0905.600.247

Hotline mua hàng

0905.588.879

Hotline mua hàng

Gọi Ngay Vật liệu cách âm tại Khánh Hòa ” Không thể bỏ qua “

Rate this post

Mục lục

Xem Ngay Vật liệu cách âm tại Khánh Hòa | Siêu tiết kiệm | CK 5% – 10%

Vật liệu cách âm đóng vai trò quan trọng trong việc tạo ra không gian yên tĩnh và thoải mái cho ngôi nhà của bạn. Những vật liệu này không chỉ giúp giảm thiểu tiếng ồn từ bên ngoài mà còn tạo điều kiện thuận lợi cho việc thư giãn và tập trung. Một số loại vật liệu cách âm phổ biến bao gồm bông thủy tinh, foam cách âm, gỗ tự nhiên và các panel acoustics. Bông thủy tinh có khả năng hấp thụ âm thanh hiệu quả nhờ cấu trúc sợi mịn của nó. Trong khi đó, foam cách âm thường được sử dụng để giảm tiếng vang trong phòng thu hoặc không gian làm việc. Gỗ tự nhiên cũng là lựa chọn tốt vì tính thẩm mỹ và khả năng cách âm tự nhiên. Việc lựa chọn vật liệu cách âm phù hợp sẽ giúp bạn tận hưởng không gian sống yên tĩnh và dễ chịu hơn.

Khái niệm về vật liệu cách âm là gì?

Vật liệu cách âm là một giải pháp hiệu quả để kiểm soát âm thanh trong không gian sống. Chúng tương tự như những tấm màn chắn, có khả năng hấp thụ hoặc phản xạ âm thanh, nhằm hạn chế tiếng ồn từ bên ngoài. Những loại vật liệu này không chỉ giúp tạo ra môi trường yên tĩnh mà còn nâng cao chất lượng âm thanh trong các không gian như phòng thu, rạp chiếu phim hay các phòng làm việc. Vật liệu cách âm thường được chế tạo từ nhiều chất liệu, bao gồm bông khoáng, xốp và các loại vật liệu tổng hợp khác. Mỗi loại vật liệu có đặc tính riêng biệt, giúp tối ưu hóa khả năng cách âm tùy thuộc vào nhu cầu và công năng sử dụng của không gian. Việc đầu tư vào vật liệu cách âm không chỉ mang lại sự thoải mái mà còn nâng cao chất lượng cuộc sống cho con người.

Nguyên lý hoạt động của vật liệu cách âm

Vật liệu cách âm hoạt động dựa trên các nguyên lý vật lý và âm thanh để giảm thiểu sự truyền tải sóng âm trong không gian. Có bốn quá trình chính trong nguyên lý hoạt động của nó. Đầu tiên, vật liệu cách âm hấp thụ âm thanh, chuyển hóa năng lượng của sóng âm thành nhiệt năng, giúp làm giảm âm thanh. Thứ hai, việc phản xạ âm thanh xảy ra khi sóng âm bị đẩy trở lại, ngăn không cho âm thanh xâm nhập vào không gian cần cách âm. Thứ ba, độ dày và trọng lượng của vật liệu ảnh hưởng mạnh đến khả năng ngăn chặn âm thanh; các vật liệu nặng và dày giúp tạo ra sự yên tĩnh. Cuối cùng, một số vật liệu tiêu âm không chỉ ngăn chặn âm thanh mà còn cải thiện chất lượng âm, giảm tiếng vang, nhờ vào bề mặt không phẳng, thiết kế đặc biệt của tấm tiêu âm.

Lợi ích của vật liệu cách âm

Vật liệu cách âm không chỉ là giải pháp kỹ thuật mà còn góp phần quan trọng trong việc nâng cao chất lượng cuộc sống. Một trong những lợi ích nổi bật của vật liệu cách âm là khả năng giảm tiếng ồn, tạo ra môi trường yên tĩnh, giúp người dùng thư giãn và tập trung hơn trong công việc hay học tập. Bên cạnh đó, vật liệu này còn tăng cường sự riêng tư bằng cách ngăn chặn âm thanh từ các không gian khác, điều này rất quan trọng trong các văn phòng hay gia đình có nhiều thế hệ. Trong các không gian giải trí như phòng thu âm hay rạp chiếu phim, vật liệu cách âm cải thiện chất lượng âm thanh, mang lại trải nghiệm sống động hơn. Cuối cùng, những không gian được cách âm tốt thường có giá trị bất động sản cao hơn, đồng thời một số vật liệu còn giúp tiết kiệm năng lượng hiệu quả.

Điểm danh những vật liệu cách âm đỉnh cao nhất tại Khánh Hòa

Bông gốm

Bông gốm là vật liệu cách âm tiên tiến, được sản xuất từ sợi gốm có khả năng chịu nhiệt vượt trội. Với hệ số cách âm từ 30 đến 40 dB, vật liệu này hiệu quả trong việc giảm tiếng ồn, ngăn chặn âm thanh lớn như tiếng xe cộ hay tiếng ồn từ các khu vực đông đúc. Đặc biệt, cấu trúc sợi mịn giúp bông gốm không chỉ cách âm tốt mà còn chống cháy tuyệt vời. Do đó, bông gốm là lựa chọn lý tưởng cho các không gian công nghiệp và nhà máy cần bảo vệ khỏi tiếng ồn và nhiệt độ cao.

Bảng giá tốt nhất về vật liệu cách âm Bông gốm của Triệu Hổ tại Khánh Hòa

Stt
Tên sản phẩm
Đơn vị
Đơn giá
1Bông gốm ceramic dạng cuộn dạng cuộn dày 25mm tỷ trọng 96kg/m3, nhiệt độ 1260- đóng thùngHộp480.000
2Bông gốm ceramic dạng cuộn dày 50mm tỷ trọng 96kg/m3, nhiệt độ 1260- đóng thùngHộp480.000
3Bông gốm ceramic dạng cuộn dày 25mm tỷ trọng 96kg/m3, nhiệt độ 1260- đóng baoCuộn448.000
4Bông gốm ceramic dạng cuộn dày 50mm tỷ trọng 96kg/m3, nhiệt độ 1260- đóng baoCuộn448.000
5Bông gốm ceramic dạng cuộn dày 25mm tỷ trọng 128kg/m3, nhiệt độ 1260- đóng thùngHộp656.000
6Bông gốm ceramic dạng cuộn dày 50mm tỷ trọng 128kg/m3, nhiệt độ 1260- đóng thùngHộp656.000
7Bông gốm ceramic dạng cuộn dày 25mm tỷ trọng 128kg/m3, nhiệt độ 1430- đóng baoCuộn1.872.000
8Bông gốm ceramic dạng cuộn dày 50mm tỷ trọng 128kg/m3, nhiệt độ 1430- đóng baoCuộn1.872.000
9Bông gốm ceramic dạng tấm dày 50mm tỷ trọng 300kg/m3, đóng 4 tấm/thùngHộp3.520.000
10Bông gốm ceramic dạng tấm dày 20mm tỷ trọng 300kg/m3, đóng 10 tấm thùngHộp3.520.000
11Bông gốm ceramic dạng tấm dày 50mm tỷ trọng 220kg/m3, đóng 4 tấm/thùngHộp2.496.000
12Bông gốm ceramic dạng tấm dày 20mm tỷ trọng 220kg/m3, đóng 10 tấm thùngHộp2.400.000
13Bông gốm ceramic dạng tấm dày 25mm tỷ trọng 300kg/m3, đóng 4 tấm/thùngThùng344.000
14Bông gốm ceramic dạng tấm dày 50mm tỷ trọng 300kg/m3, đóng 2 tấm/thùngThùng688.000

Xem thêm: Bông gốm vật liệu cách âm đỉnh cao tại Triệu Hổ

Bông thủy tinh

Bông thủy tinh là một trong những vật liệu cách âm hiệu quả, được sản xuất từ sợi thủy tinh. Với đặc tính nhẹ, dễ thi công và khả năng chống ẩm tốt, bông thủy tinh được ưa chuộng trong xây dựng nhà ở và văn phòng. Vật liệu này giúp hấp thụ âm thanh, giảm thiểu tiếng ồn, mang lại không gian sống yên tĩnh và thoải mái cho người sử dụng. Sự đa dạng trong ứng dụng và tính năng ưu việt của bông thủy tinh đã làm cho nó trở thành lựa chọn hàng đầu trong các công trình hiện đại.

