0905.600.247

Hotline mua hàng

0905.588.879

Hotline mua hàng

Tấm Vách Panel Chống Cháy Tại Đắk Lắk “Ưu đãi đặc biệt”

5/5 - (3943 bình chọn)

Mục lục

Tấm Vách Panel Chống Cháy Tại Đắk Lắk | Tăng tốc công trình, đánh bật tường truyền thống | CK 5% – 10%

Tấm vách panel chống cháy Đắk Lắk được thiết kế nhằm đáp ứng nhu cầu xây dựng hiện đại, nơi mà an toàn cháy nổ là ưu tiên hàng đầu. Với khả năng chịu nhiệt và ngăn chặn lửa hiệu quả, tấm panel này không chỉ bảo vệ không gian sống mà còn đảm bảo an toàn cho người sử dụng. Chất liệu bền bỉ, dễ dàng lắp đặt và tiết kiệm chi phí là những ưu điểm nổi bật của sản phẩm. Tấm vách panel chống cháy Đắk Lắk không chỉ mang lại sự yên tâm mà còn góp phần nâng cao giá trị công trình trong môi trường cạnh tranh hiện nay.

Tìm hiểu Tấm Vách Panel Chống Cháy Đắk Lắk

Tấm vách panel chống cháy Đắk Lắk là một sản phẩm vật liệu xây dựng tiên tiến, được thiết kế với hai lớp tôn mạ kẽm hoặc thép màu bên ngoài và lõi cách nhiệt chống cháy ở giữa. Lõi tấm thường được làm từ các chất liệu như bông thủy tinh (glasswool) hoặc bông khoáng (rockwool), có khả năng chịu nhiệt tốt, không cho ngọn lửa lan rộng và có tính năng cách âm hiệu quả. Với những ưu điểm vượt trội như trọng lượng nhẹ, độ bền cao, dễ dàng thi công và khả năng đảm bảo an toàn phòng cháy chữa cháy, tấm panel chống cháy đang ngày càng được ưa chuộng trong các công trình nhà xưởng, kho lạnh, phòng sạch, cũng như trong các dự án dân dụng hiện đại. Sự phát triển của vật liệu này góp phần nâng cao chất lượng và an toàn cho các công trình xây dựng.

Tên gọi phổ biến Tấm Vách Panel Chống Cháy tại Đắk Lắk

Tấm vách panel chống cháy Đắk Lắk là sản phẩm xây dựng chuyên dụng với nhiều tên gọi khác nhau trên thị trường. Các tên gọi này thường phản ánh cấu tạo lõi hoặc mục đích sử dụng của sản phẩm, giúp người tiêu dùng dễ dàng hơn trong việc nhận diện và lựa chọn. Những tên gọi phổ biến bao gồm tấm panel rockwool chống cháy, tấm panel rockwool, panel bông thuỷ tinh, và panel glasswool. Sự đa dạng này đáp ứng nhu cầu thực tế của từng khu vực và đơn vị thi công, đảm bảo an toàn và hiệu quả trong xây dựng.

Tổng hợp Tấm Vách Panel Chống Cháy thông dụng nhất Đắk Lắk

Tấm Vách Panel Chống Cháy Rockwool 

Tấm Vách Panel chống cháy Rockwool Đắk Lắk là vật liệu xây dựng tiên tiến, được cấu tạo từ ba lớp chính. Hai lớp bên ngoài làm bằng tôn mạ kẽm với độ dày từ 0.3mm đến 0.7mm, kết hợp với lớp cách nhiệt bằng đá khoáng Rockwool có tỷ trọng từ 60kg/m3 đến 120kg/m3. Tấm panel này nổi bật với khả năng cách nhiệt ưu việt, chịu nhiệt độ cao và chống cháy hiệu quả. Bên cạnh đó, nó còn có khả năng giảm tiếng ồn, đảm bảo bảo vệ công trình khỏi những tác động từ môi trường, nâng cao chất lượng sống cho người sử dụng.

Cấu tạo Panel Rockwool

  • Lớp bề mặt kim loại (bề mặt chính):

Lớp bề mặt kim loại Tấm Vách Panel chống cháy Rockwool được chế tạo từ hợp kim nhôm kẽm hoặc tôn mạ màu, đã trải qua quy trình xử lý chống oxy hóa. Đặc điểm này giúp lớp bề mặt hoàn toàn không bị ăn mòn theo thời gian, đồng thời chịu được các lực tác động mạnh mẽ và đáp ứng tốt với điều kiện thời tiết khắc nghiệt. Độ dày của lớp bề mặt dao động từ 0.3 đến 0.7mm, được thiết kế với gân chạy ngang nhằm tối ưu hóa khả năng thoát nước trong những ngày trời mưa, đảm bảo hiệu suất sử dụng lâu dài.

  • Lớp cách nhiệt (lớp giữa):

Lõi cách nhiệt Bông khoáng Rockwool, được sản xuất từ sợi đá bazan, mang lại hiệu quả cách nhiệt vượt trội nhờ vào cấu trúc xốp và tỷ trọng từ 60kg/m3 đến 150kg/m3. Các sợi bông khoáng chạy vuông góc với bề mặt tấm panel, kết nối chặt chẽ và chèn kín vào toàn bộ tấm, tạo thành một khối đồng nhất. Sự liên kết giữa các tấm bông khoáng và các tấm tôn được thực hiện qua keo tạo bọt cường độ cao, đảm bảo độ bám dính tốt. Công nghệ sản xuất hiện đại giúp cải thiện độ cứng và hiệu suất cách nhiệt cho sản phẩm.

  • Lớp cuối cùng (lớp bên trong):

Lớp cuối cùng cách nhiệt của Tấm Vách Panel chống cháy Rockwool được thiết kế với tôn mạ oxi hóa có bề mặt phẳng hoặc có gân nhẹ, giúp giảm thiểu khả năng gây xước cho người sử dụng. Mặt trong của tôn không có các đường gân sâu như mặt ngoài, điều này giúp bề mặt tiếp xúc an toàn hơn. Ngoài ra, thiết kế này còn tạo điều kiện thuận lợi cho việc kết dính với các vật liệu khác như tường gạch, thạch cao hay xi măng. Nhờ đó, sản phẩm không chỉ mang lại hiệu suất cách nhiệt mà còn đảm bảo tính thẩm mỹ và an toàn cho người sử dụng.

Phân loại Panel Rockwool

  • Phân loại theo tỷ trọng và độ dày của lõi bông khoáng:

Tỷ trọng lõi bông khoáng: 

Tấm vách panel chống cháy Rockwool được phân loại theo tỷ trọng lõi bao gồm các loại 60kg/m3, 70kg/m3, 80kg/m3, 100kg/m3, 120kg/m3 và 150kg/m3. Mỗi tỷ trọng khác nhau mang lại hiệu suất cách âm, cách nhiệt và khả năng chống cháy phù hợp với nhu cầu đa dạng của công trình xây dựng.

Độ dày bông khoáng: 

Tấm Vách Panel chống cháy Rockwool được phân loại theo độ dày lõi với nhiều kích thước khác nhau, bao gồm 50mm, 75mm, 100mm, 125mm, 150mm, 175mm và 200mm. Mỗi kích thước phù hợp với các yêu cầu cách nhiệt và chống cháy khác nhau trong xây dựng.

