Mục lục
- 1 Các Loại Trần Nhôm Đẹp Bắc Ninh | Hiếm có | CK 5% – 10%
- 2 Tìm hiểu Các Loại Trần Nhôm Đẹp Bắc Ninh
- 3 Cấu tạo của Các Loại Trần Nhôm Đẹp
- 4 Tên gọi phổ biến Các Loại Trần Nhôm Đẹp Bắc Ninh
- 5 Chiêm ngưỡng bộ sưu tập Các Loại Trần Nhôm Đẹp hiện đại nhất (07/2025)
- 5.1 Các Loại Trần Nhôm Đẹp U (U – Shape Linear Ceiling)
- 5.2 Các Loại Trần Nhôm Đẹp Lay – In
- 5.3 Các Loại Trần Nhôm Đẹp C – Shaped & Các Loại Trần Nhôm Đẹp C300 – Shaped
- 5.4 Các Loại Trần Nhôm Đẹp Clip – in (Gài kín)
- 5.5 Các Loại Trần Nhôm Đẹp Cell (Caro / Open-cell)
- 5.6 Các Loại Trần Nhôm Đẹp F – Shaped
- 5.7 Các Loại Trần Nhôm Đẹp S – Shaped
- 5.8 Các Loại Trần Nhôm Đẹp G – Shaped
- 5.9 Các Loại Trần Nhôm Đẹp Hook – On
- 5.10 Các Loại Trần Nhôm Đẹp Lục giác Hexagon
- 5.11 Các Loại Trần Nhôm Đẹp Multi B – Shaped (Thanh hộp chữ B)
- 5.12 Các Loại Trần Nhôm Đẹp O – Tube
- 5.13 Các Loại Trần Nhôm Đẹp Tam giác Triangle
- 5.14 Các Loại Trần Nhôm Đẹp V – Screen
- 6 Khám phá thông số kỹ thuật
- 7 Ưu điểm vượt trội Các Loại Trần Nhôm Đẹp
- 7.1 Độ bền vượt trội theo thời gian
- 7.2 Khả năng chống ẩm, chống mốc hoàn hảo
- 7.3 Không bắt lửa, chống cháy lan
- 7.4 Thẩm mỹ cao – đa dạng thiết kế
- 7.5 Dễ dàng tháo lắp, bảo trì và vệ sinh
- 7.6 Trọng lượng nhẹ, giảm tải kết cấu
- 7.7 Khả năng tiêu âm – cách âm tốt (với tấm đục lỗ)
- 7.8 Thân thiện môi trường – tái chế 100%
- 8 Ứng dụng đa dạng của Các Loại Trần Nhôm Đẹp
- 9 Sự khác biệt Các Loại Trần Nhôm Đẹp với các vật liệu trần truyền thống khác
- 10 Giá Các Loại Trần Nhôm Đẹp (07/2025) Triệu Hổ
- 11 10 Điều cam kết chất lượng uy tín từ Triệu Hổ
- 12 Một số hình ảnh thực tế Các Loại Trần Nhôm Đẹp tại Bắc Ninh
- 13 Một số câu hỏi liên quan đến Các Loại Trần Nhôm Đẹp
- 13.1 Các Loại Trần Nhôm Đẹp có thực sự phù hợp với khí hậu Việt Nam?
- 13.2 Các Loại Trần Nhôm Đẹp có bị gỉ sét theo thời gian không?
- 13.3 Các Loại Trần Nhôm Đẹp có giúp cách âm, cách nhiệt không?
- 13.4 Lắp đặt Các Loại Trần Nhôm Đẹp có phức tạp không?
- 13.5 Nhà ở dân dụng có nên dùng Các Loại Trần Nhôm Đẹp không?
- 13.6 Các Loại Trần Nhôm Đẹp có bị phai màu không?
- 13.7 Triệu Hổ có chính sách vận chuyển Các Loại Trần Nhôm Đẹp tại Bắc Ninh không?
Các Loại Trần Nhôm Đẹp Bắc Ninh | Hiếm có | CK 5% – 10%
Các Loại Trần Nhôm Đẹp đang dần trở thành lựa chọn ưu việt trong lĩnh vực xây dựng tại Bắc Ninh và trên toàn quốc. Sở dĩ được ưa chuộng là nhờ vào những đặc tính vượt trội như khả năng chống ẩm, không bị mối mọt hay cong vênh và khả năng chống cháy lan hiệu quả. Những ưu điểm này giúp trần nhôm không chỉ bền bỉ theo thời gian mà còn tạo nên thẩm mỹ sang trọng cho không gian sống và làm việc. Đặc biệt, trong bối cảnh khí hậu Việt Nam với độ ẩm cao và mưa nhiều, Nhà cửa có trần nhôm đẹp không chỉ an toàn mà còn đảm bảo tính thẩm mỹ. Hơn nữa, sự đa dạng về thiết kế và màu sắc của trần nhôm cũng mang đến cho người tiêu dùng nhiều sự lựa chọn, phù hợp với nhiều phong cách kiến trúc hiện đại.
Tìm hiểu Các Loại Trần Nhôm Đẹp Bắc Ninh
Các Loại Trần Nhôm Đẹp Bắc Ninh là sản phẩm trần giả cao cấp được chế tạo từ hợp kim nhôm với độ dày từ 0.5mm đến 1.0mm. Chúng được xử lý bề mặt bằng công nghệ sơn tĩnh điện hoặc phủ film, giúp tăng cường khả năng chống oxy hóa và bụi bẩn, đồng thời nâng cao giá trị thẩm mỹ. Sản phẩm có thiết kế đa dạng, bao gồm tấm hoặc thanh dài với nhiều kích thước, màu sắc và hoa văn, phù hợp với nhu cầu thiết kế nội thất hiện đại. Các tấm trần được kết nối với hệ khung xương qua các cơ cấu như Clip-in, Lay-in hoặc lưới mở, giúp dễ dàng thi công và bảo trì. Không chỉ có chức năng che phủ phần trần kỹ thuật, Các Loại Trần Nhôm Đẹp còn góp phần cải thiện âm thanh và nhiệt độ trong không gian, tạo nên sự hoàn hảo cho nội thất.
Cấu tạo của Các Loại Trần Nhôm Đẹp
Tấm nhôm
Tấm nhôm là thành phần quan trọng quyết định đến tính thẩm mỹ và hiệu năng của trần nhôm. Được chế tạo từ hợp kim nhôm cao cấp, tấm nhôm có ưu điểm nổi bật là khả năng chống oxy hóa, không gỉ và trọng lượng nhẹ nhưng vẫn đảm bảo độ cứng cáp. Bề mặt của tấm nhôm được xử lý qua công nghệ sơn tĩnh điện hoặc phủ film, giúp tạo ra màu sắc đa dạng từ trắng, bạc, đen, vàng cho đến các hoa văn giả gỗ, giả đá, và giả kim loại sang trọng. Điều này không chỉ tạo điểm nhấn cho không gian nội thất mà còn góp phần tăng cường tính năng cách âm nhờ vào thiết kế đục lỗ của một số loại tấm nhôm. Sự linh hoạt trong thiết kế và chất lượng vượt trội của tấm nhôm giúp tạo ra những không gian sống hiện đại và tinh tế.
Hệ khung xương
Hệ khung xương là bộ phận then chốt trong cấu trúc trần nhôm, đóng vai trò chịu lực và cố định hệ trần vào trần nhà thật (thường là bê tông). Cấu tạo của hệ khung gồm có các thanh chính, thanh phụ, thanh viền tường và các ty treo. Thanh chính dài, chịu lực chính, trong khi thanh phụ được liên kết vuông góc, tạo ra các ô định vị cho các tấm nhôm. Thanh viền tường tạo điểm gắn khung và giúp trang trí gọn gàng. Các ty treo có chức năng treo toàn bộ khung, có khả năng điều chỉnh cao độ của mặt trần. Khung xương thường được làm bằng thép mạ kẽm hoặc nhôm để chống gỉ, đảm bảo độ bền. Quá trình lắp đặt gồm việc lắp khung xương trước, điều chỉnh cao độ, rồi mới đến việc gài tấm nhôm, giúp thi công nhanh chóng và dễ bảo trì.
Tên gọi phổ biến Các Loại Trần Nhôm Đẹp Bắc Ninh
Tại thị trường Bắc Ninh, Các Loại Trần Nhôm Đẹp được yêu thích và biết đến với nhiều tên gọi khác nhau. Trong đó, Các Loại Trần Nhôm Đẹp 3s, tấm Các Loại Trần Nhôm Đẹp, hay trần lam nhôm là những loại sản phẩm nổi bật. Các loại trần này không chỉ mang lại tính thẩm mỹ cao mà còn đa dạng về kích thước, điển hình như Các Loại Trần Nhôm Đẹp 600×600 và Các Loại Trần Nhôm Đẹp caro 100×100. Ngoài ra, trần tiêu âm và trần đục lỗ cũng là những lựa chọn phổ biến, nhất là trong các không gian cần giảm tiếng ồn. Thiết kế giả gỗ với nhôm ốp trần tạo ra vẻ đẹp tự nhiên, ấm cúng, thu hút sự chú ý của nhiều khách hàng. Nhờ những tính năng vượt trội, Các Loại Trần Nhôm Đẹp ngày càng trở thành sự lựa chọn hàng đầu cho các công trình xây dựng.
Chiêm ngưỡng bộ sưu tập Các Loại Trần Nhôm Đẹp hiện đại nhất (07/2025)
Các Loại Trần Nhôm Đẹp U (U – Shape Linear Ceiling)
Trần nhôm U (U-Shape Linear Ceiling) là hệ trần được thiết kế với các thanh nhôm hình hộp chữ U, có kích thước từ 25–200mm chiều rộng và 30–100mm chiều cao, lắp đặt song song theo hàng dọc. Mẫu trần này không chỉ tạo cảm giác chiều sâu mà còn giúp kéo dài không gian, mang đến sự hiện đại và tinh tế cho các công trình. Đặc biệt, khoảng cách giữa các thanh rất dễ dàng tùy chỉnh, cho phép lắp đặt hệ thống chiếu sáng hiệu quả giữa các khe trần. Đây là lựa chọn lý tưởng cho hành lang, nhà ga metro, showroom ô tô và quán cà phê.
TRẦN NHÔM U50-SHAPED | KÍCH THƯỚC | ĐỘ DÀY |
– Hệ Trần Nhôm Đẹp U50-Shaped.
– Bề mặt: màu trắng tiêu chuẩn.,(màu ghi, đen ), ( màu vân gỗ ). – Chiều rộng cố định 50 mm. – Kèm theo: khung thép 1.0m/m2. |
U50x200 | 0,6 |
U50x150 | 0,6 | |
U50x140 | 0,6 | |
U50x105 | 0,6 | |
U50x90 | 0,6 | |
U50x65 | 0,6 | |
U50x50 | 0,6 |
TRẦN NHÔM U40-SHAPED | KÍCH THƯỚC | ĐỘ DÀY |
– Hệ Trần Nhôm Đẹp U40-Shaped.
– Bề mặt: màu trắng tiêu chuẩn.,(màu ghi, đen ), ( màu vân gỗ ). – Chiều rộng cố định 30 mm. – Phụ kiện: khung thép 1.0m/m2. – Khoảng cách tim đến tim 100mm. |
U40x145 | 0,6 |
U40x110 | 0,6 | |
U40x95 | 0,6 | |
U40x85 | 0,6 | |
U40x70 | 0,6 | |
U40x55 | 0,6 | |
U40x45 | 0,6 |
TRẦN NHÔM U30-SHAPED | KÍCH THƯỚC | ĐỘ DÀY |
– Hệ Các Loại Trần Nhôm Đẹp U30-Shaped.
– Bề mặt: màu trắng tiêu chuẩn.,(màu ghi, đen), ( màu vân gỗ ). – Chiều rộng cố định 30 mm. – Phụ kiện: khung thép 1.0m/m2. – Khoảng cách tim đến tim 100mm. |
U30x150 | 0,6 |
U30x115 | 0,6 | |
U30x100 | 0,6 | |
U30x90 | 0,6 | |
U30x75 | 0,6 | |
U30x60 | 0,6 | |
U30x50 | 0,6 |
Các Loại Trần Nhôm Đẹp Lay – In
Trần nhôm Lay-in là lựa chọn phổ biến cho nhiều không gian với hai kiểu dáng chính. Kiểu T-black với khung sơn đen tạo sự nổi bật, mang lại hiệu ứng trực quan ấn tượng. Kiểu T-shaped khung trắng giúp đồng bộ với màu tấm trần, tạo sự hài hòa. Với thiết kế hình khối gọn gàng, hệ thống này dễ dàng lắp đặt, thi công nhanh chóng và dễ thay thế từng tấm. Ngoài ra, trần nhôm Lay-in cũng thuận tiện trong việc bảo trì các hệ thống kỹ thuật phía trên, giá thành hợp lý, thích hợp cho văn phòng, trường học, siêu thị, và trung tâm thương mại.
