0905.600.247

Hotline mua hàng

0905.588.879

Hotline mua hàng

Giá Tấm PU Cách Nhiệt Hà Nam (07/2025) “Giảm sốc nhất”

5/5 - (5638 bình chọn)

Mục lục

Giá Tấm PU Cách Nhiệt Hà Nam (07/2025) | Ưu đãi lớn | CK 5% – 10%

Giá tấm PU cách nhiệt không đơn thuần chỉ là một con số, mà phản ánh nhiều yếu tố khác nhau. Các yếu tố như chất lượng, quy cách, thương hiệu và biến động kinh tế đều ảnh hưởng đến giá thành sản phẩm này. Tấm PU cách nhiệt nổi bật với khả năng cách nhiệt hiệu quả, tiết kiệm năng lượng và bền bỉ theo thời gian. Khi xem xét giá cả, khách hàng nên đánh giá giá trị lâu dài mà sản phẩm mang lại, thay vì chỉ nhìn vào con số cụ thể. Một khoản đầu tư cho tấm PU không chỉ giúp giảm chi phí vận hành mà còn nâng cao hiệu suất năng lượng trong các công trình xây dựng. Chính vì vậy, việc lựa chọn tấm PU nên dựa vào nhu cầu thực tế và chiến lược phát triển bền vững của dự án.

Thông tin về Tấm Trần Gạch Mát Cách Nhiệt tại Hà Nam

Tấm Trần Gạch Mát Cách Nhiệt là sản phẩm tiên tiến, được chế tạo từ lõi xốp Polyurethane (PU/PIR) hoặc Polyisocyanurate (PIR), bao bọc bởi lớp bề mặt bằng xi măng hoặc giấy bạc/giấy nhôm tổng hợp. Với khả năng cách âm và cách nhiệt vượt trội, sản phẩm này giúp duy trì nhiệt độ ổn định trong các công trình, đặc biệt là những khu vực hướng Tây. Hơn nữa, tính năng chống cháy lan cũng gia tăng độ an toàn cho các công trình xây dựng. Tấm cách nhiệt PU/PIR không chỉ tối ưu hóa hiệu quả năng lượng mà còn tạo ra không gian sống và làm việc dễ chịu, do đó là lựa chọn lý tưởng cho mái nhà, tường và trần của nhiều công trình dân dụng cũng như công nghiệp.

Tên gọi phổ biến Tấm Trần Gạch Mát Cách Nhiệt Hà Nam

Trong ngành vật liệu, Tấm Trần Gạch Mát Cách Nhiệt là một sản phẩm quan trọng với nhiều tên gọi khác nhau như: Tấm cách nhiệt trần nhà, Tấm gạch mát, Tấm PU, và Xốp chống nóng trần nhà. Những sản phẩm này được sử dụng rộng rãi để giảm thiểu nhiệt độ trong không gian sống, giúp tiết kiệm năng lượng và nâng cao hiệu suất sử dụng điều hòa. Không chỉ có tác dụng cách nhiệt, chúng còn có khả năng cách âm, mang lại sự thoải mái cho người sử dụng. Việc lựa chọn tấm trần phù hợp sẽ đảm bảo hiệu quả chống nóng cho ngôi nhà.

Phân loại Tấm Trần Gạch Mát Cách Nhiệt

Phân loại theo Tỷ trọng

Tỷ trọng của xốp PU (đo bằng kg/m³) thể hiện mật độ vật liệu và ảnh hưởng trực tiếp đến các tính chất như độ cứng, khả năng cách nhiệt, cách âm và chịu lực.

Tấm Xốp PU Tỷ trọng 40 kg/m³

Xốp PU với tỷ trọng 40 kg/m³ là loại vật liệu phổ biến, nổi bật với sự kết hợp hoàn hảo giữa khả năng cách nhiệt, độ nhẹ và chi phí hợp lý. Đặc điểm nổi bật của loại xốp này là cấu trúc ô kín, giúp duy trì tính năng cách nhiệt ổn định trong nhiều điều kiện khác nhau. Thích hợp cho các công trình dân dụng, nhà xưởng thông thường và kho bảo quản ít yêu cầu khắt khe về nhiệt độ, xốp PU tỷ trọng 40 kg/m³ còn có thể được sử dụng làm lõi cho các tấm panel cách nhiệt, mang lại hiệu quả cao trong xây dựng.

