm năng lượng trong việc điều hòa không khí và sưởi ấm. Hơn nữa, tấm vách ngăn tôn xốp cũng giúp giảm chi phí bảo trì và rút ngắn thời gian thi công. Do đó, nếu xem xét tổng chi phí sở hữu (TCO), việc sử dụng tấm vách ngăn tôn xốp sẽ tiết kiệm hơn đáng kể trong dài hạn.

Báo Giá Tấm Vách Ngăn Tôn Xốp có thay đổi theo khu vực không?

Giá tấm vách ngăn tôn xốp có sự thay đổi rõ rệt tùy theo khu vực. Ở những khu vực có cơ sở hạ tầng khó khăn như vùng sâu, vùng xa hoặc nơi có đường sá chật hẹp, chi phí vận chuyển sẽ tăng cao do cần sử dụng nhiều phương tiện khác nhau và thực hiện nhiều chặng giao hàng. Điều này dẫn đến việc giá sản phẩm cuối cùng bị ảnh hưởng. Do đó, khi xem xét báo giá tấm vách, khách hàng cần lưu ý đến địa điểm lắp đặt để tính toán chi phí cho hợp lý.

Báo Giá Tấm Vách Ngăn Tôn Xốp được đề xuất hợp lý cho các dự án lớn không?

Đối với các dự án lớn như xây dựng nhà máy, kho bãi hay các công trình dân dụng quy mô lớn, việc báo giá tấm vách ngăn tôn xốp cần được điều chỉnh hợp lý để tối ưu chi phí. Triệu Hổ cam kết cung cấp giá panel cách nhiệt cạnh tranh và thường có chính sách giảm giá cho các đơn hàng mua số lượng lớn. Điều này không chỉ giúp tiết kiệm chi phí cho khách hàng mà còn khuyến khích các dự án dài hạn, tạo mối quan hệ bền vững giữa nhà cung cấp và khách hàng trong ngành xây dựng.

Giá của Panel cách nhiệt có thay đổi theo mùa không?

Giá tấm vách ngăn tôn xốp có thể thay đổi theo mùa, ảnh hưởng bởi nhu cầu xây dựng và thời tiết. Trong các tháng cao điểm như mùa hè, khi nhu cầu sử dụng điều hòa và bảo quản hàng hóa trong kho lạnh gia tăng, giá panel cách nhiệt thường nhích nhẹ. Sự biến động này không quá đáng kể và chỉ tồn tại trong thời gian ngắn, giúp người tiêu dùng dễ dàng dự đoán và lên kế hoạch mua sắm. Việc nắm bắt thông tin này sẽ giúp các nhà đầu tư và khách hàng tối ưu hóa chi phí hiệu quả hơn.

Triệu Hổ có vận chuyển Tấm vách ngăn tôn xốp về Long An không?

Triệu Hổ cam kết cung cấp dịch vụ vận chuyển Tấm vách ngăn tôn xốp đến khu vực Long An. Chúng tôi phục vụ trên toàn quốc, kể cả những khu vực xa xôi và khó tiếp cận. Chi phí vận chuyển sẽ thay đổi tùy thuộc vào từng khu vực, đảm bảo phù hợp với điều kiện thực tế. Với phương thức vận chuyển linh hoạt và tiết kiệm, chúng tôi cam kết giao hàng đúng hẹn và an toàn. Đặc biệt, đối với đơn hàng lớn hoặc dự án dài hạn, Triệu Hổ hỗ trợ giảm chi phí vận chuyển, giúp khách hàng tối ưu hóa chi phí cho công trình.

 

 

 

 

Báo giá tấm vách ngăn tôn xốp có thể thay đổi theo mùa, ảnh hưởng đến chi phí xây dựng và vật liệu. Triệu Hổ xin gửi đến quý Khách hàng thông tin chi tiết về giá cả tấm vách ngăn tôn xốp Long An chính hãng. Những yếu tố như mùa vụ, nguồn cung ứng và nhu cầu thị trường có thể tác động đến giá thành. Chúng tôi hy vọng rằng, với những thông tin này, Khách hàng sẽ nhanh chóng tìm ra giải pháp phù hợp cho công trình. Hãy liên hệ với Triệu Hổ để nhận tư vấn tận tâm và chi tiết.

 

TƯ VẤN BÁN HÀNG

Gọi mua hàng:
0905 800 247
Từ 07h30 - 22h00 (T2 - CN)

TRIỆU HỔ CAM KẾT

1. Cam kết chính hãng 100%.
2. Giá cả cạnh tranh, hợp lý.
3. Đảm bảo chất lượng vượt trội.
4. Hồ sơ chất lượng và xuất xứ chuẩn.
5. Đa dạng mẫu mã thử nghiệm.
6. Chính sách đổi trả minh bạch.
7. Bảo hành theo tiêu chuẩn NSX.
8. Hướng dẫn thi công tận tình.
9. Chăm sóc nhiệt tình 24/7.
10. Giao hàng nhanh chóng toàn quốc.