Bảng giá tốt nhất về vật liệu cách âm của Bông thuỷ tinh Triệu Hổ tại Khánh Hòa

Stt
Tên sản phẩm
Đơn giá
(Vnđ/cuộn)
1Bông thủy tinh Glasswool cuộn không bạc dày 25mm, tỷ trọng 16kg/m3 (±), xx Trung Quốc651.200
2Bông thủy tinh Glasswool cuộn không bạc dày 25mm, tỷ trọng 32kg/m3 (±), xx Trung Quốc768.000
3Bông thủy tinh Glasswool cuộn có bạc dày 25mm, tỷ trọng 24kg/m3 (±), xx Trung Quốc768.000
4Bông thủy tinh Glasswool cuộn có bạc dày 25mm, tỷ trọng 32kg/m3 (±), xx Trung Quốc676.800
5Bông thủy tinh Glasswool cuộn có bạc dày 25mm, tỷ trọng 48kg/m3 (±), xx Trung Quốc979.200
6Bông thủy tinh Glasswool cuộn không bạc dày 50mm, tỷ trọng 12kg/m3 (±), xx Trung Quốc777.600
7Bông thủy tinh Glasswool cuộn không bạc dày 50mm, tỷ trọng 16kg/m3 (±), xx Trung Quốc547.200
8Bông thủy tinh Glasswool cuộn không bạc dày 50mm, tỷ trọng 24kg/m3 (±), xx Trung Quốc806.400
9Bông thủy tinh Glasswool cuộn không bạc dày 50mm, tỷ trọng 32kg/m3 (±), xx Trung Quốc547.200
10Bông thủy tinh Glasswool cuộn không bạc dày 50mm, tỷ trọng 48kg/m3 (±), xx Trung Quốc843.200
11Bông thủy tinh Glasswool cuộn có bạc dày 50mm, tỷ trọng 12kg/m3 (±), xx Trung Quốc1.008.000
12Bông thủy tinh Glasswool cuộn có bạc dày 50mm, tỷ trọng 16kg/m3 (±), xx Trung Quốc676.800
13Bông thủy tinh Glasswool cuộn có bạc dày 50mm, tỷ trọng 24kg/m3 (±), xx Trung Quốc979.200
14Bông thủy tinh Glasswool cuộn có bạc dày 50mm, tỷ trọng 32kg/m3 (±), xx Trung Quốc627.200
15Bông thủy tinh Glasswool cuộn có bạc dày 50mm, tỷ trọng 48kg/m3 (±), xx Trung Quốc929.600

Xem thêm: Bông thuỷ tinh vật liệu cách âm đỉnh cao tại Triệu Hổ

Bông khoáng

Bông khoáng, được chế tạo từ đá vôi hoặc bazan, là một loại vật liệu cách âm và cách nhiệt hiệu quả. Với khả năng giảm tiếng ồn lên tới 23 dB, bông khoáng có thể hạn chế âm thanh từ các hoạt động hàng ngày như trò chuyện, tiếng máy móc, hay tiếng xe cộ. Tuy nhiên, nó có thể không đủ khả năng để ngăn chặn hoàn toàn tiếng ồn lớn hơn. Nhờ cấu trúc xốp và độ bền cao, bông khoáng không chỉ giúp cách âm mà còn nâng cao hiệu suất năng lượng cho các công trình xây dựng.

Bảng giá tốt nhất về vật liệu cách âm của Bông khoáng dạng tấm Triệu Hổ tại Khánh Hòa

Stt
Tên sản phẩm
Đơn giá
(Vnđ/kiện)
1Bông khoáng Rockwool tấm dày 50mm tỷ trọng 40kg/m3 (±), xx Thái Lan 660.000
2Bông khoáng Rockwool tấm dày 50mm tỷ trọng 60kg/m3 (±), xx Thái Lan 825.000
3Bông khoáng Rockwool tấm dày 50mm tỷ trọng 80kg/m3 (±), xx Thái Lan 1.005.000
4Bông khoáng Rockwool tấm dày 50mm tỷ trọng 100kg/m3 (±), xx Thái Lan 1.170.000
5Bông khoáng Rockwool tấm dày 50mm tỷ trọng 40kg/m3 (±), xx Ấn Độ487.500
6Bông khoáng Rockwool tấm dày 50mm tỷ trọng 60kg/m3 (±), xx Ấn Độ645.000
7Bông khoáng Rockwool tấm dày 50mm tỷ trọng 80kg/m3 (±), xx Ấn Độ825.000
8Bông khoáng Rockwool tấm dày 50mm tỷ trọng 100kg/m3 (±), xx Ấn Độ975.000
9Bông khoáng Rockwool tấm dày 50mm tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Ấn Độ1.185.000
10Bông khoáng Rockwool tấm dày 50mm tỷ trọng 40kg/m3 (±), xx Việt Nam510.000
11Bông khoáng Rockwool tấm dày 50mm tỷ trọng 50kg/m3 (±), xx Việt Nam525.000
12Bông khoáng Rockwool tấm dày 50mm tỷ trọng 60kg/m3 (±), xx Việt Nam555.800
13Bông khoáng Rockwool tấm dày 50mm tỷ trọng 80kg/m3 (±), xx Việt Nam615.000
14Bông khoáng Rockwool tấm dày 50mm tỷ trọng 100kg/m3 (±), xx Việt Nam690.800
15Bông khoáng Rockwool tấm dày 50mm tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam780.000
16Bông khoáng Rockwool tấm dày 50mm tỷ trọng 40kg/m3 (±), xx Trung Quốc405.000
17Bông khoáng Rockwool tấm dày 50mm tỷ trọng 50kg/m3 (±), xx Trung Quốc435.000
18Bông khoáng Rockwool tấm dày 50mm tỷ trọng 60kg/m3 (±), xx Trung Quốc472.500
19Bông khoáng Rockwool tấm dày 50mm tỷ trọng 80kg/m3 (±), xx Trung Quốc532.500
20Bông khoáng Rockwool tấm dày 50mm tỷ trọng 100kg/m3 (±), xx Trung Quốc615.000
21Bông khoáng Rockwool tấm dày 50mm tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Trung Quốc675.000

Bảng giá tốt nhất về vật liệu cách âm của Bông khoáng dạng cuộn Triệu Hổ tại Khánh Hòa
Stt
Tên sản phẩm
Đơn giá
(Vnđ/cuộn)
1Bông khoáng Rockwool cuộn trơn dày 50mm tỷ trọng 40kg/m3 (±), xx Việt Nam344.000
2Bông khoáng Rockwool cuộn trơn dày 50mm tỷ trọng 50kg/m3 (±), xx Việt Nam371.200
3Bông khoáng Rockwool cuộn trơn dày 50mm tỷ trọng 60kg/m3 (±), xx Việt Nam388.000
4Bông khoáng Rockwool cuộn trơn dày 50mm tỷ trọng 80kg/m3 (±), xx Việt Nam444.800
5Bông khoáng Rockwool cuộn trơn dày 50mm tỷ trọng 100kg/m3 (±), xx Việt Nam536.000
6Bông khoáng Rockwool cuộn trơn dày 50mm tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam640.000
3Bông khoáng Rockwool cuộn trơn dày 50mm tỷ trọng 60kg/m3 (±), xx Trung Quốc368.000
4Bông khoáng Rockwool cuộn trơn dày 50mm tỷ trọng 80kg/m3 (±), xx Trung Quốc456.000
5Bông khoáng Rockwool cuộn trơn dày 50mm tỷ trọng 100kg/m3 (±), xx Trung Quốc544.000
6Bông khoáng Rockwool cuộn trơn dày 50mm tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Trung Quốc728.000