Tấm Xốp PU Tỷ trọng 50 kg/m³

Xốp PU với tỷ trọng 50 kg/m³ là một vật liệu cách nhiệt có độ cứng và khả năng chịu nén tốt hơn so với loại 40 kg/m³. Với mật độ cao, xốp PU này cung cấp khả năng cách nhiệt hiệu quả, giúp tăng cường độ bền vật liệu và kéo dài tuổi thọ cho các công trình. Loại xốp này thường được ứng dụng trong các kho lạnh, phòng sạch và nhà máy yêu cầu kiểm soát nhiệt độ nghiêm ngặt. Ngoài ra, nó cũng phù hợp cho các vị trí cần độ bền cơ học cao như sàn cách nhiệt và vách ngăn chịu lực.

Phân loại theo Độ dày

Độ dày của tấm PU cách nhiệt là yếu tố quyết định khả năng cách nhiệt của vật liệu. Tấm xốp PU/PIR dày 20 mm là lựa chọn mỏng nhất, dễ lắp đặt cho các không gian hạn chế. Tấm 30 mm mang lại hiệu suất cách nhiệt tốt, phù hợp cho tường, trần dân dụng và nhà xưởng. Tấm dày 40 mm giúp giảm thất thoát nhiệt, lý tưởng cho kho lạnh vừa và nhà xưởng cần kiểm soát nhiệt độ. Cuối cùng, tấm 50 mm cung cấp khả năng cách nhiệt tối ưu, thích hợp cho kho lạnh lớn và môi trường yêu cầu duy trì nhiệt độ ổn định.

Phân loại theo bề mặt

Tấm xốp PU/PIR 2 mặt giấy xi măng

Tấm xốp PU/PIR 2 mặt giấy xi măng được phân loại theo bề mặt với lớp bề mặt cứng cáp, mang lại nhiều lợi ích trong xây dựng. Lớp bề mặt này không chỉ bảo vệ lõi mà còn tăng cường độ bền cho tấm xốp. Ngoài ra, khả năng kết hợp dễ dàng với các vật liệu xây dựng khác như vữa hoặc thạch cao khiến nó trở thành lựa chọn lý tưởng cho cách nhiệt tường, trần trong các công trình dân dụng và công nghiệp. Bề mặt dễ dàng sơn phủ hoặc hoàn thiện, tạo sự thuận tiện cho người thi công.

Tấm xốp PU/PIR 2 mặt giấy bạc

Tấm xốp PU/PIR 2 mặt giấy bạc là sản phẩm lý tưởng cho các ứng dụng yêu cầu khả năng phản xạ nhiệt cao. Bề mặt lá nhôm sáng bóng không chỉ ngăn chặn sự truyền nhiệt qua bức xạ mà còn giúp chống ẩm hiệu quả, giữ cho khả năng cách nhiệt luôn ổn định. Với tính năng vượt trội này, tấm xốp thường được ứng dụng trong cách nhiệt cho mái nhà, vách nhà xưởng và kho lạnh, góp phần nâng cao hiệu quả tiết kiệm năng lượng và bảo vệ công trình trước tác động của thời tiết.

Tấm xốp PU/PIR 1 mặt giấy xi măng và 1 mặt giấy bạc

Tấm xốp PU/PIR 1 mặt giấy xi măng và 1 mặt giấy bạc là sản phẩm tối ưu, kết hợp hai tính năng nổi bật. Mặt giấy xi măng cung cấp độ cứng và khả năng bám dính tốt, thuận lợi cho việc hoàn thiện công trình. Trong khi đó, mặt giấy bạc có khả năng phản xạ nhiệt hiệu quả, giúp giảm tiêu hao năng lượng và chống ẩm, rất thích hợp cho các ứng dụng trong xây dựng và cách nhiệt. Sự linh hoạt này giúp tấm xốp được sử dụng rộng rãi trong nhiều lĩnh vực khác nhau, đáp ứng các yêu cầu khắt khe của thị trường.