  • Phân loại theo vị trí và công năng:

Tấm Panel Rockwool Vách Trong: 

Tấm Panel Rockwool Vách Trong là lựa chọn lý tưởng cho các công trình cần chống cháy, cách nhiệt, và cách âm. Với lõi Rockwool từ sợi đá tự nhiên, sản phẩm này ứng dụng hiệu quả trong nhà xưởng, kho lạnh, và tòa nhà văn phòng, tối ưu hóa không gian sống và làm việc.

Tấm Panel Rockwool Vách Ngoài: 

Tấm Panel Rockwool Vách Ngoài là giải pháp hoàn hảo cho các công trình đòi hỏi độ bền và khả năng cách nhiệt, cách âm. Sử dụng rộng rãi trong nhà xưởng, kho lạnh, tòa nhà văn phòng và khu công nghiệp, tấm panel còn có tính năng chống cháy xuất sắc, bảo vệ an toàn cho người sử dụng.

Thông số kỹ thuật Panel Rockwool

  • Thông số kỹ thuật chung của Panel Rockwool
CHỈ TIÊU THÔNG SỐ
Độ dày tấm Panel 50mm, 75mm, 100mm, 150mm, 175mm, 200mm
Độ dày tôn 2 mặt 0.3mm ,0.35mm, 0.4mm, 0.45mm, 0.5mm, 0.7mm
Vật liệu bề mặt Tôn thương hiệu tùy thuộc vào yêu cầu sử dụng và mục đích
Màu sắc Trắng sữa, vàng kem, xanh ngọc, ghi xám, đỏ, xanh dương hoặc theo yêu cầu.
Bề mặt tôn 2 bên dạng phẳng, sóng nhẹ, nhiều sóng…
Khổ rộng hữu dụng 950mm, 1000mm hoặc 1150mm (Dung sai tôn theo tiêu chuẩn nhà sản xuất)
Khổ rộng thực tế 970mm, 1020mm hoặc 1170mm
Chiều dài Tối đa 15m
Tỷ trọng lõi 60kg/m3, 70kg/m3, 80kg/m3, 100kg/m3, 120kg/m3, 150kg/m3
Loại lõi Rockwool chống cháy
  • Hệ số cách nhiệt Rockwool phụ thuộc vào trọng lượng
HỆ SỐ CÁCH NHIỆT CỦA ROCKWOOL PHỤ THUỘC VÀO TRỌNG LƯỢNG
TỶ TRỌNG (kg/m3) ĐỘ DÀY (mm) HỆ SỐ R (m2K/W)
60 50 1.5
80 50 1.5
100 50 1.6
120 50 1.6
  • Hệ số cách nhiệt Rockwool tính theo quy chuẩn thử nghiệm ASTM
HỆ SỐ CÁCH NHIỆT CỦA ROCKWOOL TÍNH THEO QUY CHUẨN THỬ NGHIỆM ASTM C612 – 93
TỶ TRỌNG (kg/m3) HỆ SỐ K (W/moC) HỆ SỐ K trong hệ Imperial – hệ đơn vị của Mỹ (BTU·in/(hr·ft²·°F))
60 0.034 0.235
80 0.034 0.235
100 0.034 0.235
120 0.033 0.24

Bảng giá Panel Rockwool Đắk Lắk (08/2025)

  • Báo giá panel chống cháy Rockwool Vách trong Đắk Lắk (08/2025)
Stt
Tên sản phẩm
Đơn giá
(Vnđ/m²)
3Tấm Panel ROCKWOOL vách trong dày 50mm, tôn Việt Pháp dày 0,35mm345.000
4Tấm Panel ROCKWOOL vách trong dày 50mm, tôn Việt Pháp dày 0,4mm384.000
5Tấm Panel ROCKWOOL vách trong dày 50mm, tôn Việt Pháp dày 0,45mm408.000
6Tấm Panel ROCKWOOL vách trong dày 50mm, tôn Việt Pháp dày 0,50mm442.500
9Tấm Panel ROCKWOOL vách trong dày 75mm, tôn Việt Pháp dày 0,35mm414.000
10Tấm Panel ROCKWOOL vách trong dày 75mm, tôn Việt Pháp dày 0,4mm453.000
11Tấm Panel ROCKWOOL vách trong dày 75mm, tôn Việt Pháp dày 0,45mm475.500
12Tấm Panel ROCKWOOL vách trong dày 75mm, tôn Việt Pháp dày 0,50mm511.500
15Tấm Panel ROCKWOOL vách trong dày 100mm, tôn Việt Pháp dày 0,35mm481.500
16Tấm Panel ROCKWOOL vách trong dày 100mm, tôn Việt Pháp dày 0,4mm520.500
17Tấm Panel ROCKWOOL vách trong dày 100mm, tôn Việt Pháp dày 0,45mm543.000
18Tấm Panel ROCKWOOL vách trong dày 100mm, tôn Việt Pháp dày 0,50mm570.000
19Tấm Panel ROCKWOOL vách trong dày 50mm, tôn Đông Á dày 0,35mm423.000
20Tấm Panel ROCKWOOL vách trong dày 50mm, tôn Đông Á dày 0,4mm427.500
21Tấm Panel ROCKWOOL vách trong dày 50mm, tôn Đông Á dày 0,45mm450.000
22Tấm Panel ROCKWOOL vách trong dày 50mm, tôn Đông Á dày 0,50mm480.000
23Tấm Panel ROCKWOOL vách trong dày 75mm, tôn Đông Á dày 0,35mm490.500
24Tấm Panel ROCKWOOL vách trong dày 75mm, tôn Đông Á dày 0,4mm501.000
25Tấm Panel ROCKWOOL vách trong dày 75mm, tôn Đông Á dày 0,45mm525.000
26Tấm Panel ROCKWOOL vách trong dày 75mm, tôn Đông Á dày 0,50mm547.500
27Tấm Panel ROCKWOOL vách trong dày 100mm, tôn Đông Á dày 0,35mm549.000
28Tấm Panel ROCKWOOL vách trong dày 100mm, tôn Đông Á dày 0,4mm559.500
29Tấm Panel ROCKWOOL vách trong dày 100mm, tôn Đông Á dày 0,45mm583.500
30Tấm Panel ROCKWOOL vách trong dày 100mm, tôn Đông Á dày 0,50mm606.000
31Tấm Panel ROCKWOOL vách trong dày 50mm, 2 mặt inox dày 0,4mm1.113.000
32Tấm Panel ROCKWOOL vách trong dày 50mm, 1 mặt inox dày 0,4mm, một mặt tôn dày 0,4mm805.500
33Tấm Panel ROCKWOOL vách trong dày 75mm, 2 mặt inox dày 0,4mm1.188.000
34Tấm Panel ROCKWOOL vách trong dày 75mm, 1 mặt inox dày 0,4mm, một mặt tôn dày 0,4mm880.500
35Tấm Panel ROCKWOOL vách trong dày 100mm, 2 mặt inox dày 0,4mm1.261.500
36Tấm Panel ROCKWOOL vách trong dày 100mm, 1 mặt inox dày 0,4mm, một mặt tôn dày 0,4mm954.000
37Tấm Panel ROCKWOOL vách trong dày 150mm, 2 mặt inox dày 0,4mm1.618.500
38Tấm Panel ROCKWOOL vách trong dày 150mm, 1 mặt inox dày 0,4mm, một mặt tôn dày 0,4mm1.311.000
  • Báo giá panel chống cháy Rockwool Vách ngoài Đắk Lắk (08/2025)
Stt
Tên sản phẩm
Đơn giá
(Vnđ/m²)
1Tấm Panel ROCKWOOL vách ngoài dày 50mm, tôn Đông Á 0,40mm - Việt Pháp 0,40mm553.000
2Tấm Panel ROCKWOOL vách ngoài dày 50mm, tôn Đông Á 0,45mm - Việt Pháp 0,40mm567.000
3Tấm Panel ROCKWOOL vách ngoài dày 50mm, tôn Đông Á 0,45mm - Việt Pháp 0,45mm581.000
4Tấm Panel ROCKWOOL vách ngoài dày 50mm, tôn Đông Á 0,50mm - Việt Pháp 0,40mm581.000
5Tấm Panel ROCKWOOL vách ngoài dày 50mm, tôn Đông Á 0,50mm - Việt Pháp 0,45mm595.000
6Tấm Panel ROCKWOOL vách ngoài dày 75mm, tôn Đông Á 0,40mm - Việt Pháp 0,40mm665.000
7Tấm Panel ROCKWOOL vách ngoài dày 75mm, tôn Đông Á 0,45mm - Việt Pháp 0,40mm124.600
8Tấm Panel ROCKWOOL vách ngoài dày 75mm, tôn Đông Á 0,45mm - Việt Pháp 0,45mm693.000
9Tấm Panel ROCKWOOL vách ngoài dày 75mm, tôn Đông Á 0,50mm - Việt Pháp 0,40mm693.000
10Tấm Panel ROCKWOOL vách ngoài dày 75mm, tôn Đông Á 0,50mm - Việt Pháp 0,45mm707.000
11Tấm Panel ROCKWOOL vách ngoài dày 100mm, tôn Đông Á 0,40mm - Việt Pháp 0,40mm791.000
12Tấm Panel ROCKWOOL vách ngoài dày 100mm, tôn Đông Á 0,45mm - Việt Pháp 0,40mm805.000
13Tấm Panel ROCKWOOL vách ngoài dày 100mm, tôn Đông Á 0,45mm - Việt Pháp 0,45mm819.000
14Tấm Panel ROCKWOOL vách ngoài dày 100mm, tôn Đông Á 0,50mm - Việt Pháp 0,40mm819.000
15Tấm Panel ROCKWOOL vách ngoài dày 100mm, tôn Đông Á 0,50mm - Việt Pháp 0,45mm833.000
16Tấm Panel ROCKWOOL vách ngoài dày 50mm, tôn Đông Á 0,35mm - Đông Á 0,35mm567.000
17Tấm Panel ROCKWOOL vách ngoài dày 50mm, tôn Đông Á 0,40mm - Đông Á0,40mm595.000
18Tấm Panel ROCKWOOL vách ngoài dày 50mm, tôn Đông Á 0,45mm - Đông Á 0,45mm623.000
19Tấm Panel ROCKWOOL vách ngoài dày 50mm, tôn Đông Á 0,50mm - Đông Á 0,50mm651.000
20Tấm Panel ROCKWOOL vách ngoài dày 75mm, tôn Đông Á 0,35mm - Đông Á 0,35mm679.000
21Tấm Panel ROCKWOOL vách ngoài dày 75mm, tôn Đông Á 0,40mm - Đông Á0,40mm707.000
22Tấm Panel ROCKWOOL vách ngoài dày 75mm, tôn Đông Á 0,45mm - Đông Á 0,45mm735.000
23Tấm Panel ROCKWOOL vách ngoài dày 75mm, tôn Đông Á 0,50mm - Đông Á 0,50mm763.000
24Tấm Panel ROCKWOOL vách ngoài dày 100mm, tôn Đông Á 0,35mm - Đông Á 0,35mm805.000
25Tấm Panel ROCKWOOL vách ngoài dày 100mm, tôn Đông Á 0,40mm - Đông Á0,40mm833.000
26Tấm Panel ROCKWOOL vách ngoài dày 100mm, tôn Đông Á 0,45mm - Đông Á 0,45mm861.000
27Tấm Panel ROCKWOOL vách ngoài dày 100mm, tôn Đông Á 0,50mm - Đông Á 0,50mm889.000