Bảng giá tốt nhất về vật liệu cách âm của Bông khoáng dạng ống Triệu Hổ tại Khánh Hòa
Stt
Tên sản phẩm
Đơn giá
(Vnđ/Ống)
1Bông khoáng Rockwool ống không bạc dày 25mm Ø 21, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam28.200
2Bông khoáng Rockwool ống không bạc dày 25mm Ø 28, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam31.400
3Bông khoáng Rockwool ống không bạc dày 25mm Ø 34, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam34.900
4Bông khoáng Rockwool ống không bạc dày 25mm Ø 43, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam40.300
5Bông khoáng Rockwool ống không bạc dày 25mm Ø 48, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam43.800
6Bông khoáng Rockwool ống không bạc dày 25mm Ø 60, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam50.100
7Bông khoáng Rockwool ống không bạc dày 25mm Ø 76, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam60.000
8Bông khoáng Rockwool ống không bạc dày 25mm Ø 90, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam71.400
9Bông khoáng Rockwool ống không bạc dày 25mm Ø 114, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam91.400
10Bông khoáng Rockwool ống có bạc dày 25mm Ø 21, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam32.800
11Bông khoáng Rockwool ống có bạc dày 25mm Ø 28, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam38.400
12Bông khoáng Rockwool ống có bạc dày 25mm Ø 34, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam40.600
13Bông khoáng Rockwool ống có bạc dày 25mm Ø 43, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam46.400
14Bông khoáng Rockwool ống có bạc dày 25mm Ø 48, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam49.100
15Bông khoáng Rockwool ống có bạc dày 25mm Ø 60, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam57.900
16Bông khoáng Rockwool ống có bạc dày 25mm Ø 76, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam68.800
17Bông khoáng Rockwool ống có bạc dày 25mm Ø 90, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam81.300
18Bông khoáng Rockwool ống có bạc dày 25mm Ø 114, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam100.200
19Bông khoáng Rockwool ống không bạc dày 30mm Ø 21, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam37.600
20Bông khoáng Rockwool ống không bạc dày 30mm Ø 28, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam42.700
21Bông khoáng Rockwool ống không bạc dày 30mm Ø 34, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam47.000
22Bông khoáng Rockwool ống không bạc dày 30mm Ø 43, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam52.300
23Bông khoáng Rockwool ống không bạc dày 30mm Ø 48, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam58.400
24Bông khoáng Rockwool ống không bạc dày 30mm Ø 60, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam67.200
25Bông khoáng Rockwool ống không bạc dày 30mm Ø 76, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam76.800
26Bông khoáng Rockwool ống không bạc dày 30mm Ø 90, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam88.800
27Bông khoáng Rockwool ống không bạc dày 30mm Ø 114, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam111.500
28Bông khoáng Rockwool ống có bạc dày 30mm Ø 21, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam42.700
29Bông khoáng Rockwool ống có bạc dày 30mm Ø 28, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam48.800
30Bông khoáng Rockwool ống có bạc dày 30mm Ø 34, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam52.000
31Bông khoáng Rockwool ống có bạc dày 30mm Ø 43, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam58.100
32Bông khoáng Rockwool ống có bạc dày 30mm Ø 48, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam63.500
33Bông khoáng Rockwool ống có bạc dày 30mm Ø 60, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam73.300
34Bông khoáng Rockwool ống có bạc dày 30mm Ø 76, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam83.200
35Bông khoáng Rockwool ống có bạc dày 30mm Ø 90, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam99.200
36Bông khoáng Rockwool ống có bạc dày 30mm Ø 114, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam121.600
37Bông khoáng Rockwool ống không bạc dày 40mm Ø 21, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam56.000
38Bông khoáng Rockwool ống không bạc dày 40mm Ø 28, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam62.100
39Bông khoáng Rockwool ống không bạc dày 40mm Ø 34, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam66.100
40Bông khoáng Rockwool ống không bạc dày 40mm Ø 43, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam76.000
41Bông khoáng Rockwool ống không bạc dày 40mm Ø 48, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam80.000
42Bông khoáng Rockwool ống không bạc dày 40mm Ø 60, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam91.200
43Bông khoáng Rockwool ống không bạc dày 40mm Ø 76, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam106.100
44Bông khoáng Rockwool ống không bạc dày 40mm Ø 90, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam120.000
45Bông khoáng Rockwool ống không bạc dày 40mm Ø 114, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam146.700
46Bông khoáng Rockwool ống không bạc dày 40mm Ø 140, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam169.100
47Bông khoáng Rockwool ống không bạc dày 40mm Ø 168, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam208.000
48Bông khoáng Rockwool ống không bạc dày 40mm Ø 219, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam261.400
49Bông khoáng Rockwool ống không bạc dày 40mm Ø 273, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam338.400
50Bông khoáng Rockwool ống không bạc dày 40mm Ø 325, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam403.500
51Bông khoáng Rockwool ống không bạc dày 40mm Ø 358, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam434.600
52Bông khoáng Rockwool ống không bạc dày 40mm Ø 377, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam464.000
53Bông khoáng Rockwool ống có bạc dày 40mm Ø 21, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam60.500
54Bông khoáng Rockwool ống có bạc dày 40mm Ø 28, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam67.700
55Bông khoáng Rockwool ống có bạc dày 40mm Ø 34, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam73.000
56Bông khoáng Rockwool ống có bạc dày 40mm Ø 43, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam82.200
57Bông khoáng Rockwool ống có bạc dày 40mm Ø 48, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam86.900
58Bông khoáng Rockwool ống có bạc dày 40mm Ø 60, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam99.200
59Bông khoáng Rockwool ống có bạc dày 40mm Ø 76, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam116.500
60Bông khoáng Rockwool ống có bạc dày 40mm Ø 90, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam130.400
61Bông khoáng Rockwool ống có bạc dày 40mm Ø 114, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam156.800
62Bông khoáng Rockwool ống có bạc dày 40mm Ø 140, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam184.600
63Bông khoáng Rockwool ống có bạc dày 40mm Ø 168, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam218.900
64Bông khoáng Rockwool ống có bạc dày 40mm Ø 219, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam274.700
65Bông khoáng Rockwool ống có bạc dày 40mm Ø 273, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam360.000
66Bông khoáng Rockwool ống có bạc dày 40mm Ø 325, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam421.400
67Bông khoáng Rockwool ống có bạc dày 40mm Ø 358, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam470.200
68Bông khoáng Rockwool ống có bạc dày 40mm Ø 377, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam485.800
69Bông khoáng Rockwool ống không bạc dày 50mm Ø 21, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam80.600
70Bông khoáng Rockwool ống không bạc dày 50mm Ø 28, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam88.000
71Bông khoáng Rockwool ống không bạc dày 50mm Ø 34, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam95.500
72Bông khoáng Rockwool ống không bạc dày 50mm Ø 43, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam106.200
73Bông khoáng Rockwool ống không bạc dày 50mm Ø 48, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam118.700
74Bông khoáng Rockwool ống không bạc dày 50mm Ø 60, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam129.600
75Bông khoáng Rockwool ống không bạc dày 50mm Ø 76, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam142.700
76Bông khoáng Rockwool ống không bạc dày 50mm Ø 90, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam158.400
77Bông khoáng Rockwool ống không bạc dày 50mm Ø 114, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam186.200
78Bông khoáng Rockwool ống không bạc dày 50mm Ø 140, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam211.000
79Bông khoáng Rockwool ống không bạc dày 50mm Ø 168, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam243.700
80Bông khoáng Rockwool ống không bạc dày 50mm Ø 219, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam310.400
81Bông khoáng Rockwool ống không bạc dày 50mm Ø 273, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam386.400
82Bông khoáng Rockwool ống không bạc dày 50mm Ø 325, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam512.000
83Bông khoáng Rockwool ống không bạc dày 50mm Ø 358, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam558.700
84Bông khoáng Rockwool ống không bạc dày 50mm Ø 377, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam578.900
85Bông khoáng Rockwool ống có bạc dày 50mm Ø 21, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam87.700
86Bông khoáng Rockwool ống có bạc dày 50mm Ø 28, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam96.000
87Bông khoáng Rockwool ống có bạc dày 50mm Ø 34, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam104.000
88Bông khoáng Rockwool ống có bạc dày 50mm Ø 43, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam114.900
89Bông khoáng Rockwool ống có bạc dày 50mm Ø 48, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam127.200
90Bông khoáng Rockwool ống có bạc dày 50mm Ø 60, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam141.300
91Bông khoáng Rockwool ống có bạc dày 50mm Ø 76, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam154.400
92Bông khoáng Rockwool ống có bạc dày 50mm Ø 90, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam167.700
93Bông khoáng Rockwool ống có bạc dày 50mm Ø 114, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam197.100
94Bông khoáng Rockwool ống có bạc dày 50mm Ø 140, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam225.100
95Bông khoáng Rockwool ống có bạc dày 50mm Ø 168, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam256.000
96Bông khoáng Rockwool ống có bạc dày 50mm Ø 219, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam329.000
97Bông khoáng Rockwool ống có bạc dày 50mm Ø 273, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam406.400
98Bông khoáng Rockwool ống có bạc dày 50mm Ø 325, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam561.600
99Bông khoáng Rockwool ống có bạc dày 50mm Ø 358, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam596.000
100Bông khoáng Rockwool ống có bạc dày 50mm Ø 377, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam641.000
101Bông khoáng Rockwool ống không bạc dày 25mm Ø 21, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Trung Quốc30.400
102Bông khoáng Rockwool ống không bạc dày 25mm Ø 28, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Trung Quốc33.600
103Bông khoáng Rockwool ống không bạc dày 25mm Ø 34, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Trung Quốc36.800
104Bông khoáng Rockwool ống không bạc dày 25mm Ø 43, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Trung Quốc43.200
105Bông khoáng Rockwool ống không bạc dày 25mm Ø 48, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Trung Quốc48.000
106Bông khoáng Rockwool ống không bạc dày 25mm Ø 60, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Trung Quốc51.200
107Bông khoáng Rockwool ống không bạc dày 25mm Ø 76, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Trung Quốc59.200
108Bông khoáng Rockwool ống không bạc dày 25mm Ø 90, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Trung Quốc70.400
109Bông khoáng Rockwool ống có bạc dày 25mm Ø 21, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Trung Quốc36.800
110Bông khoáng Rockwool ống có bạc dày 25mm Ø 28, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Trung Quốc40.000
111Bông khoáng Rockwool ống có bạc dày 25mm Ø 34, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Trung Quốc43.200
112Bông khoáng Rockwool ống có bạc dày 25mm Ø 43, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Trung Quốc49.600
113Bông khoáng Rockwool ống có bạc dày 25mm Ø 48, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Trung Quốc54.400
114Bông khoáng Rockwool ống có bạc dày 25mm Ø 60, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Trung Quốc59.200
115Bông khoáng Rockwool ống có bạc dày 25mm Ø 76, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Trung Quốc67.200
116Bông khoáng Rockwool ống có bạc dày 25mm Ø 90, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Trung Quốc78.400
117Bông khoáng Rockwool ống không bạc dày 40mm Ø 34, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Trung Quốc65.600
118Bông khoáng Rockwool ống không bạc dày 40mm Ø 43, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Trung Quốc73.600
119Bông khoáng Rockwool ống không bạc dày 40mm Ø 48, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Trung Quốc76.800
120Bông khoáng Rockwool ống không bạc dày 40mm Ø 60, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Trung Quốc88.000
121Bông khoáng Rockwool ống không bạc dày 40mm Ø 76, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Trung Quốc100.800
122Bông khoáng Rockwool ống không bạc dày 40mm Ø 90, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Trung Quốc113.600
123Bông khoáng Rockwool ống có bạc dày 40mm Ø 34, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Trung Quốc73.600
124Bông khoáng Rockwool ống có bạc dày 40mm Ø 43, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Trung Quốc81.600
125Bông khoáng Rockwool ống có bạc dày 40mm Ø 48, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Trung Quốc84.800
126Bông khoáng Rockwool ống có bạc dày 40mm Ø 60, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Trung Quốc97.600
127Bông khoáng Rockwool ống có bạc dày 40mm Ø 76, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Trung Quốc110.400
128Bông khoáng Rockwool ống có bạc dày 40mm Ø 90, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Trung Quốc123.200
129Bông khoáng Rockwool ống không bạc dày 50mm Ø 34, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Trung Quốc92.800
130Bông khoáng Rockwool ống không bạc dày 50mm Ø 43, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Trung Quốc102.400
131Bông khoáng Rockwool ống không bạc dày 50mm Ø 48, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Trung Quốc115.200
132Bông khoáng Rockwool ống không bạc dày 50mm Ø 60, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Trung Quốc121.600
133Bông khoáng Rockwool ống không bạc dày 50mm Ø 76, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Trung Quốc136.000
134Bông khoáng Rockwool ống không bạc dày 50mm Ø 90, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Trung Quốc148.800
135Bông khoáng Rockwool ống không bạc dày 50mm Ø 114, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Trung Quốc176.000
136Bông khoáng Rockwool ống không bạc dày 50mm Ø 140, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Trung Quốc198.400
137Bông khoáng Rockwool ống không bạc dày 50mm Ø 168, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Trung Quốc227.200
138Bông khoáng Rockwool ống không bạc dày 50mm Ø 219, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Trung Quốc288.000
139Bông khoáng Rockwool ống không bạc dày 50mm Ø 273, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Trung Quốc356.800
140Bông khoáng Rockwool ống có bạc dày 50mm Ø 34, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Trung Quốc102.400
141Bông khoáng Rockwool ống có bạc dày 50mm Ø 43, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Trung Quốc112.000
142Bông khoáng Rockwool ống có bạc dày 50mm Ø 48, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Trung Quốc124.800
143Bông khoáng Rockwool ống có bạc dày 50mm Ø 60, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Trung Quốc131.200
144Bông khoáng Rockwool ống có bạc dày 50mm Ø 76, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Trung Quốc147.200
145Bông khoáng Rockwool ống có bạc dày 50mm Ø 90, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Trung Quốc160.000
146Bông khoáng Rockwool ống có bạc dày 50mm Ø 114, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Trung Quốc188.800
147Bông khoáng Rockwool ống có bạc dày 50mm Ø 140, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Trung Quốc212.800
148Bông khoáng Rockwool ống có bạc dày 50mm Ø 168, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Trung Quốc243.200
149Bông khoáng Rockwool ống có bạc dày 50mm Ø 219, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Trung Quốc305.600
150Bông khoáng Rockwool ống có bạc dày 50mm Ø 273, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Trung Quốc376.000