Giá Tấm PU Cách Nhiệt tốt nhất tại Hà Nam (07/2025)

Trên thị trường vật liệu cách nhiệt và cách âm, tấm xốp PU/PIR do Triệu Hổ cung cấp là sự lựa chọn hàng đầu cho các công trình xây dựng và trang trí nội thất. Với chất lượng vượt trội và đa dạng sản phẩm, báo giá tấm xốp PU tại Hà Nam của Triệu Hổ rất cạnh tranh. Sản phẩm không chỉ có khả năng cách nhiệt, cách âm hiệu quả mà còn dễ dàng lắp đặt, giúp tiết kiệm chi phí và năng lượng. Nhờ các chương trình khuyến mãi và gói ưu đãi cho dự án lớn, Triệu Hổ cam kết mang đến giải pháp tối ưu về chất lượng và giá cả.

Stt
Tên sản phẩm
Đơn giá
(Vnđ/tấm)
1Tấm xốp cách nhiệt PU 2 lớp giấy xi măng tỷ trọng 50kg/m3 W1200xL2440xT20mm765.000
2Tấm xốp cách nhiệt PU 2 lớp giấy xi măng tỷ trọng 50kg/m3 W1200xL2440xT30mm990.000
3Tấm xốp cách nhiệt PU 2 lớp giấy xi măng tỷ trọng 50kg/m3 W1200xL2440xT40mm1.222.500
4Tấm xốp cách nhiệt PU 2 lớp giấy xi măng tỷ trọng 50kg/m3 W1200xL2440xT50mm1.447.500
5Tấm xốp cách nhiệt PU 2 lớp giấy xi măng tỷ trọng 40kg/m3 W1200xL2440xT20mm562.500
6Tấm xốp cách nhiệt PU 2 lớp giấy xi măng tỷ trọng 40kg/m3 W1200xL2440xT30mm742.500
7Tấm xốp cách nhiệt PU 2 lớp giấy xi măng tỷ trọng 40kg/m3 W1200xL2440xT40mm952.500
8Tấm xốp cách nhiệt PU 2 lớp giấy xi măng tỷ trọng 40kg/m3 W1200xL2440xT50mm1.177.500
9Tấm xốp cách nhiệt PU 2 lớp giấy bạc tỷ trọng 50kg/m3 W1200xL2440xT20mm697.500
10Tấm xốp cách nhiệt PU 2 lớp giấy bạc tỷ trọng 50kg/m3 W1200xL2440xT30mm922.500
11Tấm xốp cách nhiệt PU 2 lớp giấy bạc tỷ trọng 50kg/m3 W1200xL2440xT40mm1.149.000
12Tấm xốp cách nhiệt PU 2 lớp giấy bạc tỷ trọng 50kg/m3 W1200xL2440xT50mm1.377.000
13Tấm xốp cách nhiệt PU 2 lớp giấy bạc tỷ trọng 40kg/m3 W1200xL2440xT20mm492.000
14Tấm xốp cách nhiệt PU 2 lớp giấy bạc tỷ trọng 40kg/m3 W1200xL2440xT30mm667.500
15Tấm xốp cách nhiệt PU 2 lớp giấy bạc tỷ trọng 40kg/m3 W1200xL2440xT40mm880.500
16Tấm xốp cách nhiệt PU 2 lớp giấy bạc tỷ trọng 40kg/m3 W1200xL2440xT50mm1.105.500
17Tấm xốp cách nhiệt PU 1 lớp giấy xi măng và 1 lớp giấy bạc tỷ trọng 50kg/m3 W1200xL2440xT20mm729.000
18Tấm xốp cách nhiệt PU 1 lớp giấy xi măng và 1 lớp giấy bạc tỷ trọng 50kg/m3 W1200xL2440xT30mm957.000
19Tấm xốp cách nhiệt PU 1 lớp giấy xi măng và 1 lớp giấy bạc tỷ trọng 50kg/m3 W1200xL2440xT40mm1.185.000
20Tấm xốp cách nhiệt PU 1 lớp giấy xi măng và 1 lớp giấy bạc tỷ trọng 50kg/m3 W1200xL2440xT50mm1.413.000
21Tấm xốp cách nhiệt PU 1 lớp giấy xi măng và 1 lớp giấy bạc tỷ trọng 40kg/m3 W1200xL2440xT20mm528.000
22Tấm xốp cách nhiệt PU 1 lớp giấy xi măng và 1 lớp giấy bạc tỷ trọng 40kg/m3 W1200xL2440xT30mm705.000
23Tấm xốp cách nhiệt PU 1 lớp giấy xi măng và 1 lớp giấy bạc tỷ trọng 40kg/m3 W1200xL2440xT40mm922.500
24Tấm xốp cách nhiệt PU 1 lớp giấy xi măng và 1 lớp giấy bạc tỷ trọng 40kg/m3 W1200xL2440xT50mm1.147.500