Tấm Vách Panel Chống Cháy Glasswool 

Tấm Vách Panel chống cháy Glasswool Đắk Lắk là sản phẩm được thiết kế với hai lớp tôn bên ngoài dày từ 0.3mm đến 0.7mm, với lõi bên trong làm từ bông thủy tinh glasswool có tỷ trọng từ 48kg/m3 đến 64kg/m3. Sợi thủy tinh mịn và rỗng tạo nên khả năng cách nhiệt và cách âm hiệu quả. Loại panel này thường được sử dụng trong các công trình như nhà xưởng, kho lạnh, phòng sạch, văn phòng và phòng máy điều hòa, góp phần nâng cao hiệu suất năng lượng và giảm thiểu tiếng ồn.

Cấu tạo Panel Glasswool

  • Lớp bề mặt kim loại (bề mặt chính):

Lớp bề mặt kim loại Tấm Vách Panel chống cháy Glasswool được làm từ hợp kim nhôm kẽm hoặc nhôm, chống ăn mòn và oxi hóa, duy trì vẻ đẹp lâu dài. Lớp sơn phủ HDP hoặc PVDF bảo vệ tấm ốp khỏi thời tiết, giữ màu sắc và độ bóng bề mặt.

  • Lớp cách nhiệt (lớp giữa):

Lõi cách nhiệt Glasswool, trung tâm của panel chống cháy, được sản xuất từ sợi thủy tinh mịn màu vàng. Cấu trúc sợi đan xen tạo khoang không khí li ti, ngăn ngừa hiệu quả nhiệt và tiếng ồn. Nó an toàn, bền vững và thân thiện với môi trường, lý tưởng cho công trình.

  • Lớp cuối cùng (lớp bên trong):

Lớp cuối cùng của Tấm Vách Panel chống cháy Glasswool được làm từ tôn mạ đã qua oxy hoá, cung cấp khả năng chống ẩm và thấm hiệu quả. Với lớp lá nhôm, sản phẩm còn có tính năng chống cháy, cách âm, và cách nhiệt, tăng cường độ bền và an toàn.

Phân loại Panel Glasswool

  • Phân loại theo tỷ trọng và độ dày của lõi bông thuỷ tinh:

Tỷ trọng lõi bông thuỷ tinh

Tấm vách panel chống cháy Glasswool được phân loại theo tỷ trọng lõi, chủ yếu từ 48kg/m3 đến 64kg/m3. Mỗi loại có đặc điểm riêng, phù hợp với nhu cầu cách nhiệt và chống cháy khác nhau, đảm bảo an toàn và hiệu suất tối ưu cho công trình xây dựng.

Độ dày bông thuỷ tinh: 

Tấm vách panel chống cháy Glasswool được phân loại theo độ dày lõi, với các mức độ từ 50mm đến 200mm. Các độ dày này ảnh hưởng đến hiệu suất cách nhiệt và chống cháy, giúp lựa chọn phù hợp cho từng ứng dụng cụ thể trong các công trình xây dựng.

  • Phân loại theo vị trí và công năng

Tấm Panel Glasswool Vách Trong

Tấm Panel Glasswool Vách Trong là giải pháp cách nhiệt, cách âm hiệu quả cho các bức tường nội thất. Với cấu trúc hai lớp tôn mạ kẽm và lõi sợi thủy tinh, sản phẩm thường được sử dụng trong nhà máy, văn phòng, phòng sạch và những khu vực cần kiểm soát nhiệt độ, tiếng ồn.