TRẦN NHÔM LAY-IN T- SHAPED 600×600. | KÍCH THƯỚC | ĐỘ DÀY |
– LAY- IN T- SHAPED 600×600.
– Bề mặt: không đục lỗ hoặc đục lỗ tiêu chuẩn. |
600×600 | 0,5 |
600×600 | 0,6 | |
600×600 | 0,7 | |
600×600 | 0,8 |
Các Loại Trần Nhôm Đẹp C – Shaped & Các Loại Trần Nhôm Đẹp C300 – Shaped
Trần nhôm đẹp C là một giải pháp trang trí hiện đại và tinh tế trong thiết kế nội thất. Với cấu trúc thanh nhôm có hai cạnh uốn cong như hình chữ C, hệ trần này tạo nên bề mặt kín, không lộ xương, mang lại cảm giác liền mạch. Các tấm trần có độ rộng từ 100mm, 150mm đến 200mm, được liên kết chắc chắn với thanh xương C-Shaped. Tấm trần được phủ sơn gia nhiệt PE và sơn tĩnh điện với nhiều màu sắc đa dạng, giúp khách hàng dễ dàng lựa chọn theo phong cách và không gian cụ thể. Đặc biệt, độ dài tấm có thể sản xuất theo yêu cầu.
TRẦN NHÔM C-SHAPED | KÍCH THƯỚC | ĐỘ DÀY |
– Hệ Các Loại Trần Nhôm Đẹp C-Shaped.
– Bề mặt: màu trắng tiêu chuẩn,(màu ghi, đen ), ( màu vân gỗ ). – Phụ kiện: khung thép 1.0m/m2 |
C-100 | 0,6 |
C-150 | 0,6 | |
C-200 | 0,6 |
Các Loại Trần Nhôm Đẹp C85-Shaped
Trần nhôm đẹp C85 Shaped được thiết kế dạng thanh nhôm hình chữ C, với kích thước tiêu chuẩn rộng 85mm, có thể lắp đặt theo hai kiểu hở hoặc kín. Thiết kế này linh hoạt cho phép lắp liền mạch hoặc tạo khe thông gió hiệu quả. Với trọng lượng nhẹ và khả năng thi công dễ dàng, trần nhôm C85 đảm bảo độ bền cao, phù hợp cho những không gian dài hoặc yêu cầu thiết kế theo chiều dọc. Loại trần này thường được sử dụng ở hành lang, mái hiên, trần ngoài trời có mái che, hoặc khu vực cần thông gió nhẹ.
TRẦN NHÔM C85-SHAPED | KÍCH THƯỚC | ĐỘ DÀY |
– Hệ Các Loại Trần Nhôm Đẹp C85-Shaped.
– Bề mặt: màu trắng, ghi sáng tiêu chuẩn, Màu ghi, đen, màu vân gỗ – Phụ kiện: khung thép 1.0 m/m2 -Thanh ron trang trí trần 85C. |
C85 | 0,6 |
C85 | 0,8 | |
RON C85 | 0,6 |
Các Loại Trần Nhôm Đẹp C300 – Shaped
Trần nhôm C300 Shaped với kích thước rộng 300mm là lựa chọn hoàn hảo cho những không gian yêu cầu sự sang trọng và liền mạch. Các thanh trần được lắp ráp khít nhau, tạo nên một bề mặt phẳng, liền mạch mà không có khoảng hở đáng kể. Thiết kế này rất phù hợp cho các khu vực rộng lớn như sảnh lớn, trung tâm triển lãm, hay rạp chiếu phim, nơi cần tạo ấn tượng về sự vững chắc và tinh tế. Trần nhôm C300 không chỉ mang lại tính thẩm mỹ cao mà còn góp phần nâng cao giá trị không gian sử dụng.
Các Loại Trần Nhôm Đẹp Clip – in (Gài kín)
Trần nhôm Clip-in (gài kín) là giải pháp hoàn hảo cho các công trình hiện đại, với tấm nhôm vuông hoặc chữ nhật được gài chặt vào khung xương bằng cơ chế lò xo ẩn, tạo nên bề mặt phẳng tuyệt đối và liền mạch. Hệ thống này không chỉ có tính thẩm mỹ cao, che kín toàn bộ khung mà còn mang lại độ kín khít tốt, giúp ngăn bụi và côn trùng. Dễ dàng vệ sinh, trần nhôm Clip-in phù hợp cho nhiều không gian như bệnh viện, khách sạn, sân bay, tòa nhà văn phòng và showroom, nâng tầm giá trị công trình.
TRẦN NHÔM CLIP-IN 600×600. | KÍCH THƯỚC | ĐỘ DÀY |
– CLIP-IN 600×600.
– Bề mặt: không đục lỗ hoặc đục lỗ tiêu chuẩn. |
600×600 | 0,5 |
600×600 | 0,6 | |
600×600 | 0,7 | |
600×600 | 0,8 |
TRẦN NHÔM CLIP-IN 300×300, 450 x 450. | KÍCH THƯỚC | ĐỘ DÀY |
– CLIP-IN 300×300, 450×450, 300×600, 300×1200, 600×1200.
– Bề mặt: không đục lỗ hoặc đục lỗ tiêu chuẩn. |
300×300 | 0,5 |
300×600 | 0,8 | |
300×1200 | 0,8 | |
600×1200 | 0,8 |
Các Loại Trần Nhôm Đẹp Cell (Caro / Open-cell)
Trần nhôm đẹp Cell (Caro/Open-cell) gồm các thanh nhôm ghép lại thành lưới caro, mang lại hiệu ứng không gian mở và hiện đại. Thiết kế này dễ tháo lắp, thuận tiện cho việc kiểm tra hệ thống kỹ thuật bên trên mà không che kín trần, tạo cảm giác sâu và thông thoáng. Các ô vuông xen kẽ, đặc biệt khi có màu sắc tương phản, tạo nên không gian sống động và cá tính. Loại trần này thường được sử dụng trong trung tâm thương mại, sân bay, sảnh lớn, showroom hoặc các khu vực có trần cao yêu cầu tính thẩm mỹ và thông gió.
TRẦN NHÔM CELL (CARO) | KÍCH THƯỚC | ĐỘ DÀY |
– CARO 50×50, 75×75, 100×100, 150×150, 200×200.
– Chiều cao thanh 50mm, bản rộng đáy 15mm. – Sơn PE cao cấp ngoài trời (bảo hành 10 năm). – Màu trắng (màu ghi, đen), ( màu vân gỗ ). – Phụ kiện : Móc treo 1,5 chiếc. |
CEL50x50 | 0,4 |
CEL75x75 | 0,4 | |
CEL100x100 | 0,4 | |
CEL150x150 | 0,4 | |
CEL200x200 | 0,4 |
TRẦN NHÔM CELL (CARO) | KÍCH THƯỚC | ĐỘ DÀY |
– CARO 50×50, 75×75, 100×100, 150×150, 200×200.
– Chiều cao thanh 50mm, bản rộng đáy 15mm. – Sơn tĩnh điện ngoài trời( bảo hành 10 năm ). – Màu trắng, ghi , đen, màu vân gỗ – Phụ kiện : Móc treo 1,5 chiếc. |
CEL50x50 | 0,5 |
CEL75x75 | 0,5 | |
CEL100x100 | 0,5 | |
CEL150x150 | 0,5 | |
CEL200x200 | 0,5 |
TRẦN NHÔM CELL (CARO) | KÍCH THƯỚC | ĐỘ DÀY |
– CARO 50×50, 75×75, 100×100, 150×150, 200×200.
– Chiều cao thanh 50mm, bản rộng đáy 15mm. – Sơn PE cao cấp ngoài trời ( bảo hành 10 năm ). – Màu trắng (màu ghi, đen), ( màu vân gỗ ). – Phụ kiện : Móc treo 1,5 chiếc. |
CEL150x150 | 0,4 |
CEL150x150 | 0,5 | |
CEL200x200 | 0,4 | |
CEL200x200 | 0,5 |
Các Loại Trần Nhôm Đẹp F – Shaped
Trần nhôm F-Shaped là một lựa chọn thiết kế hiện đại, mang lại vẻ đẹp tinh tế cho không gian. Đặc trưng nổi bật của loại trần này là khả năng tạo ra các đường sọc hoặc sóng khi lắp đặt, giúp tăng cường tính năng thẩm mỹ. Xương cài F-Shaped được thiết kế thông minh, cho phép giữ các tấm nhôm một cách riêng biệt, thường xuyên tạo ra khe hở giữa các thanh nhôm, tạo cảm giác thoáng đãng và rộng rãi hơn cho không gian. Loại trần này không chỉ đẹp mắt mà còn đảm bảo độ bền và dễ bảo trì.
TRẦN NHÔM F-SHAPED | |
CHỈ TIÊU | THÔNG SỐ |
Độ dày | 0.5 – 0.7 mm |
Xử lý bề mặt | Sơn PE màu trắng tiêu chuẩn |
Các Loại Trần Nhôm Đẹp S – Shaped
Các loại trần nhôm đẹp S – Shaped là lựa chọn tuyệt vời cho những không gian hiện đại và bền vững. Được chế tạo từ nhôm cao cấp, trần này có khả năng chống ăn mòn và chịu lực tốt, thích hợp với mọi điều kiện thời tiết. Thiết kế S – Shaped độc đáo không chỉ mang lại vẻ đẹp thẩm mỹ mà còn tối ưu hóa tính năng chống âm thanh và hấp thụ ánh sáng. Các thanh nhôm với gờ cao và liên kết chắc chắn giúp tạo thành một bề mặt liền mạch, đảm bảo an toàn và tính thống nhất cho mọi công trình.
TRẦN NHÔM S-SHAPED | KÍCH THƯỚC | ĐỘ DÀY |
– Hệ Các Loại Trần Nhôm Đẹp S200-SHAPED, S300-SHAPED.
– Bề mặt: không đục lỗ hoặc đục lỗ tiêu chuẩn. – Bề mặt: màu trắng tiêu chuẩn.,(màu ghi, đen ), ( màu vân gỗ ). – Phụ kiện: khung thép 1.0m/m2 |
S200 | 0,6 |
S200 | 0,7 | |
S300 | 0,8 | |
S300 | 0,9 |
Các Loại Trần Nhôm Đẹp G – Shaped
Trần nhôm đẹp G-Shaped là một lựa chọn tinh tế cho không gian nội thất hiện đại. Hệ thống xương cài G-Clip được thiết kế thông minh, giúp giữ các tấm trần phẳng hoặc đục lỗ qua các ngàm hình chữ G. Các tấm trần này có kích thước bản rộng 100mm và 200mm, cùng với cạnh được chế tác đặc biệt để dễ dàng cài vào xương G-Clip, đảm bảo tính chắc chắn và an toàn. Với thiết kế sang trọng và khả năng chịu lực tốt, trần nhôm đẹp G-Shaped không chỉ tạo sự thẩm mỹ mà còn nâng cao chất lượng không gian sống.
TRẦN NHÔM G-SHAPED | KÍCH THƯỚC | ĐỘ DÀY |
Hệ Các Loại Trần Nhôm Đẹp G100-SHAPED, G200-SHAPED.
– Bề mặt: không đục lỗ hoặc đục lỗ tiêu chuẩn. – Bề mặt: màu trắng tiêu chuẩn.,(màu ghi, đen ), ( màu vân gỗ). – Phụ kiện: khung thép 1.0m/m2. |
G100 | 0,6 |
G150 | 0,6 | |
G200 | 0,6 |
Các Loại Trần Nhôm Đẹp Hook – On
Trần nhôm Hook-on là một giải pháp hiện đại cho các công trình kiến trúc, sử dụng hệ khung chữ Z để giữ các tấm trần một cách chắc chắn và thẳng hàng. Hệ thống treo ẩn kín giúp tạo ra vẻ ngoài gọn gàng, liền mạch cho mảng trần, mang đến cảm giác tinh tế và đồng nhất. Các loại trần nhôm này không chỉ đa dạng về kiểu dáng mà còn bao gồm các mẫu như T-Black và T-Shaped, phù hợp với nhiều phong cách thiết kế khác nhau. Trần Hook-on không chỉ vẻ đẹp mà còn đảm bảo tính bền vững và dễ dàng lắp đặt.