Xem thêm: Bông khoáng vật liệu cách âm đỉnh cao tại Triệu Hổ

Tấm Polyester Fiber ( Tấm sonic)

Tấm Polyester Fiber, hay còn gọi là Tấm Sonic, là một vật liệu cách âm và tiêu âm chất lượng cao, được sản xuất từ sợi polyester. Với cấu trúc độc đáo, tấm Sonic không chỉ có khả năng hấp thụ âm thanh hiệu quả mà còn giúp giảm tiếng vang, cải thiện chất lượng âm thanh trong các không gian như phòng thu, rạp chiếu phim và các khu vực cần kiểm soát tiếng ồn. Đặc biệt, tấm Sonic được trang bị tính năng chống cháy, đảm bảo an toàn cho người sử dụng trong những tình huống khẩn cấp. Đây là giải pháp lý tưởng cho việc tăng cường âm thanh và giảm tiếng ồn.

Bảng giá tốt nhất về vật liệu cách âm của Tấm Polyester Fiber Triệu Hổ tại Khánh Hòa

Stt
Tên sản phẩm
Đơn giá
(Vnđ/tấm)
1Tấm Polyester Fiber tiêu âm màu phổ thông không họa tiết
Kt: (W1220 x L2440)mm
790.500

Xem thêm: Tấm Polyester Fiber (Tấm Sonic)

Bông Polyester

Bông Polyester là vật liệu cách âm được sản xuất từ sợi polyester, nổi bật với khả năng hấp thụ âm thanh hiệu quả. Với hệ số cách âm dao động từ 20 dB đến 35 dB, bông polyester có khả năng giảm tiếng ồn đáng kể từ môi trường bên ngoài. Nhờ vào tính năng vượt trội này, vật liệu ngày càng được ưa chuộng trong các ứng dụng cách âm và tiêu âm, đặc biệt trong không gian văn phòng, phòng thu âm và nhà ở. Sự kết hợp giữa hiệu suất và tính linh hoạt làm cho bông polyester trở thành lựa chọn hàng đầu trong lĩnh vực cách âm hiện nay.