Xem thêm Báo giá các loại Vật liệu cách âm cách nhiệt chống cháy

Sự khác biệt Tấm Trần Gạch Mát Cách Nhiệt với các vật liệu khác 

TIÊU CHÍ TẤM XỐP PU TẤM XỐP XPS  TẤM XỐP PE OPP TẤM XỐP EPS
Khả năng Cách nhiệt Hệ số dẫn nhiệt rất thấp, hiệu quả cách nhiệt vượt trội nhất trong 4 loại, giữ nhiệt ổn định trong nhiều điều kiện Cấu trúc ô kín, cách nhiệt hiệu quả, tốt hơn EPS Cách nhiệt chủ yếu nhờ lớp màng bạc phản xạ nhiệt, hiệu quả không cao bằng các loại xốp đặc Cấu trúc hạt xốp, có nhiều khe hở khí, hiệu quả thấp nhất trong 4 loại
Khả năng Chống thấm Cấu trúc kín, ít hấp thụ nước, chống ẩm mốc tốt Cấu trúc ô kín, chống thấm nước hiệu quả, ít bị ảnh hưởng bởi độ ẩm Lớp màng bạc giúp chống thấm tốt cho bề mặt, nhưng lõi xốp vẫn có thể thấm nước nếu bị hỏng Cấu trúc hạt xốp, dễ bị thấm nước qua các khe hở, dễ ẩm mốc nếu không được bảo vệ tốt
Độ bền & Chịu lực Cường độ nén và độ bền vượt trội, chịu được tải trọng lớn, tuổi thọ cao Độ bền và khả năng chịu nén tốt, cao hơn EPS Độ bền không cao bằng PU/XPS, dễ rách nếu chịu lực tác động mạnh Độ bền vừa phải, khả năng chịu nén kém hơn XPS và PU
Giá thành (tương đối) Đắt nhất trong các loại Cao hơn EPS và PE OPP Thấp hơn PU và XPS Rẻ nhất, phổ biến cho các công trình ngân sách hạn chế
Giá trị tương quan chất lượng Chi phí ban đầu cao nhưng mang lại hiệu quả cách nhiệt vượt trội, tiết kiệm năng lượng đáng kể trong dài hạn, độ bền cao, ít bảo trì. Phù hợp cho công trình yêu cầu chất lượng cao, hiệu quả lâu dài. Hiệu quả tốt, độ bền cao hơn so với giá thành so với EPS và PE OPP. Lựa chọn cân bằng giữa chi phí và hiệu quả. Chi phí thấp, dễ thi công nhưng hiệu quả cách nhiệt và độ bền không bằng các loại xốp đặc. Phù hợp cho nhu cầu cách nhiệt cơ bản, tiết kiệm chi phí ban đầu. Chi phí rất thấp, dễ thi công nhưng hiệu quả cách nhiệt và độ bền không cao. Phù hợp cho các công trình tạm thời hoặc yêu cầu không quá khắt khe về cách nhiệt.

Cam kết của Triệu Hổ đối với khách hàng

  • Sản phẩm chính hãng 100%: Đảm bảo chất lượng và nguồn gốc rõ ràng.
  • Giá thành cạnh tranh, hợp lý: Cung cấp giá tốt nhất trên thị trường.
  • Sản phẩm đạt chất lượng: Được kiểm tra và chứng nhận đạt tiêu chuẩn cao.
  • Hồ sơ chất lượng, xuất xứ đầy đủ: Đầy đủ tài liệu chứng nhận và nguồn gốc sản phẩm.
  • Hỗ trợ hàng mẫu đa dạng: Cung cấp mẫu sản phẩm để khách hàng dễ dàng lựa chọn.
  • Chính sách đổi trả minh bạch: Quy định rõ ràng, dễ dàng thực hiện đổi trả khi cần.
  • Bảo hành theo tiêu chuẩn NSX: Đảm bảo dịch vụ bảo hành chất lượng từ nhà sản xuất.
  • Hướng dẫn thi công sau mua hàng: Cung cấp hướng dẫn chi tiết để khách hàng thực hiện đúng cách.
  • Chăm sóc tận tâm, nhiệt tình 24/7: Đội ngũ hỗ trợ luôn sẵn sàng để giúp đỡ bạn bất cứ lúc nào.
  • Vận chuyển hàng toàn quốc: Giao hàng nhanh chóng đến mọi khu vực trên toàn quốc.