TRẦN NHÔM HOOK-ON | KÍCH THƯỚC | ĐỘ DÀY |
– Hệ Các Loại Trần Nhôm Đẹp HOOK-ON.
– Bề mặt: sơn tĩnh điện màu trắng tiêu chuẩn. – Phụ kiện: khung thép 1.0m/m2, kẹp treo 2 chiếc/m2. |
H-600×600 | 0,8 |
H-600×600 | 0,9 | |
H-1200×600 | 1,0 |
Các Loại Trần Nhôm Đẹp Lục giác Hexagon
Trần nhôm lục giác (hexagon) đang trở thành lựa chọn phổ biến trong thiết kế nội thất hiện đại. Với hình dạng đối xứng và 6 cạnh đều, trần lục giác tạo ra sự cân bằng tự nhiên, mang lại cảm giác hài hòa cho không gian. Các tấm trần này không chỉ tạo nên vẻ đẹp thẩm mỹ mà còn giúp tổ chức không gian hiệu quả. Sự ổn định và trật tự mà hình lục giác mang lại khiến cho không gian trở nên thư giãn, nhẹ nhàng hơn. Nhờ vào tính năng chống ẩm và bền bỉ, trần nhôm lục giác là lựa chọn lý tưởng cho mọi ngôi nhà.
TRẦN NHÔM CLIP-IN HÌNH LỤC GIÁC | KÍCH THƯỚC | ĐỘ DÀY |
– Hệ Các Loại Trần Nhôm Đẹplục giác 404×700. – Bề mặt: sơn tĩnh điện màu trắng tiêu chuẩn. – Phụ kiện: khung thép đồng bộ |
LG-700 | 0,8 |
– Hệ trần lục giác 3D 404×700 . – Bề mặt: sơn tĩnh điện màu trắng tiêu chuẩn.( bảo hành 10 năm ) – Phụ kiện: khung thép đồng bộ |
LG-700-3D | 1,0 |
Các Loại Trần Nhôm Đẹp Multi B – Shaped (Thanh hộp chữ B)
Trần nhôm Multi B – Shaped (thanh hộp chữ B) bao gồm các thanh nhôm có tiết diện hình chữ B, được treo song song với khoảng cách tùy chỉnh. Thiết kế hiện đại, mạnh mẽ giúp tạo điểm nhấn nổi bật cho không gian. Sản phẩm có thể linh hoạt thay đổi kích thước và bố cục dựa trên yêu cầu của từng công trình. Với độ bền cao và dễ dàng tháo lắp, trần nhôm Multi B – Shaped phù hợp cho nhiều loại không gian như công cộng, hành lang, showroom, bến xe, nhà thi đấu và các công trình mang phong cách công nghiệp.
TRẦN NHÔM MULTI B-SHAPED | |
CHỈ TIÊU | THÔNG SỐ |
Kiểu bề mặt | Kết hợp nhiều bản rộng khác nhau trong cùng hệ trần, tạo chiều sâu và nhịp điệu (B30, B80, B130, B180) |
Kích thước phổ biến | Chiều rộng mặt tấm: 30; 80; 130; 180mm |
Độ dày | 0.6mm |
Xử lý bề mặt | Sơn PE màu trắng tiêu chuẩn (màu khác + 5%) |
Các Loại Trần Nhôm Đẹp O – Tube
Trần nhôm O-Tube là lựa chọn lý tưởng cho không gian hiện đại nhờ thiết kế thanh ống tròn độc đáo. Hệ trần treo này sở hữu độ mở lớn, tạo cảm giác thoáng đãng và sang trọng cho các công trình. Các tấm trần có đường kính 50mm, được liên kết chắc chắn với thanh xương cài O-Tube, đảm bảo tính ổn định và độ bền. Với màu sắc và chất liệu đa dạng, trần nhôm O-Tube không chỉ mang lại tính thẩm mỹ cao mà còn dễ dàng vệ sinh, bảo trì, thích hợp cho nhiều loại không gian khác nhau như văn phòng, nhà ở hay trung tâm thương mại.
TRẦN NHÔM ROUND TUBE D50 | KÍCH THƯỚC | ĐỘ DÀY |
– Hệ Các Loại Trần Nhôm Đẹp ống tròn D50.
– Bề mặt: nhôm thô, sơn phủ tính riêng tùy theo màu sắc và chất liệu sơn. – Phụ kiện: khung thép 1.0m/m2 |
D50 | 0,6 |
D50 | 0,7 | |
D50 | 1,0 |
Các Loại Trần Nhôm Đẹp Tam giác Triangle
Trần nhôm đẹp hình tam giác Triangle – Tiles là sự kết hợp hoàn hảo giữa tính thẩm mỹ và công nghệ hiện đại. Với hình dáng tam giác độc đáo, sản phẩm được làm từ nhôm hợp kim bề mặt sơn tĩnh điện, sử dụng hệ thống treo ẩn kín, tạo cảm giác nguyên khối. Hệ khung kẹp giúp giữ các tấm trần thẳng hàng và cân bằng, góp phần tạo chiều sâu và sự chuyển động cho không gian. Các hình tam giác lắp đặt theo góc độ khác nhau mang lại hiệu ứng thị giác 3D, làm không gian trở nên rộng rãi và sinh động hơn.
TRẦN NHÔM HÌNH TAM GIÁC VUÔNG | KÍCH THƯỚC | ĐỘ DÀY |
– Hệ Các Loại Trần Nhôm Đẹp tam giác vuông 800x800x1130. – Bề mặt: sơn tĩnh điện màu trắng tiêu chuẩn. – Phụ kiện: khung thép đồng bộ |
TG-800 | 0,8 |
TRẦN NHÔM HÌNH TAM GIÁC ÐỀU | KÍCH THƯỚC | ĐỘ DÀY |
– Hệ Các Loại Trần Nhôm Đẹp tam giác đều 1000x1000x1000. – Bề mặt: sơn tĩnh điện màu trắng tiêu chuẩn – Phụ kiện: khung thép đồng bộ. |
TG-1000 | 0,8 |
– Hệ Các Loại Trần Nhôm Đẹp tam giác đều 3D 1000x1000x1000. – Bề mặt: sơn tĩnh điện màu trắng tiêu chuẩn. – Phụ kiện: khung thép đồng bộ |
TG-1000 | 1,0 |
Các Loại Trần Nhôm Đẹp V – Screen
Các Loại Trần Nhôm Đẹp V – Screen là một lựa chọn thiết kế trang trí nội thất hiện đại, nổi bật với các thanh nhôm hình lá hoặc hình giọt nước được lắp đặt theo chiều dọc. Hệ thống này không chỉ tạo ra không gian mở mà còn mang đến vẻ đẹp thẩm mỹ cao, tạo hình ảnh bắt mắt và khác biệt cho không gian sống. Với hiệu ứng hình sọc hoặc sóng mềm mại, trần nhôm V – Screen giúp làm dịu không khí và nâng cao cảm giác thư giãn. Sự kết hợp giữa tính năng và thẩm mỹ là điểm cộng lớn của loại trần này.
TRẦN NHÔM V100-SCREEN | KÍCH THƯỚC | ĐỘ DÀY |
– Hệ Các Loại Trần Nhôm Đẹp V100-Screen.
– Bề mặt: màu trắng tiêu chuẩn,(màu ghi, đen ), ( màu vân gỗ ). – Phụ kiện: khung thép 1.0m/m2 |
V100 | 0,6 |
VJ100 | 0,6 | |
VW100 | 0,8 |
Khám phá thông số kỹ thuật
CHỈ TIÊU | THÔNG SỐ |
Vật liệu | Hợp kim nhôm (Aluminum Alloy), thường là 1100, 3003 hoặc 5052 |
Kích thước phổ biến | 300×300 mm, , 300×1200 mm, 327×327 mm, 600×1200 mm, 600×600 mm, 1000x1000mm |
Độ dày | 0.4 mm – 1.0 mm |
Kiểu bề mặt | Phẳng có gờ , đục lỗ (perforated), gân sóng |
Màu sắc | Trắng, bạc, xám, vân gỗ, đen, tùy chỉnh theo yêu cầu |
Xử lý bề mặt | Sơn tĩnh điện, phủ PVDF, phủ PE |
Khả năng chống cháy | Không bắt lửa, đạt chuẩn chống cháy B1 hoặc A |
Khả năng chống ẩm | Rất tốt, không bị ẩm mốc |
Cách âm – Cách nhiệt | Trung bình – có thể tăng hiệu quả với lớp lót tiêu âm |
Kiểu lắp đặt | Thả trần (Lay-in), gắn trực tiếp, giấu xương (Clip-in, Hook-on) |
Trọng lượng | Khoảng 2.5 – 5 kg/m² tùy độ dày |
Tuổi thọ trung bình | 15 – 25 năm |
Bảo trì | Dễ vệ sinh, ít bám bụi |
Tính thẩm mỹ | Cao, hiện đại, đa dạng thiết kế |
Ưu điểm vượt trội Các Loại Trần Nhôm Đẹp
Độ bền vượt trội theo thời gian
Các loại trần nhôm đẹp có nhiều ưu điểm vượt trội, đặc biệt về độ bền theo thời gian. Nhờ khả năng chống ăn mòn, trần nhôm không bị oxy hóa hay mục nát như các vật liệu khác như gỗ hoặc thạch cao. Điều này giúp chúng duy trì hình dáng và màu sắc ban đầu ngay cả trong những môi trường có độ ẩm cao như nhà vệ sinh, hành lang hay sân bay. Tuổi thọ trung bình của các loại trần nhôm đẹp có thể đạt từ 10 đến 20 năm, tùy thuộc vào điều kiện sử dụng, mang lại lợi ích kinh tế lâu dài cho người dùng.
Khả năng chống ẩm, chống mốc hoàn hảo
Các Loại Trần Nhôm Đẹp nổi bật với khả năng chống ẩm và chống mốc hoàn hảo, là giải pháp tối ưu cho những không gian có độ ẩm cao như nhà vệ sinh, bếp, hành lang và hồ bơi trong nhà. Khác với trần thạch cao dễ bị ố vàng, bong tróc khi tiếp xúc với nước, trần nhôm không thấm nước 100%, giúp bảo vệ công trình lâu bền hơn. Bên cạnh đó, với thiết kế đa dạng và thẩm mỹ cao, trần nhôm không chỉ đảm bảo tính năng mà còn tạo sự sang trọng cho không gian sống của bạn.
Không bắt lửa, chống cháy lan
Các loại trần nhôm đẹp có nhiều ưu điểm nổi bật, đặc biệt trong việc đảm bảo an toàn cháy nổ. Nhôm là vật liệu không cháy, không dẫn lửa và khi xảy ra hỏa hoạn, nó không sinh ra khí độc và không cháy lan. Nhờ vào những đặc tính này, trần nhôm được ưu tiên sử dụng trong các công trình công cộng như sân bay, bệnh viện, trung tâm thương mại, nơi yêu cầu an toàn cao. Ngoài ra, trần nhôm còn có tính thẩm mỹ cao, mang đến không gian sang trọng và hiện đại cho các công trình xây dựng.
Thẩm mỹ cao – đa dạng thiết kế
Trần nhôm đẹp không chỉ mang lại vẻ thẩm mỹ cao mà còn đa dạng trong thiết kế. Với nhiều màu sắc như trắng sữa, bạc, vân gỗ, xám, đen, cũng như các bề mặt trơn, sọc, hay đục lỗ tiêu âm, trần nhôm dễ dàng thích ứng với nhiều phong cách khác nhau. Từ thiết kế hiện đại, sang trọng đến phong cách công nghiệp, trần nhôm góp phần tạo nên không gian sống và làm việc ấn tượng. Đặc biệt, bề mặt phủ sơn ánh kim cao cấp giúp tăng thêm tính thẩm mỹ và độ bền cho sản phẩm.
