0905.600.247

Hotline mua hàng

0905.588.879

Hotline mua hàng

Giá Tấm PU Cách Nhiệt Hưng Yên (11/2025) “Đáng giá vượt trội”

5/5 - (4015 bình chọn)

Mục lục

Giá Tấm PU Cách Nhiệt Hưng Yên (11/2025) | Đảm bảo tốt nhất | CK 5% – 10%

Giá tấm PU cách nhiệt không chỉ đơn thuần là một con số mà phản ánh sự phức tạp của chất lượng, quy cách, và thương hiệu sản phẩm. Tấm PU, với khả năng cách nhiệt vượt trội, là giải pháp hiệu quả cho các công trình yêu cầu về tiết kiệm năng lượng và bảo vệ môi trường. Khi xem xét giá cả, người tiêu dùng không nên chỉ chú trọng đến mức giá cao hay thấp, mà cần nhìn nhận đây như một khoản đầu tư lâu dài. Sự bền bỉ, khả năng cách nhiệt tốt và tính linh hoạt của tấm PU giúp giảm thiểu chi phí năng lượng và nâng cao hiệu suất sử dụng. Vì vậy, việc lựa chọn tấm PU chất lượng, dù có thể tốn kém ban đầu, sẽ mang lại lợi ích kinh tế cho người dùng trong dài hạn.

Thông tin về Tấm Trần Gạch Mát Cách Nhiệt tại Hưng Yên

Tấm Trần Gạch Mát Cách Nhiệt là sản phẩm cách nhiệt tiên tiến, sử dụng lõi xốp Polyurethane (PU/PIR) hoặc Polyisocyanurate (PIR) được bao bọc bởi hai lớp bề mặt từ vật liệu xi măng hoặc giấy nhôm tổng hợp. Chúng có khả năng chống nóng và cách âm tuyệt vời, đồng thời có tính năng chống cháy lan, đảm bảo độ an toàn cao cho các công trình xây dựng. Tấm cách nhiệt này thích hợp cho nhiều ứng dụng, từ mái nhà, tường, trần đến nền các công trình công nghiệp và dân dụng, đặc biệt là những khu vực tường hướng Tây. Việc sử dụng Tấm Trần Gạch Mát Cách Nhiệt không chỉ tối ưu hóa hiệu quả năng lượng mà còn giúp tạo ra không gian sống và làm việc thoải mái, thân thiện với môi trường.

Tên gọi phổ biến Tấm Trần Gạch Mát Cách Nhiệt Hưng Yên

Tấm Trần Gạch Mát Cách Nhiệt là sản phẩm nổi bật trong ngành vật liệu xây dựng với nhiều tên gọi phổ biến như Trấn cách nhiệt, Tấm PU và Xốp chống nóng trần nhà. Công dụng chính của nó là bảo vệ các công trình khỏi nhiệt độ cao, giúp giảm thiểu tiêu hao năng lượng cho hệ thống điều hòa không khí. Ngoài ra, Tấm còn có khả năng cách âm, tạo không gian yên tĩnh và thoải mái. Với các ứng dụng đa dạng như ốp trần và cách nhiệt trần nhà, sản phẩm này ngày càng được ưa chuộng trong xây dựng hiện đại.

Phân loại Tấm Trần Gạch Mát Cách Nhiệt

Phân loại theo Tỷ trọng

Tỷ trọng của xốp PU (đo bằng kg/m³) thể hiện mật độ vật liệu và ảnh hưởng trực tiếp đến các tính chất như độ cứng, khả năng cách nhiệt, cách âm và chịu lực.

Tấm Xốp PU Tỷ trọng 40 kg/m³

Tấm xốp PU với tỷ trọng 40 kg/m³ là lựa chọn phổ biến trong ngành vật liệu cách nhiệt. Khối lượng nhẹ cùng khả năng cách nhiệt hiệu quả giúp sản phẩm trở thành giải pháp linh hoạt cho nhiều công trình. Cấu trúc ô kín của xốp PU đảm bảo tính năng cách nhiệt ổn định, phù hợp cho các công trình dân dụng, nhà xưởng thông thường và kho bảo quản với yêu cầu nhiệt độ không quá khắt khe. Ngoài ra, xốp PU tỷ trọng này còn được sử dụng làm lõi cho các tấm panel cách nhiệt, tăng cường độ bền và hiệu quả cách nhiệt.