Xem thêm: Bông tiêu âm Polyester

Xốp XPS

Xốp XPS (Expanded Polystyrene) là một vật liệu cách âm và cách nhiệt nhẹ rất hiệu quả. Nhờ cấu trúc bọt kín, xốp XPS không chỉ có khả năng giảm thiểu tiếng ồn mà còn chống thấm nước, giúp bảo vệ công trình. Với những ưu điểm vượt trội này, xốp XPS trở thành lựa chọn lý tưởng cho các công trình xây dựng yêu cầu tiêu chuẩn cách âm và cách nhiệt cao. Sự linh hoạt trong ứng dụng của xốp XPS cũng cho phép nó được sử dụng trong nhiều lĩnh vực khác nhau, từ nhà ở đến công trình thương mại.

Bảng giá tốt nhất về vật liệu cách âm Xốp XPS của Triệu Hổ tại Khánh Hòa

Stt
Tên sản phẩm
Đơn giá
(Vnđ/tấm)
1Tấm xốp XPS 36kg/m3(±), VN - W600xL1200xT20mm58.800
2Tấm xốp XPS 36kg/m3(±), VN - W600xL1200xT25mm61.100
3Tấm xốp XPS 36kg/m3(±), VN - W600xL1200xT30mm79.500
4Tấm xốp XPS 36kg/m3(±), VN - W600xL1200xT40mm99.100
5Tấm xốp XPS 36kg/m3(±), VN - W600xL1200xT50mm122.100
6Tấm xốp XPS 32kg/m3(±), VN - W600xL1200xT50mm117.500
7Tấm xốp XPS 38kg/m3(±), VN - W600xL1200xT25mm61.100
8Tấm xốp XPS 38kg/m3(±), VN - W600xL1200xT30mm72.600
9Tấm xốp XPS 35kg/m3(±), VN - W600xL1200xT40mm88.700
10Tấm xốp XPS 38kg/m3(±), VN - W600xL1200xT40mm93.300
11Tấm xốp XPS 35kg/m3(±), VN - W600xL1200xT50mm109.400
12Tấm xốp XPS 38kg/m3(±), VN - W600xL1200xT50mm115.200
13Tấm xốp XPS 38kg/m3(±), VN - W600xL1200xT50mm122.100

Xem thêm: Xốp XPS vật liệu cách âm đỉnh cao tại Triệu Hổ

Xốp EPS

Xốp EPS (Expanded Polypropylene) là một vật liệu nhẹ, linh hoạt và đặc biệt hiệu quả trong việc cách âm. Với khả năng hấp thụ âm thanh tốt, xốp EPS thường được áp dụng trong xây dựng để lắp đặt ở tường, trần và sàn. Sản phẩm này không chỉ giúp cải thiện chất lượng âm thanh trong không gian sống mà còn tạo ra môi trường thoải mái, yên tĩnh cho người sử dụng. Sự kết hợp giữa tính năng cách âm và trọng lượng nhẹ làm cho xốp EPS trở thành lựa chọn lý tưởng cho các công trình hiện đại, nâng cao trải nghiệm sống.

Bảng giá tốt nhất về vật liệu cách âm Xốp EPS của Triệu Hổ tại Khánh Hòa

Stt
Tên sản phẩm
Đơn giá
(Vnđ/m3)
1Xốp EPS 6kg/m3(±), không chống cháy665.000
2Xốp EPS 8kg/m3(±), không chống cháy851.000
3Xốp EPS 10kg/m3(±), không chống cháy1.059.600
4Xốp EPS 12kg/m3(±), không chống cháy1.268.300
5Xốp EPS 14kg/m3(±), không chống cháy1.476.900
6Xốp EPS 16kg/m3(±), không chống cháy1.685.500
7Xốp EPS 18kg/m3(±), không chống cháy1.894.100
8Xốp EPS 20kg/m3(±), không chống cháy2.200.100
9Xốp EPS 22kg/m3(±), không chống cháy2.418.500
10Xốp EPS 24kg/m3(±), không chống cháy2.636.800
11Xốp EPS 26kg/m3(±), không chống cháy2.855.200
12Xốp EPS 28kg/m3(±), không chống cháy3.073.600
13Xốp EPS 30kg/m3(±), không chống cháy3.291.900

Xem thêm: Xốp EPS vật liệu cách âm đỉnh cao tại Triệu Hổ

Xốp PU

Xốp PU (Polyurethane) là một vật liệu cách âm hiệu quả với khả năng giảm âm từ 25 đến 40 dB, đồng thời còn nổi bật với khả năng cách nhiệt vượt trội nhờ cấu trúc bọt kín của nó. Được sử dụng rộng rãi trong các phòng thu, rạp chiếu phim và các khu vực cần kiểm soát tiếng ồn, xốp PU mang lại một môi trường yên tĩnh tối đa, giúp cải thiện chất lượng âm thanh và trải nghiệm người dùng. Với tính năng ưu việt, xốp PU ngày càng trở thành lựa chọn hàng đầu trong lĩnh vực cách âm.

Bảng giá tốt nhất về vật liệu cách âm Xốp PU của Triệu Hổ tại Khánh Hòa

Stt
Tên sản phẩm
Đơn giá
(Vnđ/m2)
1Tấm xốp cách nhiệt PU tỷ trọng 50kg/m3 W1200xL2440xT20mm240.000
2Tấm xốp cách nhiệt PU tỷ trọng 50kg/m3 W1200xL2440xT30mm319.500
3Tấm xốp cách nhiệt PU tỷ trọng 50kg/m3 W1200xL2440xT40mm400.500
4Tấm xốp cách nhiệt PU tỷ trọng 50kg/m3 W1200xL2440xT50mm480.000
5Tấm xốp cách nhiệt PU tỷ trọng 40kg/m3 W1200xL2440xT20mm213.000
6Tấm xốp cách nhiệt PU tỷ trọng 40kg/m3 W1200xL2440xT30mm274.500
7Tấm xốp cách nhiệt PU tỷ trọng 40kg/m3 W1200xL2440xT40mm361.500
8Tấm xốp cách nhiệt PU tỷ trọng 40kg/m3 W1200xL2440xT50mm447.000

Xem thêm: Xốp PU vật liệu cách âm đỉnh cao tại Triệu Hổ

Xốp PE OPP

Xốp PE OPP là vật liệu cách âm tiên tiến, được tạo thành từ sự kết hợp giữa polyethylene và polypropylene. Với đặc tính chống ẩm và chịu lực vượt trội, loại xốp này không chỉ tiêu âm hiệu quả mà còn bảo vệ các sản phẩm bên trong khỏi hư hỏng. Nhờ vào khả năng giảm tiếng ồn, xốp PE OPP được ứng dụng rộng rãi trong ngành xây dựng và đóng gói. Sản phẩm này không chỉ giúp nâng cao chất lượng công trình mà còn tiết kiệm chi phí nhờ vào tính năng bền bỉ và linh hoạt trong sử dụng.