Tấm Panel Glasswool Vách Ngoài

Tấm Panel Glasswool Vách Ngoài là giải pháp tối ưu cho hệ tường bao che, với khả năng cách nhiệt, cách âm và chống cháy tốt. Cấu trúc gồm hai lớp tôn mạ kẽm và lõi sợi thủy tinh, phù hợp cho nhà xưởng, kho bãi và công trình công nghiệp.

Thông số kỹ thuật Panel Glasswool

CHỈ TIÊU THÔNG SỐ
Độ dày tấm Panel 50mm, 75mm, 100mm, 150mm, 175mm, 200mm
Độ dày tôn 2 mặt 0.3mm, 0.35mm, 0.4mm, 0.45mm, 0.5mm, 0.7mm
Vật liệu bề mặt Tôn thương hiệu tùy thuộc vào yêu cầu sử dụng và mục đích
Màu sắc Trắng sữa, vàng kem, xanh ngọc, ghi xám, đỏ, xanh dương hoặc theo yêu cầu.
Bề mặt tôn 2 bên dạng phẳng, sóng nhẹ, nhiều sóng…
Khổ rộng hữu dụng 950mm, 1000mm hoặc 1150mm (Dung sai tôn theo tiêu chuẩn nhà sản xuất)
Khổ rộng thực tế 970mm, 1020mm hoặc 1170mm
Chiều dài Tối đa 15m
Tỷ trọng xốp PU/PIR 48kg/m3, 64kg/m3
Loại lõi Glasswool chống cháy
Chống ẩm 98.5%
Độ hút ẩm thấp 5%
Kiềm tính nhỏ
Màu sắc Màu vàng nhạt
Khả năng chịu nhiệt 350°C
Hiệu suất đốt cháy Cấp 1, không cháy, chịu lửa 60 phút, chịu nhiệt 600oC
Hệ số cách nhiệt R(m2K/W) (50mm =1.25), (75mm =1.875),(100mm=2.5)
Tần số âm thanh(Hz) NRC=1

Bảng giá Panel Glasswool Đắk Lắk (08/2025)

  • Báo giá Panel Bông Thuỷ Tinh Đắk Lắk Vách Trong (08/2025)
Stt
Tên sản phẩm
Đơn giá
(Vnđ/m²)
4Tấm Panel GLASSWOOL vách trong dày 50mm, tôn Việt Pháp dày 0,4mm420.000
5Tấm Panel GLASSWOOL vách trong dày 50mm, tôn Việt Pháp dày 0,45mm439.600
6Tấm Panel GLASSWOOL vách trong dày 50mm, tôn Việt Pháp dày 0,50mm464.800
10Tấm Panel GLASSWOOL vách trong dày 75mm, tôn Việt Pháp dày 0,4mm488.600
11Tấm Panel GLASSWOOL vách trong dày 75mm, tôn Việt Pháp dày 0,45mm508.200
12Tấm Panel GLASSWOOL vách trong dày 75mm, tôn Việt Pháp dày 0,50mm533.400
16Tấm Panel GLASSWOOL vách trong dày 100mm, tôn Việt Pháp dày 0,4mm585.200
17Tấm Panel GLASSWOOL vách trong dày 100mm, tôn Việt Pháp dày 0,45mm604.800
18Tấm Panel GLASSWOOL vách trong dày 100mm, tôn Việt Pháp dày 0,50mm630.000
20Tấm Panel GLASSWOOL vách trong dày 50mm, tôn Đông Á dày 0,4mm459.200
21Tấm Panel GLASSWOOL vách trong dày 50mm, tôn Đông Á dày 0,45mm481.600
22Tấm Panel GLASSWOOL vách trong dày 50mm, tôn Đông Á dày 0,50mm498.400
24Tấm Panel GLASSWOOL vách trong dày 75mm, tôn Đông Á dày 0,4mm527.800
25Tấm Panel GLASSWOOL vách trong dày 75mm, tôn Đông Á dày 0,45mm550.200
26Tấm Panel GLASSWOOL vách trong dày 75mm, tôn Đông Á dày 0,50mm567.000
28Tấm Panel GLASSWOOL vách trong dày 100mm, tôn Đông Á dày 0,4mm627.200
29Tấm Panel GLASSWOOL vách trong dày 100mm, tôn Đông Á dày 0,45mm649.600
30Tấm Panel GLASSWOOL vách trong dày 100mm, tôn Đông Á dày 0,50mm666.400
  • Báo giá Panel Bông Thuỷ Tinh Đắk Lắk Vách Ngoài (08/2025)
Stt
Tên sản phẩm
Đơn giá
(Vnđ/m²)
1Tấm Panel GLASSWOOL vách ngoài dày 50mm, tôn Đông Á 0,40mm - Việt Pháp 0,40mm519.800
2Tấm Panel GLASSWOOL vách ngoài dày 50mm, tôn Đông Á 0,45mm - Việt Pháp 0,40mm533.300
3Tấm Panel GLASSWOOL vách ngoài dày 50mm, tôn Đông Á 0,45mm - Việt Pháp 0,45mm546.800
4Tấm Panel GLASSWOOL vách ngoài dày 50mm, tôn Đông Á 0,50mm - Việt Pháp 0,40mm546.800
5Tấm Panel GLASSWOOL vách ngoài dày 50mm, tôn Đông Á 0,50mm - Việt Pháp 0,45mm560.300
6Tấm Panel GLASSWOOL vách ngoài dày 75mm, tôn Đông Á 0,40mm - Việt Pháp 0,40mm607.500
7Tấm Panel GLASSWOOL vách ngoài dày 75mm, tôn Đông Á 0,45mm - Việt Pháp 0,40mm86.400
8Tấm Panel GLASSWOOL vách ngoài dày 75mm, tôn Đông Á 0,45mm - Việt Pháp 0,45mm634.500
9Tấm Panel GLASSWOOL vách ngoài dày 75mm, tôn Đông Á 0,50mm - Việt Pháp 0,40mm634.500
10Tấm Panel GLASSWOOL vách ngoài dày 75mm, tôn Đông Á 0,50mm - Việt Pháp 0,45mm648.000
11Tấm Panel GLASSWOOL vách ngoài dày 100mm, tôn Đông Á 0,40mm - Việt Pháp 0,40mm708.800
12Tấm Panel GLASSWOOL vách ngoài dày 100mm, tôn Đông Á 0,45mm - Việt Pháp 0,40mm722.300
13Tấm Panel GLASSWOOL vách ngoài dày 100mm, tôn Đông Á 0,45mm - Việt Pháp 0,45mm735.800
14Tấm Panel GLASSWOOL vách ngoài dày 100mm, tôn Đông Á 0,50mm - Việt Pháp 0,40mm735.800
15Tấm Panel GLASSWOOL vách ngoài dày 100mm, tôn Đông Á 0,50mm - Việt Pháp 0,45mm749.300
16Tấm Panel GLASSWOOL vách ngoài dày 50mm, tôn Đông Á 0,35mm - Đông Á 0,35mm533.300
17Tấm Panel GLASSWOOL vách ngoài dày 50mm, tôn Đông Á 0,40mm - Đông Á0,40mm560.300
18Tấm Panel GLASSWOOL vách ngoài dày 50mm, tôn Đông Á 0,45mm - Đông Á 0,45mm587.300
19Tấm Panel GLASSWOOL vách ngoài dày 50mm, tôn Đông Á 0,50mm - Đông Á 0,50mm614.300
20Tấm Panel GLASSWOOL vách ngoài dày 75mm, tôn Đông Á 0,35mm - Đông Á 0,35mm621.000
21Tấm Panel GLASSWOOL vách ngoài dày 75mm, tôn Đông Á 0,40mm - Đông Á0,40mm648.000
22Tấm Panel GLASSWOOL vách ngoài dày 75mm, tôn Đông Á 0,45mm - Đông Á 0,45mm675.000
23Tấm Panel GLASSWOOL vách ngoài dày 75mm, tôn Đông Á 0,50mm - Đông Á 0,50mm702.000
24Tấm Panel GLASSWOOL vách ngoài dày 100mm, tôn Đông Á 0,35mm - Đông Á 0,35mm722.300
25Tấm Panel GLASSWOOL vách ngoài dày 100mm, tôn Đông Á 0,40mm - Đông Á0,40mm749.300
26Tấm Panel GLASSWOOL vách ngoài dày 100mm, tôn Đông Á 0,45mm - Đông Á 0,45mm776.300
27Tấm Panel GLASSWOOL vách ngoài dày 100mm, tôn Đông Á 0,50mm - Đông Á 0,50mm803.300