Tấm Xốp PU Tỷ trọng 50 kg/m³

Xốp PU tỷ trọng 50 kg/m³ là một vật liệu cách nhiệt có đặc tính vượt trội so với các loại xốp có mật độ thấp hơn. Với khả năng chịu nén và lực tốt hơn, loại xốp này thường được sử dụng trong các kho lạnh, phòng sạch và nhà máy có yêu cầu cao về kiểm soát nhiệt độ. Mật độ 50 kg/m³ giúp tăng cường độ bền và tuổi thọ cho công trình, đặc biệt tại các vị trí cần chịu tải trọng lớn như sàn cách nhiệt và vách ngăn chịu lực. Xốp PU 50 kg/m³ là lựa chọn lý tưởng cho các ứng dụng yêu cầu khắt khe về chất lượng và hiệu suất.

Phân loại theo Độ dày

Độ dày của tấm xốp PU/PIR (mm) ảnh hưởng trực tiếp đến khả năng cách nhiệt. Tấm 20 mm là lựa chọn mỏng nhất, thích hợp trong không gian hạn chế, thường dùng làm lớp lót. Tấm 30 mm có hiệu suất tốt hơn, cân bằng giữa hiệu quả và độ dày, lý tưởng cho cách nhiệt tường và trần nhà. Tấm 40 mm cung cấp hiệu suất cao hơn, thích hợp cho kho lạnh vừa, giúp tiết kiệm năng lượng. Cuối cùng, tấm 50 mm đảm bảo khả năng cách nhiệt tối ưu, phù hợp cho kho lạnh lớn và nhà máy chế biến, nơi cần duy trì nhiệt độ ổn định.

Phân loại theo bề mặt

Tấm xốp PU/PIR 2 mặt giấy xi măng

Tấm xốp PU/PIR 2 mặt giấy xi măng được phân loại theo bề mặt với vai trò nổi bật trong việc bảo vệ lõi xốp và nâng cao độ bền. Bề mặt cứng cáp của tấm xốp này cho phép dễ dàng kết hợp với các vật liệu xây dựng khác như vữa và thạch cao, mang lại sự linh hoạt trong ứng dụng. Tấm xốp này đặc biệt phù hợp cho việc cách nhiệt tường, trần trong các công trình dân dụng và công nghiệp thông thường, nơi yêu cầu bề mặt dễ sơn phủ và hoàn thiện, đảm bảo tính thẩm mỹ và hiệu suất cao.

Tấm xốp PU/PIR 2 mặt giấy bạc

Tấm xốp PU/PIR 2 mặt giấy bạc là giải pháp hiệu quả cho những ứng dụng yêu cầu khả năng phản xạ nhiệt cao. Với bề mặt lá nhôm sáng bóng, tấm này giúp ngăn chặn sự truyền nhiệt bằng bức xạ và đồng thời chống ẩm, giữ cho khả năng cách nhiệt luôn ổn định. Loại tấm xốp này thường được sử dụng rộng rãi trong việc cách nhiệt cho mái nhà, vách nhà xưởng, và kho lạnh. Nhờ vào những đặc tính nổi bật, tấm xốp 2 mặt giấy bạc ngày càng trở thành lựa chọn ưu tiên trong lĩnh vực xây dựng và bảo quản.

Tấm xốp PU/PIR 1 mặt giấy xi măng và 1 mặt giấy bạc

Tấm xốp PU/PIR 1 mặt giấy xi măng và 1 mặt giấy bạc là lựa chọn tối ưu cho nhiều ứng dụng trong xây dựng và cách nhiệt. Mặt giấy xi măng mang đến độ cứng và khả năng bám dính tốt, thuận lợi cho việc hoàn thiện bề mặt. Ngược lại, mặt giấy bạc giúp tăng cường khả năng phản xạ nhiệt, đóng vai trò quan trọng trong việc giảm thiểu nhiệt độ bên trong và bảo vệ chống ẩm. Sự kết hợp này không chỉ nâng cao hiệu suất cách nhiệt mà còn giúp tối ưu hóa chi phí và tăng tính linh hoạt trong thiết kế công trình.