Dễ dàng tháo lắp, bảo trì và vệ sinh
Các loại trần nhôm đẹp như Clip-in, Lay-in, Sọc U đều có ưu điểm nổi bật nhờ thiết kế dạng module, cho phép tháo rời từng tấm một cách dễ dàng. Điều này không chỉ giúp việc bảo trì hệ thống điện và nước phía trên trần trở nên thuận tiện mà còn tiết kiệm thời gian. Bề mặt trơn láng của trần nhôm cũng giúp việc vệ sinh trở nên nhanh chóng, chỉ cần sử dụng khăn ẩm là có thể loại bỏ bụi bẩn hiệu quả. Nhờ những tính năng ưu việt này, trần nhôm ngày càng được ưa chuộng trong các công trình hiện đại.
Trọng lượng nhẹ, giảm tải kết cấu
Các loại trần nhôm đẹp mang lại nhiều ưu điểm nổi bật, đặc biệt về trọng lượng nhẹ. So với các loại trần truyền thống như bê tông hoặc thạch cao, trần nhôm giúp giảm tải đáng kể cho khung nhà, từ đó đảm bảo an toàn và độ bền trong quá trình sử dụng. Nhờ trọng lượng nhẹ, việc thi công trở nên thuận lợi, tiết kiệm thời gian và chi phí. Hơn nữa, trần nhôm không gây áp lực lên hệ trần treo, giúp giảm nguy cơ hư hại và tạo điều kiện cho việc lắp đặt dễ dàng.
Khả năng tiêu âm – cách âm tốt (với tấm đục lỗ)
Trần nhôm đẹp với thiết kế đục lỗ mang lại nhiều ưu điểm vượt trội trong khả năng tiêu âm và cách âm. Kết hợp với lớp vải không dệt phía sau, sản phẩm này giúp giảm thiểu tiếng ồn và vang vọng, tạo ra không gian yên tĩnh hơn. Đặc biệt, trần nhôm đục lỗ rất phù hợp cho những khu vực đông người như phòng họp, hành lang, sân bay và nhà ga, nơi cần sự tập trung và giao tiếp hiệu quả. Nhờ vào thiết kế tinh tế, công nghệ hiện đại, trần nhôm không chỉ đẹp mà còn tiện ích cho cuộc sống.
Thân thiện môi trường – tái chế 100%
Nhôm là nguyên liệu lý tưởng cho các loại trần nhôm đẹp, với ưu điểm chính là khả năng tái chế 100%. Việc sử dụng nhôm giúp tiết kiệm tài nguyên thiên nhiên và giảm thiểu lượng rác thải công nghiệp. Hơn nữa, quy trình sản xuất trần nhôm hiện nay đã áp dụng công nghệ sơn không chì, giảm thiểu tác động tiêu cực đối với môi trường. Điều này không chỉ đảm bảo tính an toàn cho sức khỏe con người mà còn góp phần duy trì sự bền vững cho hành tinh. Trần nhôm đẹp trở thành lựa chọn tối ưu cho không gian sống hiện đại.
Ứng dụng đa dạng của Các Loại Trần Nhôm Đẹp
Văn phòng, tòa nhà thương mại
Các loại trần nhôm đẹp mang đến sự hiện đại và chuyên nghiệp cho không gian văn phòng và tòa nhà thương mại. Hệ trần dạng Clip-in hoặc Lay-in được ưa chuộng nhờ tính thẩm mỹ cao và dễ dàng tháo lắp, thuận tiện cho việc bảo trì hệ thống điện âm trần. Bề mặt trần nhôm sáng bóng cùng khả năng phản xạ ánh sáng tốt không chỉ tạo cảm giác rộng rãi, thông thoáng mà còn giúp tiết kiệm điện năng chiếu sáng. Sự kết hợp giữa kiểu dáng và tính năng này chính là lựa chọn lý tưởng cho các công trình hiện đại.
Bệnh viện, phòng sạch, phòng thí nghiệm
Các Loại Trần Nhôm Đẹp là giải pháp hoàn hảo cho bệnh viện, phòng sạch và phòng thí nghiệm nhờ vào những đặc tính vượt trội như không thấm nước, không bắt bụi, chống mốc và kháng khuẩn. Những tấm trần này thường được thiết kế trơn hoặc đục lỗ tiêu âm, kết hợp cùng vải không dệt giúp giảm tiếng ồn, tạo ra môi trường yên tĩnh và thoải mái cho bệnh nhân cũng như nhân viên y tế. Việc ứng dụng trần nhôm không chỉ nâng cao tính thẩm mỹ mà còn đảm bảo tiêu chuẩn vệ sinh và an toàn cần thiết trong các cơ sở y tế.
Sân bay, nhà ga, trung tâm thương mại
Các Loại Trần Nhôm Đẹp đang trở thành sự lựa chọn hàng đầu cho các công trình công cộng như sân bay, nhà ga và trung tâm thương mại. Những thiết kế này không chỉ đảm bảo độ bền kết cấu mà còn chịu tải tốt, khó bám bụi và chống cháy hiệu quả. Đặc biệt, trần caro (Cell) thường được sử dụng ở các sảnh rộng để tạo không gian thông thoáng và hiện đại. Hệ thống tháo lắp linh hoạt của trần nhôm cũng giúp quá trình bảo trì điện và nước diễn ra nhanh chóng, không ảnh hưởng đến hoạt động chung của công trình.
Nhà ở cao cấp, biệt thự, căn hộ hiện đại
Các loại trần nhôm đẹp đang trở thành lựa chọn ưa chuộng cho các công trình nhà ở cao cấp, biệt thự và căn hộ hiện đại. Chúng thường được sử dụng ở những khu vực như bếp, nhà tắm, ban công, lô gia và hành lang, nhờ vào khả năng chống ẩm và chống mốc hiệu quả. Đặc biệt, các mẫu trần sọc U hoặc Multi B-Shaped không chỉ mang đến vẻ đẹp sang trọng mà còn tạo điểm nhấn cá tính cho không gian sống. Với độ bền vượt thời gian, trần nhôm là giải pháp hoàn hảo cho nội thất hiện đại.
Trường học, thư viện, hội trường
Trong các không gian giáo dục như trường học, thư viện và hội trường, việc chọn lựa vật liệu trần trần là rất quan trọng. Các Loại Trần Nhôm Đẹp, đặc biệt là hệ trần Lay-in với tấm đục lỗ tiêu âm, mang đến giải pháp lý tưởng. Không chỉ đảm bảo độ bền và an toàn, mà còn giúp giảm tiếng vang, tạo ra môi trường học tập tập trung và thoải mái hơn cho học sinh, sinh viên. Việc sử dụng trần nhôm không chỉ nâng cao tính thẩm mỹ mà còn cải thiện chất lượng âm thanh trong các không gian này.
Nhà máy, nhà xưởng, khu công nghiệp
Trần nhôm đẹp, đặc biệt là các loại trần sọc U và trần C85, ngày càng được ưa chuộng trong các nhà máy, nhà xưởng và khu công nghiệp. Những sản phẩm này nổi bật với khả năng chịu đựng môi trường khắc nghiệt, không rỉ sét và dễ dàng vệ sinh. Điều này cực kỳ quan trọng cho các lĩnh vực chế biến thực phẩm và dược phẩm, nơi yêu cầu tiêu chuẩn vệ sinh cao. Trần nhôm không chỉ mang lại tính thẩm mỹ mà còn đảm bảo an toàn cho quy trình sản xuất, giúp tối ưu hóa hiệu quả làm việc và bảo vệ sức khỏe người lao động.
Khu vực trang trí – tạo điểm nhấn kiến trúc
Các loại trần nhôm đẹp như Multi B-Shaped và caro mở đang ngày càng được ưa chuộng trong thiết kế nội thất, đặc biệt tại các sảnh chờ, showroom, khách sạn và khu vực đón tiếp. Với thiết kế hiện đại và khả năng kết hợp ánh sáng trang trí, những mẫu trần này không chỉ tạo ra điểm nhấn nổi bật cho không gian mà còn mang đến sự ấn tượng và khác biệt cho khách hàng. Việc ứng dụng các loại trần nhôm đẹp không chỉ nâng cao tính thẩm mỹ mà còn thể hiện sự tinh tế trong kiến trúc hiện đại.
Sự khác biệt Các Loại Trần Nhôm Đẹp với các vật liệu trần truyền thống khác
TIÊU CHÍ | Các Loại Trần Nhôm Đẹp | TRẦN THẠCH CAO | TRẦN NHỰA | TRẦN GỖ |
Độ bền | Rất cao, tuổi thọ 15–30 năm, không biến dạng | Trung bình, dễ nứt hoặc võng nếu thấm nước | Trung bình, dễ giòn theo thời gian | Cao, nhưng dễ bị mối mọt, cong vênh theo thời tiết |
Chống ẩm/mốc | Tuyệt đối, không bị ảnh hưởng bởi hơi nước hay độ ẩm | Kém, dễ ố vàng, bong tróc khi gặp ẩm | Khá tốt, nhưng không chịu được nhiệt cao | Kém, dễ bị ẩm mốc trong điều kiện ẩm |
Chống cháy | Không cháy lan, chịu nhiệt tốt | Khả năng chịu lửa kém, dễ bắt cháy | Dễ bắt cháy, sinh khí độc khi cháy | Cháy mạnh, không an toàn |
Trọng lượng | Nhẹ, giảm tải trọng cho kết cấu | Trung bình | Nhẹ | Nặng, ảnh hưởng đến kết cấu công trình |
Thẩm mỹ | Cao cấp, hiện đại, nhiều mẫu mã và màu sắc sang trọng | Đa dạng, dễ tạo hình | Mẫu mã đa dạng nhưng dễ lỗi thời | Tự nhiên, sang trọng nhưng hạn chế về kiểu dáng hiện đại |
Thi công/lắp đặt | Nhanh, dễ tháo lắp, tiện bảo trì | Cần kỹ thuật cao, khó bảo trì sau khi hoàn thiện | Dễ lắp nhưng khó bảo trì khi hư hỏng | Thi công phức tạp, thời gian dài |
Vệ sinh, bảo trì | Dễ lau chùi, ít bám bụi | Khó vệ sinh, dễ bám bụi | Dễ lau nhưng dễ xỉn màu | Khó bảo trì, dễ xuống màu theo thời gian |
Khả năng tái chế | 100% tái chế, thân thiện môi trường | Không tái chế, khó xử lý sau tháo dỡ | Hạn chế tái chế, dễ gây rác thải nhựa | Có thể tái sử dụng nhưng xử lý khó |
Chi phí ban đầu | Cao hơn ban đầu, nhưng tiết kiệm lâu dài | Trung bình | Rẻ nhưng nhanh hỏng | Rất cao |
Giá Các Loại Trần Nhôm Đẹp (07/2025) Triệu Hổ
Giá Các Loại Trần Nhôm Đẹp của Triệu Hổ tại Bắc Ninh được thiết kế nhằm mang đến sự minh bạch và thuận tiện cho khách hàng trong quá trình lựa chọn sản phẩm. Chúng tôi cung cấp một loạt các mẫu mã trần nhôm đẹp, từ những sản phẩm dành cho công trình dân dụng đến các công trình lớn với mức giá cạnh tranh. Tùy thuộc vào chủng loại, kích thước và số lượng đặt hàng, chúng tôi cam kết điều chỉnh mức giá linh hoạt để phục vụ nhu cầu của khách hàng. Để có thông tin chi tiết và báo giá chính xác nhất, quý khách vui lòng liên hệ trực tiếp với Triệu Hổ. Đội ngũ tư vấn viên của chúng tôi luôn sẵn sàng hỗ trợ và mang đến giải pháp tối ưu cho dự án của bạn.