Hướng dẫn đặt hàng nhanh chóng tại Triệu Hổ

Hãy làm theo các bước đơn giản dưới đây để đặt hàng nhanh chóng tại Triệu Hổ với Tấm Trần Gạch Mát Cách Nhiệt ưu đãi:

Bước 1: Liên hệ đặt hàng

Để đặt hàng Tấm Trần Gạch Mát Cách Nhiệt, bạn có thể gọi hotline để được tư vấn chi tiết. Ngoài ra, bạn cũng có thể để lại thông tin trên Website của chúng tôi, và chúng tôi sẽ liên hệ lại bạn trong thời gian sớm nhất.

Bước 2: Xác nhận đơn hàng

Khi bạn gọi điện, nhân viên của chúng tôi sẽ hỗ trợ xác nhận đơn hàng Tấm Trần Gạch Mát Cách Nhiệt. Chúng tôi sẽ kiểm tra số lượng, giá cả và địa chỉ giao hàng để đảm bảo mọi thông tin chính xác và để quá trình giao hàng diễn ra suôn sẻ.

Bước 3: Thanh toán

Sau khi xác nhận đơn hàng Tấm Trần Gạch Mát Cách Nhiệt, bạn sẽ nhận thông báo về phương thức thanh toán. Triệu Hổ cung cấp nhiều hình thức thanh toán linh hoạt, giúp khách hàng dễ dàng lựa chọn theo nhu cầu và thuận tiện nhất cho mình.

Bước 4: Nhận hàng

Cuối cùng, sau khi hoàn tất đơn hàng, bạn chỉ cần chờ nhận hàng Tấm Trần Gạch Mát Cách Nhiệt. Chúng tôi cam kết giao hàng nhanh chóng và an toàn. Để biết thêm thông tin hoặc hỗ trợ, hãy liên hệ với Triệu Hổ qua hotline hoặc email.

Một số hình ảnh thực tế Tấm Trần Gạch Mát Cách Nhiệt tại Hà Nam

Tấm Trần Gạch Mát tại Hà Nam đã chứng minh được hiệu quả vượt trội trong các công trình nhà ở dân dụng và khu công nghiệp. Tại các công trình nhà ở, tấm gạch được lắp đặt gọn gàng, tạo ra môi trường ấm áp, giảm tiếng ồn cho các không gian như nhà ở, quán cafe. Trong khi đó, tại các khu nhà xưởng và kho bãi, tấm gạch thể hiện sự chắc chắn và mạnh mẽ, giúp duy trì nhiệt độ ổn định, bảo vệ máy móc và tạo điều kiện làm việc thoải mái cho công nhân. Sự đồng nhất trong lắp đặt mang đến tính chuyên nghiệp cho không gian.

 

 

 

 

Một số câu hỏi về Giá Tấm PU Cách Nhiệt 

Những yếu tố ảnh hưởng đến giá tấm PU cách nhiệt

Giá tấm PU cách nhiệt bị ảnh hưởng bởi nhiều yếu tố quan trọng. Đầu tiên, độ dày và tỷ trọng của tấm PU là những yếu tố quyết định, vì tấm dày và có mật độ cao sẽ mang lại hiệu suất cách nhiệt tốt hơn và độ bền cao hơn, từ đó làm tăng giá thành. Thứ hai, lớp bề mặt sản phẩm cũng có vai trò quan trọng trong việc xác định giá. Bên cạnh đó, số lượng đặt hàng và biến động thị trường, bao gồm chi phí vận chuyển, cũng tác động đến giá cuối cùng. Để biết chi tiết, quý khách có thể liên hệ với Triệu Hổ để nhận bảng giá rõ ràng nhất.