Giá Tấm PU Cách Nhiệt tốt nhất tại Hưng Yên (11/2025)

Trên thị trường vật liệu cách nhiệt, Triệu Hổ nổi bật với bảng giá tấm xốp PU/PIR cực kỳ cạnh tranh dành cho các công trình xây dựng và cải tạo. Sản phẩm tấm Trần Gạch Mát Cách Nhiệt của Triệu Hổ không chỉ có khả năng cách nhiệt và cách âm ưu việt mà còn dễ lắp đặt, giúp tiết kiệm chi phí và năng lượng. Ngoài ra, công ty thường xuyên có các chương trình khuyến mãi hấp dẫn và gói ưu đãi cho dự án lớn, cam kết mang đến cho khách hàng giải pháp tối ưu về chất lượng và giá cả.

Stt
Tên sản phẩm
Đơn giá
(Vnđ/tấm)
1Tấm xốp cách nhiệt PU 2 lớp giấy xi măng tỷ trọng 50kg/m3 W1200xL2440xT20mm765.000
2Tấm xốp cách nhiệt PU 2 lớp giấy xi măng tỷ trọng 50kg/m3 W1200xL2440xT30mm990.000
3Tấm xốp cách nhiệt PU 2 lớp giấy xi măng tỷ trọng 50kg/m3 W1200xL2440xT40mm1.222.500
4Tấm xốp cách nhiệt PU 2 lớp giấy xi măng tỷ trọng 50kg/m3 W1200xL2440xT50mm1.447.500
5Tấm xốp cách nhiệt PU 2 lớp giấy xi măng tỷ trọng 40kg/m3 W1200xL2440xT20mm562.500
6Tấm xốp cách nhiệt PU 2 lớp giấy xi măng tỷ trọng 40kg/m3 W1200xL2440xT30mm742.500
7Tấm xốp cách nhiệt PU 2 lớp giấy xi măng tỷ trọng 40kg/m3 W1200xL2440xT40mm952.500
8Tấm xốp cách nhiệt PU 2 lớp giấy xi măng tỷ trọng 40kg/m3 W1200xL2440xT50mm1.177.500
9Tấm xốp cách nhiệt PU 2 lớp giấy bạc tỷ trọng 50kg/m3 W1200xL2440xT20mm697.500
10Tấm xốp cách nhiệt PU 2 lớp giấy bạc tỷ trọng 50kg/m3 W1200xL2440xT30mm922.500
11Tấm xốp cách nhiệt PU 2 lớp giấy bạc tỷ trọng 50kg/m3 W1200xL2440xT40mm1.149.000
12Tấm xốp cách nhiệt PU 2 lớp giấy bạc tỷ trọng 50kg/m3 W1200xL2440xT50mm1.377.000
13Tấm xốp cách nhiệt PU 2 lớp giấy bạc tỷ trọng 40kg/m3 W1200xL2440xT20mm492.000
14Tấm xốp cách nhiệt PU 2 lớp giấy bạc tỷ trọng 40kg/m3 W1200xL2440xT30mm667.500
15Tấm xốp cách nhiệt PU 2 lớp giấy bạc tỷ trọng 40kg/m3 W1200xL2440xT40mm880.500
16Tấm xốp cách nhiệt PU 2 lớp giấy bạc tỷ trọng 40kg/m3 W1200xL2440xT50mm1.105.500
17Tấm xốp cách nhiệt PU 1 lớp giấy xi măng và 1 lớp giấy bạc tỷ trọng 50kg/m3 W1200xL2440xT20mm729.000
18Tấm xốp cách nhiệt PU 1 lớp giấy xi măng và 1 lớp giấy bạc tỷ trọng 50kg/m3 W1200xL2440xT30mm957.000
19Tấm xốp cách nhiệt PU 1 lớp giấy xi măng và 1 lớp giấy bạc tỷ trọng 50kg/m3 W1200xL2440xT40mm1.185.000
20Tấm xốp cách nhiệt PU 1 lớp giấy xi măng và 1 lớp giấy bạc tỷ trọng 50kg/m3 W1200xL2440xT50mm1.413.000
21Tấm xốp cách nhiệt PU 1 lớp giấy xi măng và 1 lớp giấy bạc tỷ trọng 40kg/m3 W1200xL2440xT20mm528.000
22Tấm xốp cách nhiệt PU 1 lớp giấy xi măng và 1 lớp giấy bạc tỷ trọng 40kg/m3 W1200xL2440xT30mm705.000
23Tấm xốp cách nhiệt PU 1 lớp giấy xi măng và 1 lớp giấy bạc tỷ trọng 40kg/m3 W1200xL2440xT40mm922.500
24Tấm xốp cách nhiệt PU 1 lớp giấy xi măng và 1 lớp giấy bạc tỷ trọng 40kg/m3 W1200xL2440xT50mm1.147.500