1. TRẦN NHÔM CLIP-IN TILES (600x600) | ĐỘ DÀY | ĐVT | GIÁ BÁN |
---|---|---|---|
- CLIP-IN TILES 600x600mm - Bề mặt đục lỗ Ø 1.8mm - Sơn tĩnh điện ngoài trời (Bảo hành 10 năm) - Bao gồm khung và phụ kiện tiêu chuẩn | 0.6mm | M2 | 388.500 đ |
- CLIP-IN TILES 600x600mm - Bề mặt đục lỗ Ø 1.8mm - Sơn tĩnh điện ngoài trời (Bảo hành 10 năm) - Bao gồm khung và phụ kiện tiêu chuẩn | 0.7mm | M2 | 441.000 đ |
- CLIP-IN TILES 600x600mm - Bề mặt đục lỗ Ø 1.8mm - Sơn tĩnh điện ngoài trời (Bảo hành 10 năm) - Bao gồm khung và phụ kiện tiêu chuẩn | 0.8mm | M2 | 493.500 đ |
2. TRẦN NHÔM CLIP-IN TILES (600x1200) | ĐỘ DÀY | ĐVT | GIÁ BÁN |
- CLIP-IN TILES 600x1200mm - Bề mặt đục lỗ Ø 1.8mm - Sơn tĩnh điện ngoài trời (Bảo hành 10 năm) - Khung xương và phụ kiện tiêu chuẩn | 0.8mm | M2 | 588.000 đ |
- CLIP-IN TILES 600x1200mm - Bề mặt đục lỗ Ø 1.8mm - Sơn tĩnh điện ngoài trời (Bảo hành 10 năm) - Khung xương và phụ kiện tiêu chuẩn | 0.9mm | M2 | 672.000 đ |
3. TRẦN NHÔM CLIP-IN TILES (327X327) | ĐỘ DÀY | ĐVT | GIÁ BÁN |
- CLIP-IN TILES 327x327mm - Bề mặt phẳng, có gờ, không đục lỗ - Sơn gia nhiệt PE ngoài trời (Bảo hành 10 năm) - Bao gồm khung và phụ kiện tiêu chuẩn | 0.4mm | M2 | 336.000 đ |
- CLIP-IN TILES 327x327mm - Bề mặt phẳng, có gờ, không đục lỗ - Sơn gia nhiệt PE ngoài trời (Bảo hành 10 năm) - Bao gồm khung và phụ kiện tiêu chuẩn | 0.5mm | M2 | 388.500 đ |
4. TRẦN NHÔM LAY-IN T-SHAPED (600X600mm) | ĐỘ DÀY | ĐVT | GIÁ BÁN |
- LAY-IN T-SHAPED 600x600mm - Bề mặt đục lỗ Ø 1.8mm - Sơn tĩnh điện ngoài trời (Bảo hành 10 năm) - Bao gồm khung tiêu chuẩn | 0.6mm | 388.500 đ | |
- LAY-IN T-SHAPED 600x600mm - Bề mặt đục lỗ Ø 1.8mm - Sơn tĩnh điện ngoài trời (Bảo hành 10 năm) - Bao gồm khung tiêu chuẩn | 0.7mm | M2 | 441.000 đ |
- LAY-IN T-SHAPED 600x600mm - Bề mặt đục lỗ Ø 1.8mm - Sơn tĩnh điện ngoài trời (Bảo hành 10 năm) - Bao gồm khung tiêu chuẩn | 0.8mm | M2 | 483.000 đ |
5. TRẦN NHÔM LAY-IN T-BLACK (600X600mm) | ĐỘ DÀY | ĐVT | GIÁ BÁN |
- LAY-IN T-BLACK 600x600mm - Bề mặt đục lỗ Ø 1.8mm - Sơn tĩnh điện ngoài trời (Bảo hành 10 năm) - Bao gồm khung và phụ kiện tiêu chuẩn | 0.6mm | M2 | 483.000 đ |
- LAY-IN T-BLACK 600x600mm - Bề mặt đục lỗ Ø 1.8mm - Sơn tĩnh điện ngoài trời (Bảo hành 10 năm) - Bao gồm khung và phụ kiện tiêu chuẩn | 0.7mm | M2 | 535.500 đ |
- LAY-IN T-BLACK 600x600mm - Bề mặt đục lỗ Ø 1.8mm - Sơn tĩnh điện ngoài trời (Bảo hành 10 năm) - Bao gồm khung và phụ kiện tiêu chuẩn | 0.8mm | M2 | 588.000 đ |
6. TRẦN NHÔM LAY-IN Không phụ kiện (600X600mm) | ĐỘ DÀY | ĐVT | GIÁ BÁN |
- LAY-IN 600x600mm - Bề mặt đục lỗ Ø 1.8mm - Sơn tĩnh điện ngoài trời (Bảo hành 10 năm) - Không bao gồm khung và phụ kiện | 0.6mm | M2 | 325.500 đ |
- LAY-IN 600x600mm - Bề mặt đục lỗ Ø 1.8mm - Sơn tĩnh điện ngoài trời (Bảo hành 10 năm) - Không bao gồm khung và phụ kiện | 0.7mm | M2 | 378.000 đ |
- LAY-IN 600x600mm - Bề mặt đục lỗ Ø 1.8mm - Sơn tĩnh điện ngoài trời (Bảo hành 10 năm) - Không bao gồm khung và phụ kiện | 0.8mm | M2 | 420.000 đ |
7. TRẦN NHÔM TAM GIÁC TRIANGLE - TILES | ĐỘ DÀY | ĐVT | GIÁ BÁN |
- TRIANGLE - TILES 1000x1000x1000mm - Bề mặt đục lỗ Ø 8mm - Ø 20mm - Sơn tĩnh điện ngoài trời (Bảo hành 10 năm) - Khung xương và phụ kiện tiêu chuẩn | 0.8mm | M2 | 829.500 đ |
- TRIANGLE - TILES 1000x1000x1000mm - Bề mặt đục lỗ Ø 8mm - Ø 20mm - Sơn tĩnh điện ngoài trời (Bảo hành 10 năm) - Khung xương và phụ kiện tiêu chuẩn | 0.9mm | M2 | 934.500 đ |
- TRIANGLE - TILES 1000x1000x1000mm - Bề mặt đục lỗ Ø 8mm - Ø 20mm - Sơn tĩnh điện ngoài trời (Bảo hành 10 năm) - Khung xương và phụ kiện tiêu chuẩn | 1.0mm | M2 | 1.039.500 đ |
8. TRẦN NHÔM LỤC GIÁC HEXAGON - TILES | ĐỘ DÀY | ĐVT | GIÁ BÁN |
- HEXAGON - TILES (404-700-808) - Đục lỗ tiêu chuẩn: Ø 8mm - Sơn tĩnh điện ngoài trời (Bảo hành 10 năm) - Khung xương và phụ kiện tiêu chuẩn | 0.8mm | M2 | 829.500 đ |
- HEXAGON - TILES (404-700-808) - Đục lỗ tiêu chuẩn: Ø 8mm - Sơn tĩnh điện ngoài trời (Bảo hành 10 năm) - Khung xương và phụ kiện tiêu chuẩn | 0.9mm | M2 | 934.500 đ |
- HEXAGON - TILES (404-700-808) - Đục lỗ tiêu chuẩn: Ø 8mm - Sơn tĩnh điện ngoài trời (Bảo hành 10 năm) - Khung xương và phụ kiện tiêu chuẩn | 1.0mm | M2 | 1.039.500 đ |
9. TRẦN NHÔM CELL CARO (SƠN GIA NHIỆT PE) | ĐỘ DÀY | ĐVT | GIÁ BÁN |
- TRẦN CELL CARO - Sơn PE màu trắng tiêu chuẩn (màu khác + 5%) - Phụ kiện đồng bộ (Bảo hành 10 Năm) | 0.4mm | M2 | 462.000 đ |
- TRẦN CELL CARO - Sơn PE màu trắng tiêu chuẩn (màu khác + 5%) - Phụ kiện đồng bộ (Bảo hành 10 Năm) | 0.5mm | M2 | 546.000 đ |
- TRẦN CELL CARO - Sơn PE màu trắng tiêu chuẩn (màu khác + 5%) - Phụ kiện đồng bộ (Bảo hành 10 Năm) | 0.5mm | M2 | 378.000 đ |
10. TRẦN NHÔM C-SHAPED | ĐỘ DÀY | ĐVT | GIÁ BÁN |
- C-SHAPED (C100, C150, C200) - Sơn PE màu trắng tiêu chuẩn (màu khác + 5%) - Khung xương đồng bộ (Bảo hành 10 Năm) | 0.6mm | M2 | 409.500 đ |
- C-SHAPED (C100, C150, C200) - Sơn PE màu trắng tiêu chuẩn (màu khác + 5%) - Khung xương đồng bộ (Bảo hành 10 Năm) | 0.6mm | M2 | 378.000 đ |
- C-SHAPED (C100, C150, C200) - Sơn PE màu trắng tiêu chuẩn (màu khác + 5%) - Khung xương đồng bộ (Bảo hành 10 Năm) | 0.7mm | M2 | 420.000 đ |
11. TRẦN NHÔM C300-SHAPED | ĐỘ DÀY | ĐVT | GIÁ BÁN |
- C300-SHAPED (C300) - Sơn PE màu trắng tiêu chuẩn (màu khác + 5%) - Khung xương đồng bộ (Bảo hành 10 Năm) | 0.8mm | M2 | 535.500 đ |
- C300-SHAPED (C300) - Sơn PE màu trắng tiêu chuẩn (màu khác + 5%) - Khung xương đồng bộ (Bảo hành 10 Năm) | 0.8mm | M2 | 567.000 đ |
- C300-SHAPED (C300) - Sơn PE màu trắng tiêu chuẩn (màu khác + 5%) - Khung xương đồng bộ (Bảo hành 10 Năm) | 0.9mm | M2 | 619.500 đ |
12. TRẦN NHÔM G-SHAPED | ĐỘ DÀY | ĐVT | GIÁ BÁN |
- G-SHAPED (G100, G200) - Sơn PE màu trắng tiêu chuẩn (màu khác + 5%) - Khung xương đồng bộ (Bảo hành 10 Năm) | 0.6mm | M2 | 430.500 đ |
- G-SHAPED (G100, G200) - Sơn PE màu trắng tiêu chuẩn (màu khác + 5%) - Khung xương đồng bộ (Bảo hành 10 Năm) | 0.6mm | M2 | 388.500 đ |
- G-SHAPED (G100, G200) - Sơn PE màu trắng tiêu chuẩn (màu khác + 5%) - Khung xương đồng bộ (Bảo hành 10 Năm) | 0.7mm | M2 | 462.000 đ |
13. TRẦN NHÔM MULTI B-SHAPED | ĐỘ DÀY | ĐVT | GIÁ BÁN |
- MULTI B-SHAPED (B30, B80, B130, B180) - Sơn PE màu trắng tiêu chuẩn (màu khác + 5%) | 0.6mm | M2 | 388.500 đ |
- MULTI B-SHAPED (B30, B80, B130, B180) - Sơn PE màu trắng tiêu chuẩn (màu khác + 5%) | 0.6mm | M2 | 409.500 đ |
- MULTI B-SHAPED (B30, B80, B130, B180) - Sơn PE màu trắng tiêu chuẩn (màu khác + 5%) | 0.6mm | M2 | 451.500 đ |
- MULTI B-SHAPED (B30, B80, B130, B180) - Sơn PE màu trắng tiêu chuẩn (màu khác + 5%) | 0.6mm | M2 | 567.000 đ |
14. TRẦN NHÔM C85-SHAPED | ĐỘ DÀY | ĐVT | GIÁ BÁN |
- C85-SHAPED - Sơn PE màu trắng tiêu chuẩn (màu khác + 5%) - Khung xương đồng bộ (Bảo hành 10 Năm) | 0.6mm | M2 | 367.500 đ |
- C85-SHAPED - Sơn PE màu trắng tiêu chuẩn (màu khác + 5%) - Khung xương đồng bộ (Bảo hành 10 Năm) | 0.8mm | M2 | 420.000 đ |
- C85-SHAPED - Sơn PE màu trắng tiêu chuẩn (màu khác + 5%) - Khung xương đồng bộ (Bảo hành 10 Năm) | 0.4mm | Thanh | 50.400 đ |
15. TRẦN NHÔM HOOK-ON TILES (600x600) | ĐỘ DÀY | ĐVT | GIÁ BÁN |
- HOOK-ON TILES (600X600) - Đục lỗ tiêu chuẩn: Ø 1.8mm - Sơn tĩnh điện ngoài trời (Bảo hành 10 năm) - Khung xương và phụ kiện tiêu chuẩn | 0.7mm | M2 | 840.000 đ |
- HOOK-ON TILES (600X600) - Đục lỗ tiêu chuẩn: Ø 1.8mm - Sơn tĩnh điện ngoài trời (Bảo hành 10 năm) - Khung xương và phụ kiện tiêu chuẩn | 0.8mm | M2 | 903.000 đ |
- HOOK-ON TILES (600X600) - Đục lỗ tiêu chuẩn: Ø 1.8mm - Sơn tĩnh điện ngoài trời (Bảo hành 10 năm) - Khung xương và phụ kiện tiêu chuẩn | 0.9mm | M2 | 966.000 đ |
16. TRẦN NHÔM F-SHAPED | ĐỘ DÀY | ĐVT | GIÁ BÁN |
- F45-SHAPED - Sơn PE màu trắng tiêu chuẩn (màu khác + 5%) - Khung xương đồng bộ (Bảo hành 10 Năm) | 0.5mm | M2 | 430.500 đ |
- F45-SHAPED - Sơn PE màu trắng tiêu chuẩn (màu khác + 5%) - Khung xương đồng bộ (Bảo hành 10 Năm) | 0.6mm | M2 | 514.500 đ |
- F45-SHAPED - Sơn PE màu trắng tiêu chuẩn (màu khác + 5%) - Khung xương đồng bộ (Bảo hành 10 Năm) | 0.7mm | M2 | 588.000 đ |
17. TRẦN NHÔM O-TUBE (O-50) | ĐỘ DÀY | ĐVT | GIÁ BÁN |
- O-TUBE (O-50) - Sơn PE màu trắng tiêu chuẩn (màu khác + 5%) - Khung xương đồng bộ (Bảo hành 10 Năm) | 0.5mm | M2 | 525.000 đ |
- O-TUBE (O-50) - Sơn PE màu trắng tiêu chuẩn (màu khác + 5%) - Khung xương đồng bộ (Bảo hành 10 Năm) | 0.6mm | M2 | 630.000 đ |
- O-TUBE (O-50) - Sơn PE màu trắng tiêu chuẩn (màu khác + 5%) - Khung xương đồng bộ (Bảo hành 10 Năm) | 0.7mm | M2 | 735.000 đ |