Bảng giá tốt nhất về vật liệu cách âm Xốp PE OPP của Triệu Hổ tại Khánh Hòa

Stt
Tên sản phẩm
Đơn giá
(Vnđ/md)
1Mút Xốp PE OPP – 2mm, 1 mặt bạc9.500
2Mút Xốp PE OPP – 3mm, 1 mặt bạc11.400
3Mút Xốp PE OPP – 5mm, 1 mặt bạc13.100
4Mút Xốp PE OPP – 8mm, 1 mặt bạc21.000
5Mút Xốp PE OPP – 10mm, 1 mặt bạc23.700
6Mút Xốp PE OPP – 15mm, 1 mặt bạc39.000
7Mút Xốp PE OPP – 20mm, 1 mặt bạc48.000
8Mút Xốp PE OPP – 25mm, 1 mặt bạc59.400
9Mút Xốp PE OPP – 30mm, 1 mặt bạc69.000
10Mút Xốp PE OPP – 50mm, 1 mặt bạc117.000
11Mút Xốp PE OPP – 5mm, 1 mặt bạc, 1 mặt keo46.500
12Mút Xốp PE OPP – 10mm, 1 mặt bạc, 1 mặt keo60.000
13Mút Xốp PE OPP – 15mm, 1 mặt bạc, 1 mặt keo76.500
14Mút Xốp PE OPP – 20mm, 1 mặt bạc, 1 mặt keo90.000
15Mút Xốp PE OPP – 25mm, 1 mặt bạc, 1 mặt keo102.000
16Mút Xốp PE OPP – 30mm, 1 mặt bạc, 1 mặt keo112.500
17Mút Xốp PE FOAM – 1mm, không keo, không bạc1.700
18Mút Xốp PE FOAM – 2mm, không keo, không bạc3.300
19Mút Xốp PE FOAM – 3mm, không keo, không bạc5.000
20Mút Xốp PE FOAM – 8mm, không keo, không bạc16.200
21Mút Xốp PE FOAM – 10mm, không keo, không bạc19.500
22Mút Xốp PE FOAM – 15mm, không keo, không bạc31.500
23Mút Xốp PE FOAM – 20mm, không keo, không bạc40.500
24Mút Xốp PE FOAM – 25mm, không keo, không bạc54.000
25Mút Xốp PE FOAM – 30mm, không keo, không bạc62.300
26Mút Xốp PE FOAM – 50mm, không keo, không bạc112.500

Xem thêm: Xốp PE OPP vật liệu cách âm đỉnh cao tại Triệu Hổ

Túi khí Cát Tường

Túi khí Cát Tường là vật liệu cách âm hiệu quả, mang lại giải pháp thông minh cho việc giảm thiểu tiếng ồn trong các không gian sống và làm việc. Thiết kế đặc biệt với các túi khí tạo thành lớp không khí cách âm, vật liệu này không chỉ giúp ngăn chặn tiếng ồn từ môi trường bên ngoài mà còn có khả năng cách nhiệt xuất sắc. Sản phẩm lý tưởng cho các công trình nhà ở và văn phòng, túi khí Cát Tường không chỉ cải thiện chất lượng âm thanh mà còn nâng cao sự thoải mái cho người sử dụng.

Bảng giá tốt nhất về vật liệu cách âm Túi khí Cát Tường của Triệu Hổ tại Khánh Hòa

Stt
Tên sản phẩm
Đơn vị
Đơn giá
1Cách nhiệt Cát Tường A1 (1 mặt nhôm) W1550xL40000mmm236.800
2Cách nhiệt Cát Tường A2 ( 2 mặt nhôm ) W1550xL40000mmm251.200
3Cách nhiệt Cát Tường P1 (1 mặt xi mạ nhôm) W1550xL40000mmm224.000
4Cách nhiệt Cát Tường P2 (2 mặt xi mạ nhôm)m231.200
5Cách nhiệt Cát Tường AP (1 mặt nhôm & một mặt xi mạ nhôm) W1550xL40000mmm242.400
6Cách nhiệt Cát Tường A2-2L(2 mặt nhôm,2 lớp túi khí) W1550xL40000mmm268.000
7Cách nhiệt Cát Tường P2-2L(2 mặt xi mạ nhôm,2 lớp túi khí) W1550xL40000mmm252.000
8Băng dính hai mặt chuyên dùng W50xL45000mmcuộn76.800
9Nẹp tôn W50xL300000mmmd64.000

Xem thêm: Túi khí Cát Tường vật liệu cách âm đỉnh cao tại Triệu Hổ

Túi khí Việt Nhật

Vật liệu cách âm túi khí Việt Nhật là giải pháp hiệu quả cho việc kiểm soát âm thanh trong không gian sống. Sản phẩm này ứng dụng công nghệ tiên tiến, tạo ra lớp không khí giữa các lớp vật liệu, giúp giảm thiểu tiếng ồn từ bên ngoài. Với khả năng cách âm vượt trội, túi khí Việt Nhật thường được sử dụng trong các công trình xây dựng như văn phòng, nhà ở và các khu vực cần yên tĩnh. Nhờ vào thiết kế thông minh và tính năng vượt trội, sản phẩm mang lại không gian sống thoải mái và dễ chịu cho người sử dụng.

Bảng giá tốt nhất về vật liệu cách âm Túi khí Việt Nhật của Triệu Hổ tại Khánh Hòa

Stt
Tên sản phẩm
Đơn giá
(Vnđ/m²)
1Cách nhiệt túi khí Việt Nhật Ranko P2 (2 mặt xi mạ nhôm)17.300
2Cách nhiệt túi khí Việt Nhật Pro P2 (2 mặt xi mạ nhôm)19.400

Xem thêm: Túi khí Việt Nhật vật liệu cách âm đỉnh cao tại Triệu Hổ

Cao su lưu hóa

Cao su lưu hóa là loại vật liệu nổi bật trong lĩnh vực cách âm nhờ vào tính năng đàn hồi và khả năng hấp thụ âm thanh tối ưu. Đặc điểm nổi bật của nó là khả năng chống nước và độ bền cao, giúp bảo đảm hiệu suất dài hạn trong các điều kiện khắc nghiệt. Do đó, cao su lưu hóa thường được ứng dụng rộng rãi trong ngành công nghiệp và xây dựng, mang lại không gian yên tĩnh cho các công trình. Sự kết hợp giữa hiệu quả cách âm và độ bền giúp cao su lưu hóa trở thành lựa chọn lý tưởng cho nhiều dự án khác nhau.

Bảng giá tốt nhất về vật liệu cách âm Cao su lưu hoá của Triệu Hổ tại Khánh Hòa

Stt
Tên sản phẩm
Đơn giá
(Vnđ/m)
1Cao su lưu hóa dạng cuộn dày 10mm75.000
2Cao su lưu hóa dạng cuộn dày 15mm100.000
3Cao su lưu hóa dạng cuộn dày 20mm132.500
4Cao su lưu hóa dạng cuộn dày 25mm165.000
5Cao su lưu hóa dạng cuộn dày 30mm197.500

Xem thêm: Cao su lưu hoá vật liệu cách âm đỉnh cao tại Triệu Hổ

Cao su xốp

Cao su xốp là một loại vật liệu nổi bật trong việc cách âm, nhờ vào tính chất nhẹ và linh hoạt của nó. Với kết cấu xốp đặc trưng, cao su xốp giúp giảm thiểu tiếng ồn hiệu quả, cải thiện chất lượng âm thanh và tạo ra không gian sống yên tĩnh. Thường được áp dụng trong thiết kế nội thất cũng như trong các ngành công nghiệp, vật liệu này không chỉ mang lại sự thoải mái mà còn góp phần nâng cao hiệu suất làm việc. Sự bền bỉ và khả năng chống ẩm của cao su xốp cũng làm cho nó trở thành lựa chọn hàng đầu cho nhiều dự án.

Bảng giá tốt nhất về vật liệu cách âm cao su xốp của Triệu Hổ tại Khánh Hòa

Stt
Tên sản phẩm
Đơn giá
(Vnđ/m)
1Cao su xốp (mút Eva) dạng cuộn dày 1.8mm22.300
2Cao su xốp (mút Eva) dạng cuộn dày 2mm đủ24.100
3Cao su xốp (mút Eva) dạng cuộn dày 2.8mm 34.500
4Cao su xốp (mút Eva) dạng cuộn dày 3mm đủ37.500
5Cao su xốp (mút Eva) dạng cuộn dày 3.7mm 45.000
6Cao su xốp (mút Eva) dạng cuộn dày 4.8mm 54.000
7Cao su xốp (mút Eva) dạng tấm dày 10mm112.500
8Cao su xốp (mút Eva) dạng tấm dày 15mm166.700
9Cao su xốp (mút Eva) dạng tấm dày 20mm216.700
10Cao su xốp (mút Eva) dạng tấm dày 25mm295.800
11Cao su xốp (mút Eva) dạng tấm dày 30mm333.300

Xem thêm: Cao su Xốp vật liệu cách âm đỉnh cao xốp XPS tại Triệu Hổ

Mút tiêu âm

Mút tiêu âm là vật liệu cách âm được thiết kế tinh vi nhằm hấp thụ âm thanh hiệu quả, giảm thiểu tiếng vang và nâng cao chất lượng âm thanh trong không gian. Với bề mặt không phẳng, mút tiêu âm tạo ra sự phát tán sóng âm, làm giảm hiện tượng phản xạ âm. Loại vật liệu này thường được ứng dụng phổ biến trong các phòng thu âm, rạp chiếu phim, và không gian giải trí, giúp mang lại trải nghiệm âm thanh tối ưu cho người nghe. Sự lựa chọn mút tiêu âm chất lượng còn góp phần cải thiện môi trường âm nhạc và giao tiếp.