Sự khác biệt giữa các phân loại Panel

Tiêu chí Panel Glasswool (Bông thủy tinh) Panel Rockwool (Bông khoáng)
Vật liệu lõi Sợi thủy tinh tổng hợp Sợi khoáng từ đá bazan hoặc đá vôi
Khả năng chống cháy Chịu nhiệt ~250 – 350°C Chịu nhiệt cao >1000°C
Khả năng cách âm Tốt Rất tốt (cao hơn Glasswool)
Khả năng cách nhiệt Tốt Rất tốt
Trọng lượng Nhẹ hơn Rockwool Nặng hơn Glasswool
Độ bền cơ học Khá Cao
Ứng dụng phổ biến Nhà xưởng, phòng sạch, công trình dân dụng Khu công nghiệp, nhà máy nhiệt điện, phòng máy
Khả năng chịu ẩm/mốc/mối mọt Chống ẩm tốt, không bị mục Chống ẩm và mối mọt rất tốt
Độ an toàn sức khỏe Cần bảo hộ khi thi công do sợi nhỏ, có thể gây ngứa Cần bảo hộ tương tự, ít bay bụi hơn
Giá thành Thường thấp hơn Cao hơn một chút do khả năng chịu nhiệt vượt trội

Ưu điểm Tấm Panel chống cháy

Khả năng chống cháy vượt trội

Tấm Vách Panel chống cháy Glasswool nổi bật với khả năng chịu lửa và ngăn cháy lan hiệu quả. Với lõi được chế tạo từ bông thủy tinh (glasswool) và các vật liệu không bắt lửa, sản phẩm này có thể chịu nhiệt lên đến hơn 1000°C khi sử dụng bông khoáng (rockwool). Điều này không chỉ giúp bảo vệ tài sản giá trị mà còn đảm bảo an toàn cho tính mạng con người trong các tình huống hỏa hoạn. Nhờ vào tính năng chống cháy vượt trội, tấm panel này đã trở thành lựa chọn hàng đầu trong thiết kế và thi công xây dựng hiện đại.

Cách âm, cách nhiệt tốt

Tấm Vách Panel chống cháy Glasswool là giải pháp hoàn hảo cho các công trình cần cách âm và cách nhiệt hiệu quả. Với lõi panel có cấu trúc sợi dày đặc, sản phẩm này hạn chế truyền nhiệt và hấp thụ âm thanh tối ưu, tạo không gian yên tĩnh và thoải mái. Panel thường được ứng dụng trong các khu vực như phòng máy, phòng kỹ thuật và nhà xưởng sản xuất, đặc biệt là nơi cần duy trì nhiệt độ ổn định như kho lạnh và phòng điều hòa. Đây là lựa chọn lý tưởng cho các công trình ở khu vực có khí hậu khắc nghiệt.

Thi công nhanh, tiết kiệm thời gian

Tấm Vách Panel mang lại nhiều ưu điểm vượt trội trong thi công xây dựng so với tường gạch truyền thống. Với khả năng lắp ghép nhanh chóng, panel chống cháy giúp tiết kiệm thời gian thi công đáng kể. Không cần phải xây trát hay chờ khô, quy trình chỉ đơn giản là bắt vít và cố định theo thiết kế, giúp giảm thiểu sự bận rộn và bụi bẩn trong công trình. Vì vậy, lựa chọn tấm vách panel là sự tối ưu cho những công trình cần rút ngắn tiến độ thi công mà vẫn đảm bảo chất lượng và an toàn.

Trọng lượng nhẹ, giảm tải công trình

Panel trọng lượng nhẹ là giải pháp tối ưu cho các công trình xây dựng hiện đại. So với tường gạch truyền thống, panel chống cháy lắp ghép nhanh chóng và tiện lợi hơn rất nhiều. Không cần xây trát hay chờ khô, giảm thiểu bụi bẩn trong quá trình thi công. Chỉ với việc bắt vít và cố định theo thiết kế, việc lắp đặt trở nên đơn giản và hiệu quả. Ưu điểm này giúp rút ngắn tiến độ thi công, giảm tải trọng lượng công trình, từ đó tiết kiệm chi phí và nâng cao hiệu suất làm việc cho đội ngũ thi công.

Tháo lắp dễ dàng, tái sử dụng nhiều lần

Một ưu điểm nổi bật của tấm vách panel chính là khả năng tháo lắp dễ dàng và tái sử dụng nhiều lần. Điều này mang lại sự linh hoạt cho các công trình khi cần thay đổi công năng. Việc tái sử dụng panel không chỉ giúp tiết kiệm chi phí lâu dài mà còn là giải pháp thân thiện với môi trường, hạn chế lãng phí vật liệu. Đặc biệt, các công trình tạm thời như nhà xưởng hay sự kiện cần thay đổi mặt bằng thường xuyên sẽ hưởng lợi tối đa từ tính năng này, giúp tối ưu hóa quy trình thi công và quản lý tài chính hiệu quả.

Tiết kiệm chi phí vận hành

Tấm vách panel mang lại nhiều ưu điểm nổi bật, đặc biệt trong việc tiết kiệm chi phí vận hành. Với khả năng cách nhiệt vượt trội, sản phẩm này giúp giảm thiểu đáng kể nhu cầu sử dụng máy lạnh, quạt mát và các hệ thống làm mát khác. Kết quả là, các doanh nghiệp và hộ gia đình sẽ nhận được hóa đơn tiền điện hàng tháng thấp hơn. Việc giảm tiêu thụ điện năng không chỉ góp phần tiết kiệm ngân sách mà còn bảo vệ môi trường, đảm bảo sự bền vững cho tương lai. Tấm vách panel thực sự là lựa chọn thông minh cho mọi công trình.

An toàn – Bền bỉ – Thẩm mỹ

Tấm vách panel mang lại nhiều ưu điểm vượt trội, bao gồm độ bền và tính thẩm mỹ cao. Với bề mặt phủ tôn mạ kẽm hoặc sơn tĩnh điện, sản phẩm này có khả năng chống ăn mòn, ẩm mốc và mối mọt, giúp gia tăng tuổi thọ lên đến 20-30 năm khi sử dụng đúng kỹ thuật. Ngoài ra, màu sắc trang nhã và dễ vệ sinh của tấm panel không chỉ tăng giá trị thẩm mỹ cho công trình mà còn tiết kiệm thời gian bảo trì. Với những lợi ích này, tấm panel là lựa chọn lý tưởng cho các công trình hiện đại.