18. TRẦN NHÔM V-SCREEN | ĐỘ DÀY | ĐVT | GIÁ BÁN |
- V-SCREEN (V100, VJ100, VW100) - Sơn PE màu trắng tiêu chuẩn (màu khác + 5%) - Khung xương đồng bộ (Bảo hành 10 Năm) | 0.6mm | M2 | 409.500 đ |
- V-SCREEN (V100, VJ100, VW100) - Sơn PE màu trắng tiêu chuẩn (màu khác + 5%) - Khung xương đồng bộ (Bảo hành 10 Năm) | 0.6mm | M2 | 462.000 đ |
- V-SCREEN (V100, VJ100, VW100) - Sơn PE màu trắng tiêu chuẩn (màu khác + 5%) - Khung xương đồng bộ (Bảo hành 10 Năm) | 0.8mm | M2 | 840.000 đ |
19. TRẦN NHÔM MULTI U50-SHAPED (W50mm, H50-200mm) | ĐỘ DÀY | ĐVT | GIÁ BÁN |
- MULTI U50-SHAPED - Chiều rộng thanh trần: 50mm (cố định) - Chiều cao thanh trần: từ 50mm đến 200mm - Chiều dày 0,6mm, yêu cầu khác có thể thực hiện - Khe hở các thanh trần theo tiêu chuẩn: 50mm - Khe hở lựa chọn khác: 70, 100, 150, 200mm - Sơn gia nhiệt PE ngoài trời (Bảo hành 10 năm) - Khung xương và phụ kiện tiêu chuẩn - Màu trắng tiêu chuẩn (màu khác + 5%) | 0.6mm | M2 | 525.000 đ |
- MULTI U50-SHAPED - Chiều rộng thanh trần: 50mm (cố định) - Chiều cao thanh trần: từ 50mm đến 200mm - Chiều dày 0,6mm, yêu cầu khác có thể thực hiện - Khe hở các thanh trần theo tiêu chuẩn: 50mm - Khe hở lựa chọn khác: 70, 100, 150, 200mm - Sơn gia nhiệt PE ngoài trời (Bảo hành 10 năm) - Khung xương và phụ kiện tiêu chuẩn - Màu trắng tiêu chuẩn (màu khác + 5%) | 0.6mm | M2 | 577.500 đ |
- MULTI U50-SHAPED - Chiều rộng thanh trần: 50mm (cố định) - Chiều cao thanh trần: từ 50mm đến 200mm - Chiều dày 0,6mm, yêu cầu khác có thể thực hiện - Khe hở các thanh trần theo tiêu chuẩn: 50mm - Khe hở lựa chọn khác: 70, 100, 150, 200mm - Sơn gia nhiệt PE ngoài trời (Bảo hành 10 năm) - Khung xương và phụ kiện tiêu chuẩn - Màu trắng tiêu chuẩn (màu khác + 5%) | 0.6mm | M2 | 630.000 đ |
- MULTI U50-SHAPED - Chiều rộng thanh trần: 50mm (cố định) - Chiều cao thanh trần: từ 50mm đến 200mm - Chiều dày 0,6mm, yêu cầu khác có thể thực hiện - Khe hở các thanh trần theo tiêu chuẩn: 50mm - Khe hở lựa chọn khác: 70, 100, 150, 200mm - Sơn gia nhiệt PE ngoài trời (Bảo hành 10 năm) - Khung xương và phụ kiện tiêu chuẩn - Màu trắng tiêu chuẩn (màu khác + 5%) | 0.6mm | M2 | 682.500 đ |
- MULTI U50-SHAPED - Chiều rộng thanh trần: 50mm (cố định) - Chiều cao thanh trần: từ 50mm đến 200mm - Chiều dày 0,6mm, yêu cầu khác có thể thực hiện - Khe hở các thanh trần theo tiêu chuẩn: 50mm - Khe hở lựa chọn khác: 70, 100, 150, 200mm - Sơn gia nhiệt PE ngoài trời (Bảo hành 10 năm) - Khung xương và phụ kiện tiêu chuẩn - Màu trắng tiêu chuẩn (màu khác + 5%) | 0.6mm | M2 | 787.500 đ |
- MULTI U50-SHAPED - Chiều rộng thanh trần: 50mm (cố định) - Chiều cao thanh trần: từ 50mm đến 200mm - Chiều dày 0,6mm, yêu cầu khác có thể thực hiện - Khe hở các thanh trần theo tiêu chuẩn: 50mm - Khe hở lựa chọn khác: 70, 100, 150, 200mm - Sơn gia nhiệt PE ngoài trời (Bảo hành 10 năm) - Khung xương và phụ kiện tiêu chuẩn - Màu trắng tiêu chuẩn (màu khác + 5%) | 0.6mm | M2 | 892.500 đ |
- MULTI U50-SHAPED - Chiều rộng thanh trần: 50mm (cố định) - Chiều cao thanh trần: từ 50mm đến 200mm - Chiều dày 0,6mm, yêu cầu khác có thể thực hiện - Khe hở các thanh trần theo tiêu chuẩn: 50mm - Khe hở lựa chọn khác: 70, 100, 150, 200mm - Sơn gia nhiệt PE ngoài trời (Bảo hành 10 năm) - Khung xương và phụ kiện tiêu chuẩn - Màu trắng tiêu chuẩn (màu khác + 5%) | 0.6mm | M2 | 1.050.000 đ |
- MULTI U50-SHAPED - Chiều rộng thanh trần: 50mm (cố định) - Chiều cao thanh trần: từ 50mm đến 200mm - Chiều dày 0,6mm, yêu cầu khác có thể thực hiện - Khe hở các thanh trần theo tiêu chuẩn: 50mm - Khe hở lựa chọn khác: 70, 100, 150, 200mm - Sơn gia nhiệt PE ngoài trời (Bảo hành 10 năm) - Khung xương và phụ kiện tiêu chuẩn - Màu trắng tiêu chuẩn (màu khác + 5%) | 0.6mm | M2 | 1.260.000 đ |
- MULTI U50-SHAPED - Chiều rộng thanh trần: 50mm (cố định) - Chiều cao thanh trần: từ 50mm đến 200mm - Chiều dày 0,6mm, yêu cầu khác có thể thực hiện - Khe hở các thanh trần theo tiêu chuẩn: 50mm - Khe hở lựa chọn khác: 70, 100, 150, 200mm - Sơn gia nhiệt PE ngoài trời (Bảo hành 10 năm) - Khung xương và phụ kiện tiêu chuẩn - Màu trắng tiêu chuẩn (màu khác + 5%) | 0.6mm | M2 | 1.365.000 đ |
20. TRẦN NHÔM MULTI U40-SHAPED (W40mm, H50-200mm) | ĐỘ DÀY | ĐVT | GIÁ BÁN |
- MULTI U40-SHAPED - Chiều rộng: 40mm, Chiều cao 100mm - 200mm - Chiều dày 0,6mm, yêu cầu khác có thể thực hiện - Khe hở tiêu chuẩn: 80mm, 100mm, 120mm - Sơn PE màu trắng tiêu chuẩn (màu khác + 5%) - Khung xương đồng bộ (Bảo hành 10 Năm) | 0.6mm | M2 | 777.000 đ |
- MULTI U40-SHAPED - Chiều rộng: 40mm, Chiều cao 100mm - 200mm - Chiều dày 0,6mm, yêu cầu khác có thể thực hiện - Khe hở tiêu chuẩn: 80mm, 100mm, 120mm - Sơn PE màu trắng tiêu chuẩn (màu khác + 5%) - Khung xương đồng bộ (Bảo hành 10 Năm) | 0.6mm | M2 | 882.000 đ |
- MULTI U40-SHAPED - Chiều rộng: 40mm, Chiều cao 100mm - 200mm - Chiều dày 0,6mm, yêu cầu khác có thể thực hiện - Khe hở tiêu chuẩn: 80mm, 100mm, 120mm - Sơn PE màu trắng tiêu chuẩn (màu khác + 5%) - Khung xương đồng bộ (Bảo hành 10 Năm) | 0.6mm | M2 | 1.029.000 đ |
- MULTI U40-SHAPED - Chiều rộng: 40mm, Chiều cao 100mm - 200mm - Chiều dày 0,6mm, yêu cầu khác có thể thực hiện - Khe hở tiêu chuẩn: 80mm, 100mm, 120mm - Sơn PE màu trắng tiêu chuẩn (màu khác + 5%) - Khung xương đồng bộ (Bảo hành 10 Năm) | 0.6mm | M2 | 1.239.000 đ |
- MULTI U40-SHAPED - Chiều rộng: 40mm, Chiều cao 100mm - 200mm - Chiều dày 0,6mm, yêu cầu khác có thể thực hiện - Khe hở tiêu chuẩn: 80mm, 100mm, 120mm - Sơn PE màu trắng tiêu chuẩn (màu khác + 5%) - Khung xương đồng bộ (Bảo hành 10 Năm) | 0.6mm | M2 | 1.344.000 đ |
21. TRẦN NHÔM MULTI U50-BULLET (W50mm, H80-180mm) | ĐỘ DÀY | ĐVT | GIÁ BÁN |
- MULTI U50-BULLET - Chiều rộng thanh trần: 50mm (cố định) - Chiều cao thanh trần: từ 80mm đến 180mm - Chiều dày 0,6mm, yêu cầu khác có thể thực hiện - Khe hở các thanh trần theo tiêu chuẩn: 50mm - Khe hở lựa chọn khác: 70, 100, 150, 200mm - Sơn PE màu trắng tiêu chuẩn (màu khác + 5%) - Khung xương đồng bộ (Bảo hành 10 Năm) | 0.6mm | M2 | 682.500 đ |
- MULTI U50-BULLET - Chiều rộng thanh trần: 50mm (cố định) - Chiều cao thanh trần: từ 80mm đến 180mm - Chiều dày 0,6mm, yêu cầu khác có thể thực hiện - Khe hở các thanh trần theo tiêu chuẩn: 50mm - Khe hở lựa chọn khác: 70, 100, 150, 200mm - Sơn PE màu trắng tiêu chuẩn (màu khác + 5%) - Khung xương đồng bộ (Bảo hành 10 Năm) | 0.6mm | M2 | 787.500 đ |
- MULTI U50-BULLET - Chiều rộng thanh trần: 50mm (cố định) - Chiều cao thanh trần: từ 80mm đến 180mm - Chiều dày 0,6mm, yêu cầu khác có thể thực hiện - Khe hở các thanh trần theo tiêu chuẩn: 50mm - Khe hở lựa chọn khác: 70, 100, 150, 200mm - Sơn PE màu trắng tiêu chuẩn (màu khác + 5%) - Khung xương đồng bộ (Bảo hành 10 Năm) | 0.6mm | M2 | 892.500 đ |
- MULTI U50-BULLET - Chiều rộng thanh trần: 50mm (cố định) - Chiều cao thanh trần: từ 80mm đến 180mm - Chiều dày 0,6mm, yêu cầu khác có thể thực hiện - Khe hở các thanh trần theo tiêu chuẩn: 50mm - Khe hở lựa chọn khác: 70, 100, 150, 200mm - Sơn PE màu trắng tiêu chuẩn (màu khác + 5%) - Khung xương đồng bộ (Bảo hành 10 Năm) | 0.6mm | M2 | 1.050.000 đ |
- MULTI U50-BULLET - Chiều rộng thanh trần: 50mm (cố định) - Chiều cao thanh trần: từ 80mm đến 180mm - Chiều dày 0,6mm, yêu cầu khác có thể thực hiện - Khe hở các thanh trần theo tiêu chuẩn: 50mm - Khe hở lựa chọn khác: 70, 100, 150, 200mm - Sơn PE màu trắng tiêu chuẩn (màu khác + 5%) - Khung xương đồng bộ (Bảo hành 10 Năm) | 0.6mm | M2 | 1.155.000 đ |
- MULTI U50-BULLET - Chiều rộng thanh trần: 50mm (cố định) - Chiều cao thanh trần: từ 80mm đến 180mm - Chiều dày 0,6mm, yêu cầu khác có thể thực hiện - Khe hở các thanh trần theo tiêu chuẩn: 50mm - Khe hở lựa chọn khác: 70, 100, 150, 200mm - Sơn PE màu trắng tiêu chuẩn (màu khác + 5%) - Khung xương đồng bộ (Bảo hành 10 Năm) | 0.6mm | M2 | 1.260.000 đ |
22. TRẦN NHÔM MULTI U30-SHAPED (W30mm, H30-150mm) | ĐỘ DÀY | ĐVT | GIÁ BÁN |
- MULTI U-SHAPED - Chiều rộng thanh trần: 30mm (cố định) - Chiều cao thanh trần: từ 50mm đến 150mm - Chiều dày 0,6mm, yêu cầu khác có thể thực hiện - Khe hở các thanh trần theo tiêu chuẩn: 70mm - Khe hở lựa chọn khác: 20, 50, 100, 120, 150mm - Sơn gia nhiệt PE ngoài trời (Bảo hành 10 năm) - Sơn PE màu trắng tiêu chuẩn (màu khác + 5%) - Khung xương đồng bộ (Bảo hành 10 Năm) | 0.6mm | M2 | 472.500 đ |