Bảng giá tốt nhất về vật liệu cách âm mút tiêu âm của Triệu Hổ tại Khánh Hòa

Stt
Tên sản phẩm
Đơn vị
Đơn giá
1Mút trứng 1.6mx2mx 3cmTấm285.000
2Mút trứng 1.6mx2mx 5cmTấm475.000
3Mút trứng 50x50x3cmTấm28.500
4Mút trứng 50x50x5cmTấm47.500
5Mút kim tự tháp 50x50x5cmTấm72.200
6Mút rãnh 50x50x5cmTấm72.200
7Mút vuông mini 49 ô 50x50x5cmTấm76.000
8Mút vuông trung 25 ô 50x50x5cmTấm91.200
9Mút vuông lớn 9 ô 50x50x5cmTấm76.000
10Bass tráp dài ốp gócTấm76.000
11Bass tráp vuông ốp gócTấm76.000
12Keo dán mút không mùiChai121.600

Xem thêm: Mút tiêu âm vật liệu cách âm đỉnh cao xốp XPS tại Triệu Hổ

Gỗ tiêu âm

Gỗ tiêu âm là vật liệu lý tưởng cho việc cách âm và kiểm soát âm thanh trong các không gian nội thất. Không chỉ tạo ra vẻ đẹp tự nhiên, gỗ tiêu âm còn có khả năng hấp thụ âm thanh tuyệt vời, giúp giảm tiếng vang và cải thiện chất lượng âm thanh. Thường được ứng dụng trong các rạp chiếu phim, phòng hòa nhạc và các khu vực khác yêu cầu kiểm soát âm tốt, gỗ tiêu âm thực sự là một giải pháp hiệu quả cho những ai mong muốn nâng cao trải nghiệm nghe nhìn của mình.

Bảng giá tốt nhất về vật liệu cách âm gỗ tiêu âm của Triệu Hổ tại Khánh Hòa

Stt
Tên sản phẩm
Đơn giá
(Vnđ/m²)
1Ván gỗ tiêu âm xẻ rãnh hoặc đục lỗ lõi MDF thường , hai mặt phủ Melamin. Dày 9mm352.000
2Ván gỗ tiêu âm xẻ rãnh hoặc đục lỗ lõi MDF thường , hai mặt phủ Melamin. Dày 12mm396.800
3Ván gỗ tiêu âm xẻ rãnh hoặc đục lỗ lõi MDF thường , hai mặt phủ Melamin. Dày 15mm456.000
4Ván gỗ tiêu âm xẻ rãnh hoặc đục lỗ lõi MDF thường , hai mặt phủ Melamin. Dày 18mm516.800
5Ván gỗ tiêu âm xẻ rãnh hoặc đục lỗ lõi MDF chống ẩm , hai mặt phủ Melamin. Dày 8mm396.800
6Ván gỗ tiêu âm xẻ rãnh hoặc đục lỗ lõi MDF chống ẩm , hai mặt phủ Melamin. Dày 12mm440.000
7Ván gỗ tiêu âm xẻ rãnh hoặc đục lỗ lõi MDF chống ẩm , hai mặt phủ Melamin. Dày 15mm516.800
8Ván gỗ tiêu âm xẻ rãnh hoặc đục lỗ lõi MDF chống ẩm , hai mặt phủ Melamin. Dày 17mm576.000
9Ván gỗ tiêu âm xẻ rãnh hoặc đục lỗ lõi MDF thường , hai mặt phủ Veneer Sồi hoặc Xoan. Dày 9mm552.000
10Ván gỗ tiêu âm xẻ rãnh hoặc đục lỗ lõi MDF thường , hai mặt phủ Veneer Sồi hoặc Xoan. Dày 12mm616.000
11Ván gỗ tiêu âm xẻ rãnh hoặc đục lỗ lõi MDF thường , hai mặt phủ Veneer Sồi hoặc Xoan. Dày 15mm672.000
12Ván gỗ tiêu âm xẻ rãnh hoặc đục lỗ lõi MDF thường , hai mặt phủ Veneer Sồi hoặc Xoan. Dày 18mm716.800
13Ván gỗ tiêu âm xẻ rãnh hoặc đục lỗ lõi MDF xanh chịu ẩm , hai mặt phủ Veneer Sồi hoặc Xoan. Dày 8mm596.800
14Ván gỗ tiêu âm xẻ rãnh hoặc đục lỗ lõi MDF xanh chịu ẩm , hai mặt phủ Veneer Sồi hoặc Xoan. Dày 12mm667.200
15Ván gỗ tiêu âm xẻ rãnh hoặc đục lỗ lõi MDF xanh chịu ẩm , hai mặt phủ Veneer Sồi hoặc Xoan. Dày 15mm736.000
16Ván gỗ tiêu âm xẻ rãnh hoặc đục lỗ lõi MDF xanh chịu ẩm , hai mặt phủ Veneer Sồi hoặc Xoan. Dày 17mm800.000
17Ván tiêu âm xẻ rãnh hoặc đục lỗ bằng nhựa PVC , một mặt phủ phim PVC dày 8mm568.000
18Ván tiêu âm xẻ rãnh hoặc đục lỗ bằng nhựa PVC , một mặt phủ phim PVC dày 10mm624.000
19Ván tiêu âm xẻ rãnh hoặc đục lỗ bằng nhựa PVC , một mặt phủ phim PVC dày 12mm704.000
20Ván tiêu âm xẻ rãnh hoặc đục lỗ bằng nhựa PVC , một mặt phủ phim PVC dày 15mm832.000
21Ván tiêu âm xẻ rãnh hoặc đục lỗ bằng nhựa PVC , một mặt phủ phim PVC dày 17mm886.400
22Ván tiêu âm xẻ rãnh hoặc đục lỗ bằng nhựa PVC , một mặt phủ phim PVC dày 18mm928.000
23Tấm Len gỗ tiêu âm (Wood wool) dày 15mm584.000
24Tấm Len gỗ tiêu âm (Wood wool) dày 20mm736.000

Xem thêm: Gỗ tiêu âm vật liệu cách âm đỉnh cao tại Triệu Hổ

Các yếu tố cần xem xét khi lựa chọn vật liệu cách âm

Khi lựa chọn vật liệu cách âm gỗ tiêu âm, có nhiều yếu tố cần xem xét để đảm bảo hiệu quả tối ưu. Đầu tiên, khả năng cách âm của vật liệu, được đo bằng hệ số cách âm (dB), đóng vai trò quan trọng trong việc ngăn chặn tiếng ồn. Tiếp theo, tính năng tiêu âm giúp kiểm soát tiếng vang và cải thiện chất lượng âm thanh. Yếu tố chống cháy cũng rất quan trọng, đặc biệt trong các không gian như phòng thu âm hay rạp chiếu phim. Cuối cùng, chi phí, khả năng chịu ẩm, và tính thẩm mỹ của vật liệu cũng cần được cân nhắc kỹ lưỡng.

Những hiểu lầm phổ biến về vật liệu cách âm

Khi tìm hiểu về vật liệu cách âm, nhiều khách hàng thường gặp phải những hiểu lầm có thể dẫn đến lựa chọn sai lầm. Dưới đây là một số hiểu lầm phổ biến và cách khắc phục.