Ứng dụng tấm Panel vách ngăn chống cháy

Ứng dụng tấm Panel chống cháy trong công trình dân dụng

Trong các công trình dân dụng hiện đại, tấm vách panel chống cháy đã trở thành giải pháp hiệu quả cho việc xây dựng không gian sống an toàn và tiết kiệm năng lượng. Những tấm panel này không chỉ nhẹ, bền và cách nhiệt tốt mà còn chống cháy hiệu quả, giúp thay thế cho các bức tường gạch nặng nề và chi phí cao. Với khả năng ứng dụng linh hoạt, tấm panel có thể được sử dụng làm vách ngăn phòng, trần cách nhiệt hay tường bao che, từ đó giảm thiểu chi phí điện và đảm bảo an toàn trong các tình huống khẩn cấp. Đặc biệt, trong các mô hình như homestay hay căn hộ mini cho thuê, khả năng thi công nhanh gọn và mang lại tính thẩm mỹ cao chính là ưu điểm vượt trội. Ngoài ra, khả năng cách âm tốt của panel còn góp phần nâng cao chất lượng sống, mang đến sự riêng tư và thoải mái cho người sử dụng.

Ứng dụng tấm Panel chống cháy trong công trình công nghiệp

Trong các khu công nghiệp hiện đại, tấm vách panel chống cháy đóng vai trò quan trọng trong việc đảm bảo an toàn và tăng tốc độ thi công. Với khả năng chịu nhiệt tốt, cách âm và cách nhiệt, sản phẩm này được sử dụng rộng rãi để tạo ra vách ngăn sản xuất, vách bao che và trần kỹ thuật. Đặc biệt, trong các kho chứa vật liệu dễ cháy như giấy hay hóa chất, việc sử dụng tấm panel chống cháy là yêu cầu thiết yếu nhằm ngăn chặn cháy lan và bảo vệ tài sản. Tấm panel còn giúp phân chia không gian linh hoạt, tiện lợi cho việc mở rộng hay di dời. Với hàm lượng tiêu chuẩn cao trong các ngành dược phẩm, thực phẩm và điện tử, tấm panel rockwool không chỉ đạt yêu cầu vệ sinh mà còn tiết kiệm chi phí dài hạn, là lựa chọn lý tưởng cho nhiều công trình.

Hình ảnh biên dạng Panel cho từng ứng dụng

Chúng tôi đã cập nhật bộ hình ảnh biên dạng Tấm Vách Panel để hỗ trợ bạn trong việc lựa chọn phù hợp cho từng công trình. Mỗi hình ảnh thể hiện rõ nét mặt cắt, kết cấu lõi, lớp phủ và tính năng nổi bật, từ độ bền đến tính thẩm mỹ, dễ dàng lắp đặt.

Biên dạng Panel vách trong

 

Biên dạng Panel vách ngoài

Những phụ kiện quan trọng giúp tối ưu hệ thống Panel

Phụ kiện nhôm

Phụ kiện nhôm là các thành phần quan trọng trong xây dựng, giúp kết nối và hỗ trợ giữa các tấm Panel, hoặc giữa các Panel với trần/sàn bê tông. Chúng bao gồm thanh nhôm U, V, khung vách kính cố định, và nhiều loại khác, nâng cao tính ổn định và thẩm mỹ cho công trình.

  • Thanh nhôm U28x50x28

 

  • Thanh nhôm U38x50x38

  • Thanh nhôm U38x75x38

  • Thanh nhôm U38x100x38

  • Thanh nhôm V 38×38

  • Thanh nhôm V 38×75

  • Thanh nhôm phào C bo góc:

  • Thanh nhôm đế phào:

Thanh nhôm đế phào vuông góc
Thanh nhôm đế phào vát góc
  • Thanh nhôm T treo Panel

  • Thanh nhôm T treo trần Panel

 

  • Thanh nhôm U khung vách kính

  • Thanh nhôm sập vách cố đinh

  • Thanh nhôm U50 bo hai bên

Thanh nhôm U50 cánh đôi sử dụng cho vách Panel dày 50mm

  • Thanh nhôm U75 bo hai bên

  • Thanh nhôm U bo một bên

  • Thanh U bo mặt trăng 1 cạnh

 

  • Thanh nhôm LC

  • Thanh nhôm H nối tấm Panel

  • Bộ thanh nhôm bo góc trong 

  • Thanh nhôm bo góc ngoài

 

Phụ kiện cửa đi Panel

Phụ kiện cửa đi Panel là những thành phần thiết yếu, không chỉ nâng cao độ bền và tính thẩm mỹ mà còn đảm bảo khả năng vận hành mượt mà cho cửa. Hệ cửa được gia cố chắc chắn nhờ vào thanh nhôm khung và thanh nhôm bo đáy, giúp tăng cường độ cứng và định hình chính xác cho cánh cửa. Các chi tiết phụ kiện như gioăng cao su trơn bao khung và gioăng cao su đơn đáy cửa có tác dụng ngăn ngừa bụi bẩn, cách nhiệt và âm thanh hiệu quả. Bộ bản lề tự nâng trái và phải cho phép cửa mở và đóng êm ái, tự cân chỉnh góc đóng, góp phần hạn chế tình trạng xệ cánh. Sự kết hợp của các phụ kiện này không chỉ tạo độ liên kết tốt mà còn giảm chấn, giúp việc đóng mở cửa trở nên nhẹ nhàng và bền bỉ theo thời gian.

Phụ kiện nhôm cửa đi Panel

  • Thanh nhôm khung cửa đi

Thanh nhôm đố cửa U52x59 dùng cho cửa đi panel giúp cửa panel có tính thẩm mỹ cao và bền vững

 

  • Thanh nhôm 28x50x28 bo đáy cửa đi

Phụ kiện phụ trợ cửa đi Panel

  • Gioăng cao su trơn bao khung

Nhờ có Roong su đơn dùng cho cửa đi Panel mà cửa có độ êm nhẹ khi mở ra và đóng cửa vào

  • Gioăng cao su đơn đáy cửa
Roong su đáy cửa dùng cho cửa đi panel sử dụng cho các loại cửa Panel có tính chất mềm dẻo và có tính đàn hồi cao, phù hợp cho mọi công trình
Roong su đáy cửa dùng cho cửa đi panel
  • Bản lề tự nâng

Bản lề lá inox chéo tự nâng phải có nhiệm vụ nối cánh cửa bên phải với khung lại với nhau

  • Khoá tay gạc

  • Khóa tay nắm (khóa tròn)

 

Khóa cửa nắm tròn sử dụng cho cửa đi bản lề Panel dày 50mm ở mọi không gian

  • Chốt âm cửa
  • Ke góc

  • Cùi chỏ hơi

Phụ kiện cửa trượt

Cửa trượt đang ngày càng trở thành lựa chọn phổ biến trong thiết kế nội thất hiện đại nhờ tính năng tiết kiệm diện tích và linh hoạt trong sử dụng. Khác với cửa đi truyền thống mở bằng bản lề, cửa trượt hoạt động bằng cách trượt ngang trên hệ ray, giúp tối ưu hóa không gian sống. Để lắp đặt cửa trượt, cần có hai nhóm phụ kiện chính. Nhóm đầu tiên là phụ kiện thanh nhôm, bao gồm các thanh nhôm định hình chắc chắn để hỗ trợ cấu trúc cửa. Nhóm thứ hai là phụ kiện phụ trợ, bao gồm bánh xe, đai ốc, chốt và các linh kiện khác để đảm bảo cửa vận hành mượt mà và ổn định. Việc chọn lựa và lắp đặt các phụ kiện chất lượng sẽ quyết định độ bền và tính an toàn của cửa trượt, mang lại sự tiện nghi cho người sử dụng.