Xem thêm Báo giá các loại Vật liệu cách âm cách nhiệt chống cháy

Sự khác biệt Tấm Trần Gạch Mát Cách Nhiệt với các vật liệu khác 

TIÊU CHÍ TẤM XỐP PU TẤM XỐP XPS  TẤM XỐP PE OPP TẤM XỐP EPS
Khả năng Cách nhiệt Hệ số dẫn nhiệt rất thấp, hiệu quả cách nhiệt vượt trội nhất trong 4 loại, giữ nhiệt ổn định trong nhiều điều kiện Cấu trúc ô kín, cách nhiệt hiệu quả, tốt hơn EPS Cách nhiệt chủ yếu nhờ lớp màng bạc phản xạ nhiệt, hiệu quả không cao bằng các loại xốp đặc Cấu trúc hạt xốp, có nhiều khe hở khí, hiệu quả thấp nhất trong 4 loại
Khả năng Chống thấm Cấu trúc kín, ít hấp thụ nước, chống ẩm mốc tốt Cấu trúc ô kín, chống thấm nước hiệu quả, ít bị ảnh hưởng bởi độ ẩm Lớp màng bạc giúp chống thấm tốt cho bề mặt, nhưng lõi xốp vẫn có thể thấm nước nếu bị hỏng Cấu trúc hạt xốp, dễ bị thấm nước qua các khe hở, dễ ẩm mốc nếu không được bảo vệ tốt
Độ bền & Chịu lực Cường độ nén và độ bền vượt trội, chịu được tải trọng lớn, tuổi thọ cao Độ bền và khả năng chịu nén tốt, cao hơn EPS Độ bền không cao bằng PU/XPS, dễ rách nếu chịu lực tác động mạnh Độ bền vừa phải, khả năng chịu nén kém hơn XPS và PU
Giá thành (tương đối) Đắt nhất trong các loại Cao hơn EPS và PE OPP Thấp hơn PU và XPS Rẻ nhất, phổ biến cho các công trình ngân sách hạn chế
Giá trị tương quan chất lượng Chi phí ban đầu cao nhưng mang lại hiệu quả cách nhiệt vượt trội, tiết kiệm năng lượng đáng kể trong dài hạn, độ bền cao, ít bảo trì. Phù hợp cho công trình yêu cầu chất lượng cao, hiệu quả lâu dài. Hiệu quả tốt, độ bền cao hơn so với giá thành so với EPS và PE OPP. Lựa chọn cân bằng giữa chi phí và hiệu quả. Chi phí thấp, dễ thi công nhưng hiệu quả cách nhiệt và độ bền không bằng các loại xốp đặc. Phù hợp cho nhu cầu cách nhiệt cơ bản, tiết kiệm chi phí ban đầu. Chi phí rất thấp, dễ thi công nhưng hiệu quả cách nhiệt và độ bền không cao. Phù hợp cho các công trình tạm thời hoặc yêu cầu không quá khắt khe về cách nhiệt.