Nhầm lẫn giữa cách âm và tiêu âm

Nhầm lẫn giữa cách âm và tiêu âm là vấn đề phổ biến trong lĩnh vực âm thanh. Cách âm là quá trình ngăn chặn âm thanh truyền từ không gian này sang không gian khác, giúp giảm thiểu tiếng ồn bên ngoài xâm nhập vào không gian sống hoặc làm việc. Ngược lại, tiêu âm tập trung vào việc hấp thụ âm thanh trong không gian để giảm tiếng vang, cải thiện chất lượng âm thanh của môi trường đó. Với vật liệu tiêu âm, mục tiêu không phải là cách ly âm thanh ra ngoài mà là tối ưu hóa âm thanh bên trong.

Nguyên nhân khách hàng chọn sai vật liệu

Việc khách hàng chọn sai vật liệu cách âm thường xuất phát từ sự thiếu hiểu biết về các loại vật liệu này. Nhiều người bị hấp dẫn bởi giá rẻ mà không chú trọng đến chất lượng và hiệu suất thực tế. Những vật liệu giá rẻ thường không đảm bảo khả năng cách âm cần thiết, có thể dẫn đến sự thất vọng trong quá trình sử dụng. Hơn nữa, một số vật liệu chỉ phù hợp với điều kiện nhất định như độ ẩm, nhiệt độ và môi trường, điều này cũng góp phần vào việc lựa chọn không chính xác từ phía khách hàng.

10 Điều cam kết khi mua tiêu âm tại Triệu Hổ

  • Sản phẩm chính hãng 100%: Chúng tôi đảm bảo mỗi sản phẩm đều có nguồn gốc rõ ràng và chất lượng tối ưu.
  • Giá thành cạnh tranh, hợp lý: Triệu Hổ cung cấp mức giá tốt nhất trên thị trường, mang đến sự an tâm cho khách hàng khi mua sắm.
  • Sản phẩm đạt chất lượng: Tất cả sản phẩm đều trải qua quy trình kiểm tra và chứng nhận đạt tiêu chuẩn cao trước khi đến tay khách hàng.
  • Hồ sơ chất lượng, xuất xứ đầy đủ: Chúng tôi cung cấp tài liệu chứng nhận rõ ràng về nguồn gốc và chất lượng sản phẩm, đảm bảo tính minh bạch.
  • Hỗ trợ hàng mẫu đa dạng: Khách hàng có thể dễ dàng xem và lựa chọn sản phẩm thông qua mẫu thử, giúp quyết định trở nên dễ dàng hơn.
  • Chính sách đổi trả minh bạch: Quy định rõ ràng giúp khách hàng thực hiện đổi trả một cách dễ dàng và thuận tiện.
  • Bảo hành theo tiêu chuẩn NSX: Chúng tôi cam kết cung cấp dịch vụ bảo hành chất lượng và đáng tin cậy cho mọi sản phẩm.
  • Hướng dẫn thi công sau mua hàng: Triệu Hổ cung cấp hướng dẫn chi tiết để đảm bảo khách hàng sử dụng sản phẩm đúng cách và hiệu quả.
  • Chăm sóc tận tâm, nhiệt tình 24/7: Đội ngũ hỗ trợ của chúng tôi luôn sẵn sàng giúp đỡ khách hàng mọi lúc, mọi nơi.
  • Vận chuyển hàng toàn quốc: Dịch vụ giao hàng nhanh chóng, tiện lợi đến mọi khu vực, đảm bảo khách hàng nhận được sản phẩm kịp thời.

Một số hình ảnh vật liệu cách âm Triệu Hổ thi công tại Khánh Hòa

Tại Khánh Hòa, nhiều khách hàng thường chọn sai vật liệu cách âm do thiếu thông tin và hiểu biết về đặc điểm của từng loại vật liệu. Việc lựa chọn không đúng có thể dẫn đến hiệu quả cách âm kém, gây tiếng ồn và ảnh hưởng đến chất lượng cuộc sống. Triệu Hổ đã nhận diện vấn đề này và không ngừng nỗ lực cung cấp giải pháp cách âm sáng tạo như bông khoáng, xốp PU, và tấm polyester fiber. Qua mỗi dự án, công ty không chỉ đảm bảo chất lượng vật liệu mà còn hướng đến sự an lành và yên tĩnh cho không gian sống và làm việc.





Một số câu hỏi về vật liệu cách âm

Câu hỏi: Có sự khác biệt giữa cách âm và tiêu âm không?

Có sự khác biệt giữa cách âm và tiêu âm. Cách âm ngăn chặn âm thanh ra vào không gian, trong khi tiêu âm hấp thụ âm thanh để giảm tiếng vang. Cả hai phương pháp đều cần thiết để cải thiện chất lượng âm thanh trong các không gian sống và làm việc.

Câu hỏi: Hệ số cách âm của vật liệu có ý nghĩa gì?

Hệ số cách âm, được đo bằng decibel (dB), là chỉ số phản ánh khả năng ngăn chặn âm thanh của vật liệu. Ví dụ, vật liệu có hệ số cách âm 30 dB có thể giảm mức âm thanh từ 80 dB xuống còn 50 dB, góp phần cải thiện chất lượng không gian sống.

Câu hỏi: Chi phí vật liệu cách âm có cao không?

Chi phí vật liệu cách âm thay đổi tùy thuộc vào loại, chất lượng và độ dày. Các vật liệu như bông khoáng và cao su lưu hóa thường có giá cao hơn, nhưng hiệu suất và độ bền của chúng mang lại lợi ích lâu dài cho người sử dụng.

Câu hỏi: Vật liệu cách âm có cần bảo trì không?

Vật liệu cách âm thường có độ bền cao và ít yêu cầu bảo trì. Tuy nhiên, nếu gặp tình trạng ẩm ướt hoặc hư hại, cần kiểm tra và thay thế kịp thời để duy trì hiệu quả cách âm. Việc này giúp nâng cao tuổi thọ và hiệu suất của vật liệu.

Câu hỏi: Bông khoáng và bông thuỷ tinh, loại nào có khả năng cách âm tốt hơn?

Bông khoáng có khả năng cách âm và chống cháy tốt hơn so với bông thủy tinh, mặc dù bông thủy tinh nhẹ hơn và dễ thi công hơn. Do đó, lựa chọn giữa hai loại này phụ thuộc vào mục đích sử dụng và yêu cầu kỹ thuật của công trình.

Câu hỏi: Trong 4 loại xốp: xốp PU, xốp PE OPP, xốp XPS, xốp EPS, vật liệu nào cách âm hiệu quả?

Khi lựa chọn vật liệu xốp cho cách âm, xốp PU và XPS nổi bật với hiệu quả cách âm cao. Trong khi đó, xốp EPS và PE OPP lại ưu việt cho các dự án tiết kiệm chi phí. Cần căn cứ vào nhu cầu và ngân sách thực tế để chọn đúng loại.

Câu hỏi: Triệu Hổ có vận chuyển vật liệu cách âm về tận Khánh Hòa không?

Triệu Hổ tự hào cung cấp dịch vụ vận chuyển vật liệu cách âm đến Khánh Hòa. Với đội ngũ giao hàng nhanh chóng và chuyên nghiệp, chúng tôi cam kết mang đến sản phẩm chất lượng, giúp tối ưu hóa không gian sống và làm việc của bạn. Hãy liên hệ ngay!

TƯ VẤN BÁN HÀNG

Gọi mua hàng:
0905 800 247
Từ 07h30 - 22h00 (T2 - CN)

TRIỆU HỔ CAM KẾT

1. Cam kết chính hãng 100%.
2. Giá cả cạnh tranh, hợp lý.
3. Đảm bảo chất lượng vượt trội.
4. Hồ sơ chất lượng và xuất xứ chuẩn.
5. Đa dạng mẫu mã thử nghiệm.
6. Chính sách đổi trả minh bạch.
7. Bảo hành theo tiêu chuẩn NSX.
8. Hướng dẫn thi công tận tình.
9. Chăm sóc nhiệt tình 24/7.
10. Giao hàng nhanh chóng toàn quốc.