Phụ kiện nhôm cửa trượt

  • Thanh nhôm bo khung cánh cửa trượt Panel

 

  • Thanh nhôm bo cánh cửa trượt Panel

  • Thanh nhôm ray cửa trượt

 

  • Thanh nhôm dẫn hướng cửa trượt

Thanh nhôm U47x51x1,1mm dẫn hướng dưới cửa trượt panel

  • Thanh nhôm tay đẩy tròn

 

Phụ kiện phụ trợ cửa trượt

  • Bộ bánh xe +móc treo

Bánh xe và móc treo mẫu Hàn Quốc

Bánh xe và móc treo mẫu Việt Nam
  •  Bộ con lăn dẫn hướng
Bộ con lăn dẫn hướng mẫu Hàn Quốc
Bộ con lăn dẫn hướng mẫu Việt Nam
  • Bộ chặn góc dưới
Bộ chặn dưới cửa lùa panel chính hãng
Bộ chặn góc dưới Hàn Quốc
Bộ chặn góc dưới mẫu Việt Nam
  • Bộ chặn góc trên
Bộ chặn dưới cửa lùa panel chính hãng
Bộ chặn dưới – trên cửa lùa panel
Bộ chặn góc trên Việt Nam
  • Bộ chặn giữa
Bộ chặn giữa cửa lùa panel tăng khả năng chống ăn mòn
Bộ chặn giữa cửa lùa panel mẫu Hàn Quốc
Bộ chặn giữa cửa lùa panel mẫu Việt Nam
  • Tay nắm nhựa âm cửa
Tay nắm nhựa âm cửa mẫu Hàn Quốc
Tay nắm nhựa âm cửa mẫu Việt Nam
  • Tay khóa Inox cửa lùa cánh đôi
Tay khóa Inox cửa lùa cánh đôi mẫu Hàn Quốc
Tay khóa Inox cửa lùa cánh đôi mẫu Việt Nam
  • Tay khóa Inox cửa lùa cánh đơn
Tay khóa Inox cửa lùa cánh đơn mẫu Hàn Quốc
  • Bộ con lăn điều chỉnh trên

  • Bộ con lăn điều chỉnh giữa

  • Ốp khung cửa lùa

  • Ốp che ray cửa lùa, tôn gấp

  • Nắp nhựa cho tay đầu tròn
Nắp bịt đầu tay nắm cửa trượt Panel phù hợp cho tất cả các tấm panel, độ bền cao, tăng tính thẩm mỹ cho công trình
Nắp bịt đầu tay nắm cửa trượt Panel mẫu Hàn Quốc
  • Gioăng cao su đôi

 

Phụ kiện phụ trợ khác

Phụ kiện phụ trợ khác là các thành phần hỗ trợ thêm cho các hệ thống cửa và các chi tiết khác trong công trình, giúp tăng cường chức năng và hiệu quả sử dụng:

  • Chụp bo góc trong

  • Chụp Bo góc ngoài

  • Kết thúc cửa

  • Đinh vít

Vít bắn tôn dài 75mm giá tốt tại Triệu Hổ

  • Ke chống bão

  • Giá đỡ máng nước

  • Endcap

  • Bản lề

  • Móc kẹp xà gồ

Hướng dẫn lắp đặt Panel với phụ kiện nhôm đơn giản nhất

Hướng dẫn lắp đặt phụ kiện nhôm trong hệ thống Panel

  • Thanh nhôm trụ góc: Dùng nối 2 tấm vách panel vuông góc với nhau
  • Thanh nhôm V bo cong một bên: Lắp vào các góc cong hoặc các khu vực có hình dáng cong của tấm panel với tường

  • Thanh nhôm C: Lắp ở giữa chân góc vuông của 2 tấm Panel đặt vuông
  • Thanh nhôm U: Lắp vào điểm tiếp nối giữa Panel và sàn bê tông hoặc Panel và trần

  • Thanh nhôm T: Liên kết trung gian giữa Panel và tăng đơ
  • Thanh nhôm V ốp góc trong được lắp vào các góc trong của công trình nơi giao nhau giữa các tấm panel hoặc giữa tường và tấm panel, giúp hoàn thiện và bảo vệ các góc trong của không gian.
  • Thanh nhôm V ốp góc ngoài được lắp vào các góc ngoài của các tấm panel hoặc giữa tường và các tấm panel để hoàn thiện và bảo vệ góc ngoài của công trình.

  • Thanh h nhôm: Liên kết giữa trần Panel và hệ thống đèn thả âm trần

  • Thanh H hộp: Dùng liên kết giữa các tấm Panel

  • Thanh nhôm phào lõm + đế phào lõm nẹp góc trong: Phụ kiện này được cấu tạo bởi 2 bộ phận ghép lại. Bao gồm: phào lõm hình mặt trăng và đế phào hình chữ V. Hai bộ phận này có rãnh để kết nối với nhau. Với mục đích nẹp các góc 90 độ, giúp che đi khe hở giữa 2 tấm panel với nhau hoặc panel với tường.

  • Thanh nhôm nẹp kính: Thanh nhôm vách kính phụ kiện dành cho vách panel cách nhiệt, có nhiệm vụ kết nối tấm panel và tấm kính lại với nhau trên cùng 1 mặt phẳng

 

  • Thanh nhôm U 2 chân cong: Lắp đặt tại các vị trí giao nhau giữa các tấm panel hoặc giữa tấm panel với các sàn bê tông của công trình.

  • Thanh nhôm đế phào: lắp đặt ở chân tường hoặc mặt dưới của trần để tạo ra sự liên kết giữa panel và bề mặt tường hoặc trần.

Hướng dẫn lắp cửa đi Panel và phụ kiện nhôm 

 

Hướng dẫn lắp trần Panel với phụ kiện nhôm

 

Hướng dẫn lắp cửa truợt Panel và phụ kiện nhôm

 

 

10 Điều cam kết chất lượng uy tín từ Triệu Hổ

  • Sản phẩm chính hãng 100%: Chúng tôi đảm bảo mỗi sản phẩm đều có nguồn gốc rõ ràng và chất lượng tối ưu.
  • Giá thành cạnh tranh, hợp lý: Triệu Hổ cung cấp mức giá tốt nhất trên thị trường, mang đến sự an tâm cho khách hàng khi mua sắm.
  • Sản phẩm đạt chất lượng: Tất cả sản phẩm đều trải qua quy trình kiểm tra và chứng nhận đạt tiêu chuẩn cao trước khi đến tay khách hàng.
  • Hồ sơ chất lượng, xuất xứ đầy đủ: Chúng tôi cung cấp tài liệu chứng nhận rõ ràng về nguồn gốc và chất lượng sản phẩm, đảm bảo tính minh bạch.
  • Hỗ trợ hàng mẫu đa dạng: Khách hàng có thể dễ dàng xem và lựa chọn sản phẩm thông qua mẫu thử, giúp quyết định trở nên dễ dàng hơn.
  • Chính sách đổi trả minh bạch: Quy định rõ ràng giúp khách hàng thực hiện đổi trả một cách dễ dàng và thuận tiện.
  • Bảo hành theo tiêu chuẩn NSX: Chúng tôi cam kết cung cấp dịch vụ bảo hành chất lượng và đáng tin cậy cho mọi sản phẩm.
  • Hướng dẫn thi công sau mua hàng: Triệu Hổ cung cấp hướng dẫn chi tiết để đảm bảo khách hàng sử dụng sản phẩm đúng cách và hiệu quả.
  • Chăm sóc tận tâm, nhiệt tình 24/7: Đội ngũ hỗ trợ của chúng tôi luôn sẵn sàng giúp đỡ khách hàng mọi lúc, mọi nơi.
  • Vận chuyển hàng toàn quốc: Dịch vụ giao hàng nhanh chóng, tiện lợi đến mọi khu vực, đảm bảo khách hàng nhận được sản phẩm kịp thời.