Các độ dày phổ biến của tấm PU cách nhiệt trên thị trường Hà Nam

Tại thị trường Hà Nam, các độ dày phổ biến của tấm Xốp PU/PIR bao gồm 20 mm, 30 mm, 40 mm và 50 mm. Tấm 20 mm là lựa chọn mỏng nhất, thích hợp cho cách nhiệt phụ trợ hoặc lớp lót trong các không gian hạn chế. Tấm 30 mm mang lại hiệu suất cách nhiệt tốt hơn, lý tưởng cho tường và trần nhà ở dân dụng. Đối với những yêu cầu khắt khe hơn, tấm 40 mm giúp giảm thất thoát nhiệt, thường sử dụng trong kho lạnh vừa và nhà xưởng. Tấm 50 mm cung cấp khả năng cách nhiệt tối ưu và được ưa chuộng cho các kho lạnh lớn và nhà máy chế biến thực phẩm.

So sánh hiệu quả kinh tế của tấm PU so với vật liệu cách nhiệt khác

Mặc dù tấm PU có chi phí ban đầu cao hơn so với các vật liệu cách nhiệt khác như XPS, EPS và PE-OPP, nhưng hiệu quả kinh tế mà nó mang lại lại vượt trội trong dài hạn. Với khả năng cách nhiệt xuất sắc, tấm PU giúp tiết kiệm đáng kể chi phí năng lượng cho hệ thống làm mát và sưởi ấm. Thêm vào đó, độ bền cao và tuổi thọ dài của tấm PU giảm thiểu chi phí sửa chữa và bảo trì. Do đó, dù đầu tư ban đầu lớn, nhưng tiết kiệm năng lượng và chi phí vận hành thấp khiến tấm PU trở thành lựa chọn tối ưu cho các dự án bền vững.

Triệu Hổ có vận chuyển Tấm Trần Gạch Mát Cách Nhiệt về Hà Nam không?

Triệu Hổ tự hào sở hữu hệ thống vận chuyển rộng khắp, cung cấp Tấm Trần Gạch Mát Cách Nhiệt đến Hà Nam cùng 62 tỉnh thành khác trên toàn quốc. Với các kho hàng và nhà máy sản xuất trải dài ở cả 3 miền, chúng tôi cam kết đáp ứng nhanh chóng và hiệu quả nhu cầu của quý khách hàng. Thời gian giao hàng được thương lượng trực tiếp dựa trên khoảng cách cụ thể, giúp khách hàng linh hoạt trong kế hoạch thi công. Hãy liên hệ với chúng tôi ngay hôm nay để tận hưởng ưu đãi tốt nhất về giá tấm PU cách nhiệt.

Trên đây là thông tin chi tiết về sản phẩm Giá Tấm PU Cách Nhiệt tại Hà Nam mà Triệu Hổ gửi đến quý Khách hàng. Chúng tôi mong rằng những chia sẻ này sẽ hữu ích trong việc giúp Khách hàng lựa chọn vật liệu công trình phù hợp, tiết kiệm thời gian và nâng cao hiệu quả thi công. Với đội ngũ tư vấn chuyên nghiệp, Triệu Hổ cam kết hỗ trợ Khách hàng tận tâm và nhanh chóng. Hãy liên hệ ngay với chúng tôi để khám phá những giải pháp tối ưu cho công trình của bạn và tiến gần hơn đến thành công.

 

TƯ VẤN BÁN HÀNG

Gọi mua hàng:
0905 800 247
Từ 07h30 - 22h00 (T2 - CN)

TRIỆU HỔ CAM KẾT

1. Cam kết chính hãng 100%.
2. Giá cả cạnh tranh, hợp lý.
3. Đảm bảo chất lượng vượt trội.
4. Hồ sơ chất lượng và xuất xứ chuẩn.
5. Đa dạng mẫu mã thử nghiệm.
6. Chính sách đổi trả minh bạch.
7. Bảo hành theo tiêu chuẩn NSX.
8. Hướng dẫn thi công tận tình.
9. Chăm sóc nhiệt tình 24/7.
10. Giao hàng nhanh chóng toàn quốc.