- MULTI U-SHAPED - Chiều rộng thanh trần: 30mm (cố định) - Chiều cao thanh trần: từ 50mm đến 150mm - Chiều dày 0,6mm, yêu cầu khác có thể thực hiện - Khe hở các thanh trần theo tiêu chuẩn: 70mm - Khe hở lựa chọn khác: 20, 50, 100, 120, 150mm - Sơn gia nhiệt PE ngoài trời (Bảo hành 10 năm) - Sơn PE màu trắng tiêu chuẩn (màu khác + 5%) - Khung xương đồng bộ (Bảo hành 10 Năm) | 0.6mm | M2 | 514.500 đ |
- MULTI U-SHAPED - Chiều rộng thanh trần: 30mm (cố định) - Chiều cao thanh trần: từ 50mm đến 150mm - Chiều dày 0,6mm, yêu cầu khác có thể thực hiện - Khe hở các thanh trần theo tiêu chuẩn: 70mm - Khe hở lựa chọn khác: 20, 50, 100, 120, 150mm - Sơn gia nhiệt PE ngoài trời (Bảo hành 10 năm) - Sơn PE màu trắng tiêu chuẩn (màu khác + 5%) - Khung xương đồng bộ (Bảo hành 10 Năm) | 0.6mm | M2 | 567.000 đ |
- MULTI U-SHAPED - Chiều rộng thanh trần: 30mm (cố định) - Chiều cao thanh trần: từ 50mm đến 150mm - Chiều dày 0,6mm, yêu cầu khác có thể thực hiện - Khe hở các thanh trần theo tiêu chuẩn: 70mm - Khe hở lựa chọn khác: 20, 50, 100, 120, 150mm - Sơn gia nhiệt PE ngoài trời (Bảo hành 10 năm) - Sơn PE màu trắng tiêu chuẩn (màu khác + 5%) - Khung xương đồng bộ (Bảo hành 10 Năm) | 0.6mm | M2 | 619.500 đ |
- MULTI U-SHAPED - Chiều rộng thanh trần: 30mm (cố định) - Chiều cao thanh trần: từ 50mm đến 150mm - Chiều dày 0,6mm, yêu cầu khác có thể thực hiện - Khe hở các thanh trần theo tiêu chuẩn: 70mm - Khe hở lựa chọn khác: 20, 50, 100, 120, 150mm - Sơn gia nhiệt PE ngoài trời (Bảo hành 10 năm) - Sơn PE màu trắng tiêu chuẩn (màu khác + 5%) - Khung xương đồng bộ (Bảo hành 10 Năm) | 0.6mm | M2 | 724.500 đ |
- MULTI U-SHAPED - Chiều rộng thanh trần: 30mm (cố định) - Chiều cao thanh trần: từ 50mm đến 150mm - Chiều dày 0,6mm, yêu cầu khác có thể thực hiện - Khe hở các thanh trần theo tiêu chuẩn: 70mm - Khe hở lựa chọn khác: 20, 50, 100, 120, 150mm - Sơn gia nhiệt PE ngoài trời (Bảo hành 10 năm) - Sơn PE màu trắng tiêu chuẩn (màu khác + 5%) - Khung xương đồng bộ (Bảo hành 10 Năm) | 0.6mm | M2 | 840.000 đ |
- MULTI U-SHAPED - Chiều rộng thanh trần: 30mm (cố định) - Chiều cao thanh trần: từ 50mm đến 150mm - Chiều dày 0,6mm, yêu cầu khác có thể thực hiện - Khe hở các thanh trần theo tiêu chuẩn: 70mm - Khe hở lựa chọn khác: 20, 50, 100, 120, 150mm - Sơn gia nhiệt PE ngoài trời (Bảo hành 10 năm) - Sơn PE màu trắng tiêu chuẩn (màu khác + 5%) - Khung xương đồng bộ (Bảo hành 10 Năm) | 0.6mm | M2 | 997.500 đ |
23. TẤM ỐP NHÔM MẶT DỰNG ĐA HÌNH (SOLID ALUMINUM FACADE) | ĐỘ DÀY | ĐVT | GIÁ BÁN |
- Tấm ốp nhôm mặt dựng đa hình - Lớp sơn phủ tùy chọn tính riêng. - Đơn giá trên là đơn giá tạm tính - Đơn giá thực tế căn cứ theo bản vẽ | 1.0mm | M2 | 1.029.000 đ |
- Tấm ốp nhôm mặt dựng đa hình - Lớp sơn phủ tùy chọn tính riêng. - Đơn giá trên là đơn giá tạm tính - Đơn giá thực tế căn cứ theo bản vẽ | 1.5mm | M2 | 1.312.500 đ |
- Tấm ốp nhôm mặt dựng đa hình - Lớp sơn phủ tùy chọn tính riêng. - Đơn giá trên là đơn giá tạm tính - Đơn giá thực tế căn cứ theo bản vẽ | 2.0mm | M2 | 1.638.000 đ |
- Tấm ốp nhôm mặt dựng đa hình - Lớp sơn phủ tùy chọn tính riêng. - Đơn giá trên là đơn giá tạm tính - Đơn giá thực tế căn cứ theo bản vẽ | 2.5mm | M2 | 1.890.000 đ |
- Tấm ốp nhôm mặt dựng đa hình - Lớp sơn phủ tùy chọn tính riêng. - Đơn giá trên là đơn giá tạm tính - Đơn giá thực tế căn cứ theo bản vẽ | 3.0mm | M2 | 2.205.000 đ |
- Tấm ốp nhôm mặt dựng đa hình - Lớp sơn phủ tùy chọn tính riêng. - Đơn giá trên là đơn giá tạm tính - Đơn giá thực tế căn cứ theo bản vẽ | 4.0mm | M2 | 2.940.000 đ |
24. TRẦN NHÔM ĐA HÌNH (SOLID ALUMINUM CEILING) | ĐỘ DÀY | ĐVT | GIÁ BÁN |
- Trần nhôm đa hình - Lớp sơn phủ tùy chọn tính riêng. - Đơn giá trên là đơn giá tạm tính - Đơn giá thực tế căn cứ theo bản vẽ thiết kế kỹ thuật của khách hàng. | 1.0mm | M2 | 1.029.000 đ |
- Trần nhôm đa hình - Lớp sơn phủ tùy chọn tính riêng. - Đơn giá trên là đơn giá tạm tính - Đơn giá thực tế căn cứ theo bản vẽ thiết kế kỹ thuật của khách hàng. | 1.2mm | M2 | 1.134.000 đ |
- Trần nhôm đa hình - Lớp sơn phủ tùy chọn tính riêng. - Đơn giá trên là đơn giá tạm tính - Đơn giá thực tế căn cứ theo bản vẽ thiết kế kỹ thuật của khách hàng. | 1.5mm | M2 | 1.312.500 đ |
- Trần nhôm đa hình - Lớp sơn phủ tùy chọn tính riêng. - Đơn giá trên là đơn giá tạm tính - Đơn giá thực tế căn cứ theo bản vẽ thiết kế kỹ thuật của khách hàng. | 2.0mm | M2 | 1.638.000 đ |
- Trần nhôm đa hình - Lớp sơn phủ tùy chọn tính riêng. - Đơn giá trên là đơn giá tạm tính - Đơn giá thực tế căn cứ theo bản vẽ thiết kế kỹ thuật của khách hàng. | 2.5mm | M2 | 1.890.000 đ |
- Trần nhôm đa hình - Lớp sơn phủ tùy chọn tính riêng. - Đơn giá trên là đơn giá tạm tính - Đơn giá thực tế căn cứ theo bản vẽ thiết kế kỹ thuật của khách hàng. | 3.0mm | M2 | 2.205.000 đ |
25. TẤM TRẦN SỢI KHOÁNG (MINERAL FIBER CEILING) | ĐỘ DÀY | ĐVT | GIÁ BÁN |
- Tấm sợi khoáng cạnh vuông (Mã: MA-03) - KT: 600x600x15mm | 15mm | M2 | 126.000 đ |
- Tấm sợi khoáng cạnh gờ (Mã: MA-03) - KT: 600x600x15mm | 15mm | M2 | 136.500 đ |
26. TRẦN NHÔM CLIP-IN TILES 600x600 (NHÃN HIỆU AUSMART) | ĐỘ DÀY | ĐVT | GIÁ BÁN |
- CLIP-IN TILES 600x600mm - Bề mặt: Sơn PE ngoài trời (Bảo hành 10 năm) - Bao gồm khung và phụ kiện tiêu chuẩn | 0.6mm | M2 | 333.200 đ |
- CLIP-IN TILES 600x600mm - Bề mặt: Sơn PE ngoài trời (Bảo hành 10 năm) - Bao gồm khung và phụ kiện tiêu chuẩn | 0.6mm | M2 | 343.000 đ |
27. TRẦN NHÔM LAY-IN TILES 600x600 (NHÃN HIỆU AUSMART) | ĐỘ DÀY | ĐVT | GIÁ BÁN |
- LAY-IN TILES 600x600mm - Bề mặt: Sơn PE ngoài trời (Bảo hành 10 năm) - Chưa bao gồm khung và phụ kiện | 0.6mm | M2 | 284.200 đ |
- LAY-IN TILES 600x600mm - Bề mặt: Sơn PE ngoài trời (Bảo hành 10 năm) - Chưa bao gồm khung và phụ kiện | 0.6mm | M2 | 294.000 đ |
28. PHỤ KIỆN BÁN LẺ (RETAIL ACCESSORIES) | ĐỘ DÀY | ĐVT | GIÁ BÁN |
1. Thanh V góc thép 22x22x3000mm, sơn trắng (loại A) | Thanh | 42.000 đ | |
2. Thanh V góc nhôm 24x24x3000mm, dài 3000mm | Thanh | 56.000 đ | |
3. Thanh C38 Austrong, dài 3000mm, dày 0.75mm, mạ kẽm (loại A) | Thanh | 67.200 đ | |
4. Móc thanh C38 Austrong, mạ kẽm (loại A) | Chiếc | 7.000 đ | |
5. Nối thanh C38 Austrong, mạ kẽm (loại A) | Chiếc | 7.000 đ | |
6. Thanh xương tam giác Austrong, dài 3000mm (loại A) | Thanh | 67.200 đ | |
7. Móc treo xương tam giác (loại A) | Chiếc | 2.800 đ | |
8. Nối xương tam giác (loại A) | Chiếc | 2.800 đ | |
9. Thanh xương C-Shaped, mạ kẽm tiêu chuẩn, dài 3000mm | Thanh | 70.000 đ | |
10. Thanh xương C300-Shaped, mạ kẽm tiêu chuẩn, dài 3000mm | Thanh | 126.000 đ | |
11. Thanh xương U-Shaped, mạ kẽm tiêu chuẩn, dài 3000mm | Thanh | 105.000 đ | |
12. Thanh xương B-Shaped, mạ kẽm tiêu chuẩn, dài 3000m | Thanh | 112.000 đ | |
13. Thanh trang trí trần B-Shaped, dài 3000mm (màu sắc tùy chọn) | Thanh | 42.000 đ | |
14. Thanh xương G200-Shaped, mạ kẽm tiêu chuẩn, dài 3000mm | Thanh | 77.000 đ | |
15. Thanh xương chắn nắng 85C, mại kẽm tiêu chuẩn, dài 2000mm | Thanh | 137.200 đ | |
16. Thanh xương chắn nắng 85R, mại kẽm tiêu chuẩn, dài 2000mm | Thanh | 137.200 đ | |
17. Thanh xương trần C85 - Shaped, mại kẽm tiêu chuẩn, dài 3000mm | Thanh | 70.000 đ | |
18. Móc chắn nắng 132S | Thanh | 22.400 đ | |
19. Thanh xương trần V-Screen, mại kẽm tiêu chuẩn, dài 3000mm | Thanh | 168.000 đ | |
20. Thanh xương trần F45-shaped, mại kẽm tiêu chuẩn, dài 3000mm | Thanh | 112.000 đ | |
21. Thanh xương trần T-black, nhôm đúc, dài 3000mm | Thanh | 161.000 đ | |
22. Thanh xương trần T-black, nhôm đúc, dài 600mm | Thanh | 35.000 đ | |
23. Móc xương trần T-black | Chiếc | 2.800 đ | |
24. Nối xương trần T-black | Chiếc | 2.800 đ | |
25. Móc khóa chắn nắng 85C | Chiếc | 4.200 đ | |
26. Móc liên kết xương trần với thanh C38 | Chiếc | 2.800 đ | |
27. Mô tơ chuyển động cho hệ lam thoi 150 | Chiếc | 6.300.000 đ | |
28. Kẹp thanh kép cho lam chuyển động | Chiếc | 252.000 đ | |
29. Thanh kéo inox dùng cho hệ lam chuyển động thoi AER-150 | Thanh | 630.000 đ | |
30. Khung C38 dày 0.55mm, dài 3000mm | Thanh | 44.800 đ | |
31. Móc treo khung trần C38 | Chiếc | 4.200 đ | |
32. Nối khung trần C38 | Chiếc | 4.200 đ | |
33. Khung tam giác nhỏ, dài 3000mm | Thanh | 42.000 đ | |
34. Móc treo xương tam giác | Chiếc | 1.400 đ | |
35. Nối khung tam giác | Chiếc | 1.400 đ | |
36. Thanh V góc thép 22x22x3000mm, sơn mầu trắng tiêu chuẩn. | Thanh | 42.000 đ |
Bảng giá này dùng để tham khảo, dự toán công trình. Để có giá chiết khấu tốt nhất, báo giá chính xác nhất và nhanh nhất. Quý Chủ đầu tư, nhà thầu, tư vấn thiết kế, kiến trúc sư, đội thầu thợ…nhanh tay liên hệ ngay chúng tôi nhé!