Một số hình ảnh thực tế Tấm Vách Panel Chống Cháy của Triệu Hổ tại Đắk Lắk

Những hình ảnh thực tế về Tấm Vách Panel Chống Cháy Triệu Hổ tại Đắk Lắk đã phản ánh một cách chân thực chất lượng và uy tín của sản phẩm này. Tại các khu công nghiệp hiện đại, những tấm panel được lắp đặt không chỉ mang lại sự an toàn cho công trình mà còn tạo nên một không gian làm việc chuyên nghiệp, tinh tế. Trong các công trình dân dụng, tấm panel không chỉ chứng tỏ độ bền bỉ mà còn thể hiện tính thẩm mỹ qua thiết kế hiện đại, hài hòa với môi trường xung quanh. Đặc biệt, khả năng cách nhiệt vượt trội của sản phẩm giúp tối ưu hóa hiệu suất năng lượng, làm giảm chi phí tiêu thụ. Với sự khẳng định qua thời gian, Tấm Vách Panel Chống Cháy Triệu Hổ ngày càng được ưa chuộng và tin dùng trong nhiều lĩnh vực xây dựng.

 

 

 

Một số câu hỏi liên quan đến Tấm Vách Panel Chống Cháy

Tấm panel chống cháy có thể chịu được lửa trong bao lâu? 

Tấm vách panel chống cháy là giải pháp hiệu quả trong xây dựng, giúp bảo vệ công trình khỏi nguy cơ cháy nổ. Tùy thuộc vào loại lõi sử dụng, như glasswool hoặc rockwool, tấm panel có khả năng chịu nhiệt từ 250°C đến hơn 1000°C. Thời gian chịu lửa của tấm panel này dao động từ 30 phút đến trên 2 giờ, tạo điều kiện thực hiện các biện pháp sơ tán an toàn hoặc xử lý sự cố khi có cháy nổ xảy ra. Điều này làm cho tấm panel trở thành lựa chọn tối ưu cho các công trình yêu cầu an toàn cao.

Tấm panel chống cháy có chống nước không?

Tấm vách panel chống cháy có chống nước là giải pháp lý tưởng cho các công trình xây dựng trong điều kiện khí hậu khắc nghiệt. Bề mặt của tấm panel được phủ bởi lớp tôn mạ kẽm hoặc tôn sơn tĩnh điện, mang lại khả năng chống thấm nước và chống ẩm mốc hiệu quả. Nhờ vào tính năng này, tấm panel giúp bảo vệ công trình khỏi các tác động từ môi trường, đặc biệt thích hợp cho những khu vực có độ ẩm cao hoặc ven biển. Việc sử dụng tấm panel không chỉ nâng cao độ bền cho công trình mà còn đảm bảo an toàn cho người sử dụng.

 Tấm Vách Panel Chống Cháy có thể sử dụng cho những công trình nào?

Tấm vách panel chống cháy là giải pháp tối ưu cho nhiều loại công trình, từ nhà xưởng đến các khu vực yêu cầu an toàn cháy nổ cao như phòng kỹ thuật điện và nhà máy hóa chất. Sản phẩm này không chỉ đảm bảo an toàn mà còn mang lại tính thẩm mỹ cao, phục vụ cho cả công trình dân dụng như nhà ở, văn phòng, và quán cà phê. Với khả năng thi công nhanh gọn và tính năng cách nhiệt hiệu quả, tấm vách panel chống cháy đang từng bước khẳng định vị thế quan trọng trong ngành xây dựng hiện đại.

Tấm Vách Panel Chống Cháy có khả năng cách âm không?

Tấm vách panel chống cháy có khả năng cách âm hiệu quả nhờ vào loại lõi phù hợp, như glasswool hoặc rockwool. Độ giảm tiếng ồn có thể đạt từ 27 dB đến hơn 40 dB, rất thích hợp cho các công trình gần đường lớn, nhà máy hay khu vực hoạt động ồn ào. Những không gian cần yên tĩnh như phòng họp, phòng điều khiển hay phòng thu âm cũng được hưởng lợi từ tính năng này. Bên cạnh khả năng cách âm, panel còn có tác dụng cách nhiệt, giữ cho không gian bên trong luôn mát mẻ và tiết kiệm điện năng cho máy lạnh.

Triệu Hổ có vận chuyển Tấm Vách Panel Chống Cháy về Đắk Lắk không?

Công ty Triệu Hổ chuyên cung cấp Tấm Vách Panel Chống Cháy, đáp ứng nhu cầu xây dựng an toàn và hiệu quả. Với chính sách vận chuyển trực tiếp đến Đắk Lắk, Triệu Hổ đảm bảo sản phẩm được giao hàng nhanh chóng và đúng thời gian. Công ty sở hữu kho hàng rộng khắp cả nước, giúp tối ưu hóa quy trình vận chuyển. Đặc biệt, chất lượng sản phẩm luôn được kiểm soát chặt chẽ, ngăn chặn tình trạng bóp méo hay cong vênh trong quá trình giao nhận, mang lại sự hài lòng tuyệt đối cho khách hàng.

Chúng tôi xin trân trọng giới thiệu đến quý Khách hàng sản phẩm Tấm Vách Panel Chống Cháy Đắk Lắk chính hãng. Với những thông tin chi tiết mà Triệu Hổ đã chia sẻ, hy vọng sẽ giúp Khách hàng có được cái nhìn tổng quan và sự lựa chọn phù hợp cho dự án của mình. Việc xác định đúng loại vật liệu công trình không chỉ đảm bảo an toàn mà còn tối ưu hóa hiệu suất. Đừng ngần ngại liên hệ với Triệu Hổ để được tư vấn tận tình và hỗ trợ giải pháp tốt nhất cho công trình của bạn.

 

TƯ VẤN BÁN HÀNG

Gọi mua hàng:
0905 800 247
Từ 07h30 - 22h00 (T2 - CN)

TRIỆU HỔ CAM KẾT

1. Cam kết chính hãng 100%.
2. Giá cả cạnh tranh, hợp lý.
3. Đảm bảo chất lượng vượt trội.
4. Hồ sơ chất lượng và xuất xứ chuẩn.
5. Đa dạng mẫu mã thử nghiệm.
6. Chính sách đổi trả minh bạch.
7. Bảo hành theo tiêu chuẩn NSX.
8. Hướng dẫn thi công tận tình.
9. Chăm sóc nhiệt tình 24/7.
10. Giao hàng nhanh chóng toàn quốc.