Cam kết của Triệu Hổ đối với khách hàng

  • Sản phẩm chính hãng 100%: Đảm bảo chất lượng và nguồn gốc rõ ràng.
  • Giá thành cạnh tranh, hợp lý: Cung cấp giá tốt nhất trên thị trường.
  • Sản phẩm đạt chất lượng: Được kiểm tra và chứng nhận đạt tiêu chuẩn cao.
  • Hồ sơ chất lượng, xuất xứ đầy đủ: Đầy đủ tài liệu chứng nhận và nguồn gốc sản phẩm.
  • Hỗ trợ hàng mẫu đa dạng: Cung cấp mẫu sản phẩm để khách hàng dễ dàng lựa chọn.
  • Chính sách đổi trả minh bạch: Quy định rõ ràng, dễ dàng thực hiện đổi trả khi cần.
  • Bảo hành theo tiêu chuẩn NSX: Đảm bảo dịch vụ bảo hành chất lượng từ nhà sản xuất.
  • Hướng dẫn thi công sau mua hàng: Cung cấp hướng dẫn chi tiết để khách hàng thực hiện đúng cách.
  • Chăm sóc tận tâm, nhiệt tình 24/7: Đội ngũ hỗ trợ luôn sẵn sàng để giúp đỡ bạn bất cứ lúc nào.
  • Vận chuyển hàng toàn quốc: Giao hàng nhanh chóng đến mọi khu vực trên toàn quốc.

Hướng dẫn đặt hàng nhanh chóng tại Triệu Hổ

Hãy làm theo các bước đơn giản dưới đây để đặt hàng nhanh chóng tại Triệu Hổ với Tấm Trần Gạch Mát Cách Nhiệt ưu đãi:

Bước 1: Liên hệ đặt hàng

Sau khi đã chọn sản phẩm Tấm Trần Gạch Mát Cách Nhiệt trên Website, quý khách có thể gọi ngay đến hotline để được tư vấn và đặt hàng. Ngoài ra, quý khách cũng có thể để lại thông tin trên Website, chúng tôi sẽ nhanh chóng liên hệ lại.

Bước 2: Xác nhận đơn hàng

Khi bạn gọi điện, nhân viên của chúng tôi sẽ nhanh chóng hỗ trợ xác nhận đơn hàng Tấm Trần Gạch Mát Cách Nhiệt. Chúng tôi sẽ xác minh số lượng, giá cả và địa chỉ giao hàng để đảm bảo đơn hàng được xử lý chính xác và kịp thời.

Bước 3: Thanh toán

Sau khi xác nhận đơn hàng Tấm Trần Gạch Mát Cách Nhiệt, bạn sẽ nhận được thông báo về phương thức thanh toán. Triệu Hổ cung cấp nhiều hình thức thanh toán linh hoạt, giúp bạn dễ dàng lựa chọn và hoàn tất giao dịch một cách nhanh chóng và thuận tiện.

Bước 4: Nhận hàng

Bước cuối cùng là nhận hàng Tấm Trần Gạch Mát Cách Nhiệt. Chúng tôi cam kết giao hàng nhanh chóng, an toàn đến đúng địa chỉ bạn đã cung cấp. Nếu cần thêm thông tin hay hỗ trợ, hãy liên hệ với chúng tôi qua hotline hoặc email. Triệu Hổ luôn sẵn sàng phục vụ!

Một số hình ảnh thực tế Tấm Trần Gạch Mát Cách Nhiệt tại Hưng Yên

Tấm Trần Gạch Mát đã trở thành lựa chọn phổ biến trong các công trình xây dựng tại Hưng Yên, từ nhà ở dân dụng đến khu công nghiệp. Trong các dự án nhà ở, sản phẩm này được lắp đặt gọn gàng, mang lại hiệu quả cách nhiệt và cách âm vượt trội, phù hợp cho nhà tạm và quán cafe. Đối với nhà xưởng và kho bãi, Tấm Trần Gạch Mát hiện lên với sự chắc chắn, giúp duy trì nhiệt độ ổn định, bảo vệ thiết bị và tạo môi trường làm việc thoải mái cho công nhân. Sự đồng nhất trong bố trí làm tăng tính chuyên nghiệp cho không gian.

 

 

 

 

Một số câu hỏi về Giá Tấm PU Cách Nhiệt 

Những yếu tố ảnh hưởng đến giá tấm PU cách nhiệt

Giá tấm PU cách nhiệt phụ thuộc vào nhiều yếu tố quan trọng. Trước hết, độ dày và tỷ trọng của tấm PU có ảnh hưởng trực tiếp đến khả năng cách nhiệt và độ bền, với tấm dày và mật độ cao có giá thành cao hơn. Lớp bề mặt sản phẩm cũng góp phần không nhỏ vào giá cả. Thêm vào đó, số lượng đặt hàng và biến động thị trường, bao gồm chi phí vận chuyển, cũng ảnh hưởng đến giá cuối cùng. Để biết thêm thông tin và nhận bảng giá chi tiết, quý khách vui lòng liên hệ với nhân viên tư vấn của Triệu Hổ.