Xem thêm Báo giá các loại Tấm Trần
- Báo giá Trần Tôn xốp 3 Lớp
- Báo giá Tấm La Phông Xốp Cách Nhiệt
- Báo giá Tấm Trần Xốp XPS Cách Nhiệt
- Báo giá Tấm Trần Xi Măng Smartboard Thái Lan
- Báo giá Tấm Trần Cemboard Duraflex Vĩnh Tường
- Báo giá Các Loại Trần Nhôm Đẹp
10 Điều cam kết chất lượng uy tín từ Triệu Hổ
- Sản phẩm chính hãng 100%: Đảm bảo chất lượng và nguồn gốc rõ ràng.
- Giá thành cạnh tranh, hợp lý: Cung cấp giá tốt nhất trên thị trường.
- Sản phẩm đạt chất lượng: Được kiểm tra và chứng nhận đạt tiêu chuẩn cao.
- Hồ sơ chất lượng, xuất xứ đầy đủ: Đầy đủ tài liệu chứng nhận và nguồn gốc sản phẩm.
- Hỗ trợ hàng mẫu đa dạng: Cung cấp mẫu sản phẩm để khách hàng dễ dàng lựa chọn.
- Chính sách đổi trả minh bạch: Quy định rõ ràng, dễ dàng thực hiện đổi trả khi cần.
- Bảo hành theo tiêu chuẩn NSX: Đảm bảo dịch vụ bảo hành chất lượng từ nhà sản xuất.
- Hướng dẫn thi công sau mua hàng: Cung cấp hướng dẫn chi tiết để khách hàng thực hiện đúng cách.
- Chăm sóc tận tâm, nhiệt tình 24/7: Đội ngũ hỗ trợ luôn sẵn sàng để giúp đỡ bạn bất cứ lúc nào.
- Vận chuyển hàng toàn quốc: Giao hàng nhanh chóng đến mọi khu vực trên toàn quốc.
Một số hình ảnh thực tế Các Loại Trần Nhôm Đẹp tại Bắc Ninh
Tại Bắc Ninh, Triệu Hổ đã thực hiện nhiều dự án với chất lượng thi công nổi bật, đặc biệt là hệ thống Các Loại Trần Nhôm Đẹp. Các hình ảnh dưới đây minh chứng cho quy trình thi công từ lắp đặt đến hoàn thiện, nơi đội ngũ kỹ thuật chuyên nghiệp đảm bảo độ chính xác và tính thẩm mỹ cao. Mỗi trần nhôm đều được thiết kế chắc chắn, mang lại vẻ đẹp đồng đều cho không gian. Sự hiện đại và chuyên nghiệp trong từng chi tiết giúp nâng cao giá trị công trình, tạo dựng ấn tượng tốt cho mọi người.
Một số câu hỏi liên quan đến Các Loại Trần Nhôm Đẹp
Các Loại Trần Nhôm Đẹp có thực sự phù hợp với khí hậu Việt Nam?
Các Loại Trần Nhôm Đẹp thực sự phù hợp với khí hậu Việt Nam nhờ khả năng kháng ẩm vượt trội. Với thiết kế chống ẩm mốc, không bong tróc và không cong vênh, sản phẩm này giữ được độ bền và vẻ đẹp qua nhiều mùa mưa và thời tiết nồm ẩm. Chất liệu nhôm nguyên khối giúp giảm thiểu các vấn đề thường gặp ở các loại trần khác, đồng thời tạo điểm nhấn sang trọng cho không gian sống. Chính vì vậy, Các Loại Trần Nhôm Đẹp trở thành lựa chọn lý tưởng cho nhiều gia đình tại Việt Nam.
Các Loại Trần Nhôm Đẹp có bị gỉ sét theo thời gian không?
Các loại trần nhôm đẹp được trang bị lớp sơn tĩnh điện hoặc phủ PVDF cao cấp, đảm bảo khả năng chống gỉ sét và ăn mòn. Điều này đặc biệt quan trọng trong những môi trường khắc nghiệt như ven biển hoặc nơi có độ ẩm cao. Với công nghệ hiện đại, trần nhôm không chỉ mang lại vẻ đẹp thẩm mỹ mà còn giữ được độ bền vững theo thời gian. Đây chính là sự lựa chọn lý tưởng cho không gian nội thất và ngoại thất, mang lại sự an tâm tuyệt đối cho người sử dụng.
Các Loại Trần Nhôm Đẹp có giúp cách âm, cách nhiệt không?
Các loại trần nhôm đẹp không chỉ mang lại tính thẩm mỹ cao mà còn hỗ trợ hiệu quả trong việc cách âm và cách nhiệt. Khi được kết hợp với vật liệu tiêu âm hoặc cách nhiệt thích hợp, trần nhôm giúp không gian trở nên yên tĩnh và mát mẻ hơn. Giải pháp này đặc biệt lý tưởng cho nhà ở, văn phòng và các không gian cần sự riêng tư hoặc yêu cầu điều hòa nhiệt độ tốt hơn. Nhờ đó, việc sử dụng trần nhôm không chỉ nâng cao chất lượng sống mà còn tiết kiệm năng lượng hiệu quả.
Lắp đặt Các Loại Trần Nhôm Đẹp có phức tạp không?
Lắp đặt các loại trần nhôm đẹp không quá phức tạp nhờ vào thiết kế theo hệ khung tiêu chuẩn. Quá trình thi công diễn ra gọn gàng, giúp người lắp đặt dễ dàng thực hiện và tháo lắp khi cần sửa chữa hệ thống điện hoặc điều hòa phía trên. Sự tiện lợi này không chỉ tiết kiệm thời gian mà còn tối ưu chi phí cho chủ đầu tư. Với các loại trần nhôm, việc tạo nên không gian sống hiện đại và sang trọng trở nên dễ dàng hơn bao giờ hết, đồng thời đảm bảo chức năng và tính thẩm mỹ cao.
Nhà ở dân dụng có nên dùng Các Loại Trần Nhôm Đẹp không?
Lắp đặt Các Loại Trần Nhôm Đẹp có thể được xem là không quá phức tạp nếu bạn có kế hoạch và công cụ phù hợp. Với thiết kế đa dạng, hiện đại, trần nhôm không chỉ thích hợp cho công trình lớn mà còn là lựa chọn lý tưởng cho nhà phố, biệt thự và chung cư cao cấp. Quá trình lắp đặt yêu cầu sự tỉ mỉ trong việc đo lường và căn chỉnh. Tuy nhiên, khi đã nắm vững kỹ thuật, việc lắp đặt sẽ giúp tạo ra không gian sống bền đẹp, tinh tế và sang trọng, nâng cao giá trị cho ngôi nhà của bạn.
Các Loại Trần Nhôm Đẹp có bị phai màu không?
Lắp đặt các loại trần nhôm đẹp không quá phức tạp, nhưng cần phải có quy trình kỹ thuật chính xác để đảm bảo chất lượng. Những sản phẩm này được thiết kế với công nghệ sơn cao cấp, giúp chống tia UV và oxy hóa, giữ màu sắc bền đẹp theo thời gian. Dù lắp đặt trong nhà hay ngoài trời, trần nhôm vẫn duy trì được vẻ đẹp và độ bền lâu dài. Việc thi công có thể được thực hiện bởi những thợ chuyên nghiệp, đảm bảo mọi chi tiết đều được hoàn thiện đúng tiêu chuẩn, mang lại không gian sống hoàn mỹ cho người sử dụng.
Triệu Hổ có chính sách vận chuyển Các Loại Trần Nhôm Đẹp tại Bắc Ninh không?
Triệu Hổ hiện đang triển khai chính sách hỗ trợ vận chuyển các loại trần nhôm đẹp đến tận nơi cho khách hàng tại Bắc Ninh và khu vực lân cận. Để đảm bảo quá trình thi công diễn ra suôn sẻ, nhân viên công ty sẽ chủ động liên hệ trước với khách hàng để xác nhận thời gian và phương thức giao nhận. Đối với các đơn hàng từ khu vực ngoại thành hoặc các tỉnh lân cận, chi phí vận chuyển sẽ được thông báo cụ thể dựa trên khoảng cách và khối lượng hàng hóa. Quy trình này đảm bảo sự tiện lợi cho khách hàng.
Tóm lại, Triệu Hổ hy vọng những thông tin về Các Loại Trần Nhôm Đẹp tại Bắc Ninh đã cung cấp cho quý Khách hàng cái nhìn tổng quan và rõ ràng về sản phẩm. Việc lựa chọn loại trần nhôm phù hợp không chỉ nâng cao tính thẩm mỹ mà còn đảm bảo chất lượng công trình. Chúng tôi cam kết đem đến sự tư vấn tận tâm và chu đáo, giúp Khách hàng đưa ra quyết định nhanh chóng và chính xác. Hãy liên hệ với Triệu Hổ để giải pháp tối ưu cho không gian sống của bạn trở thành hiện thực.