Các độ dày phổ biến của tấm PU cách nhiệt trên thị trường Hưng Yên

Trên thị trường Hưng Yên, các tấm xốp PU/PIR với nhiều độ dày khác nhau đáp ứng nhu cầu cách nhiệt đa dạng. Tấm độ dày 20 mm là lựa chọn mỏng nhất, phù hợp cho những không gian hạn chế, thường dùng làm lớp lót hoặc cách nhiệt phụ trợ. Tấm dày 30 mm mang lại hiệu suất cách nhiệt vượt trội cho tường và trần nhà dân dụng. Tấm 40 mm giúp giảm đáng kể thất thoát nhiệt, lý tưởng cho kho lạnh và xưởng. Cuối cùng, tấm 50 mm cung cấp khả năng cách nhiệt tối ưu, dành riêng cho các kho lạnh lớn và nhà máy chế biến.

So sánh hiệu quả kinh tế của tấm PU so với vật liệu cách nhiệt khác

Mặc dù tấm PU có chi phí ban đầu cao hơn so với các vật liệu cách nhiệt khác như XPS, EPS hay PE-OPP, nhưng hiệu quả kinh tế mà nó mang lại về lâu dài là vượt trội. Khả năng cách nhiệt tốt của tấm PU giúp tiết kiệm đáng kể chi phí năng lượng cho việc làm mát và sưởi ấm trong suốt vòng đời công trình. Ngoài ra, độ bền và tuổi thọ cao của tấm PU giảm thiểu chi phí sửa chữa và bảo trì. Do đó, đầu tư vào tấm PU không chỉ tiết kiệm năng lượng mà còn đem lại chi phí vận hành thấp hơn, trở thành lựa chọn tối ưu cho các dự án bền vững.

Triệu Hổ có vận chuyển Tấm Trần Gạch Mát Cách Nhiệt về Hưng Yên không?

Triệu Hổ có khả năng vận chuyển Tấm Trần Gạch Mát Cách Nhiệt đến Hưng Yên và toàn bộ 63 tỉnh thành Việt Nam. Với hệ thống kho hàng và nhà máy sản xuất phân bổ đều ở cả 3 miền Bắc, Trung, Nam, chúng tôi đảm bảo cung cấp sản phẩm nhanh chóng và hiệu quả. Thời gian giao hàng sẽ được thương lượng trực tiếp với khách hàng, tùy thuộc vào khoảng cách và nhu cầu cụ thể. Hãy liên hệ với chúng tôi sớm để nhận ưu đãi tốt nhất về giá tấm PU cách nhiệt.

Trên đây là những thông tin giá trị mà Triệu Hổ gửi đến quý Khách hàng về sản phẩm tấm PU cách nhiệt tại Hưng Yên. Với chất lượng cao và tính năng cách nhiệt ưu việt, tấm PU giúp tối ưu hóa hiệu suất công trình. Chúng tôi hy vọng rằng những chia sẻ này sẽ hỗ trợ Khách hàng trong việc lựa chọn vật liệu xây dựng phù hợp, nhanh chóng và hiệu quả. Đừng ngần ngại liên hệ với Triệu Hổ để được tư vấn tận tâm và chi tiết, giúp công trình của bạn đạt được những thành công như mong đợi.

 

TƯ VẤN BÁN HÀNG

Gọi mua hàng:
0905 800 247
Từ 07h30 - 22h00 (T2 - CN)

TRIỆU HỔ CAM KẾT

1. Cam kết chính hãng 100%.
2. Giá cả cạnh tranh, hợp lý.
3. Đảm bảo chất lượng vượt trội.
4. Hồ sơ chất lượng và xuất xứ chuẩn.
5. Đa dạng mẫu mã thử nghiệm.
6. Chính sách đổi trả minh bạch.
7. Bảo hành theo tiêu chuẩn NSX.
8. Hướng dẫn thi công tận tình.
9. Chăm sóc nhiệt tình 24/7.
10. Giao hàng nhanh chóng toàn quốc.