0905.600.247

Hotline mua hàng

0905.588.879

Hotline mua hàng

Vách Tôn Xốp Panel Tại Hải Dương “Kho khổng lồ”

5/5 - (5683 bình chọn)

Mục lục

Vách Tôn Xốp Panel Tại Hải Dương | Số 1 | CK 5% – 10%

Vách tôn xốp Panel Hải Dương là giải pháp xây dựng hiện đại, đáp ứng nhu cầu nhanh chóng và tiết kiệm cho các công trình hiện nay. Khác với tường gạch truyền thống, vách panel cho phép lắp đặt trong chỉ vài giờ, mang đến không gian hoàn hảo với khả năng cách nhiệt, cách âm hiệu quả. Đây không chỉ đơn thuần là vật liệu xây dựng, mà còn thể hiện sự lựa chọn thông minh của những người chú trọng đến thời gian, ngân sách và thẩm mỹ công trình. Hãy cùng khám phá thêm về ưu điểm của vách panel này qua bài viết dưới đây.

Tìm hiểu Vách Tôn Xốp Panel Hải Dương

Vách tôn xốp Panel (Sandwich Panel) là vật liệu xây dựng hiện đại, cấu tạo gồm ba lớp: hai lớp tôn mạ kẽm hoặc inox bên ngoài nhằm bảo vệ và chống ăn mòn, cùng với lõi xốp cách nhiệt ở giữa, thường là EPS, PU/PIR. Loại vách này được sản xuất dưới dạng tấm ghép, có khả năng cách nhiệt, cách âm, và chống nóng hiệu quả. Nhờ đặc tính nhẹ và bền chắc, vách tôn xốp panel được ưa chuộng trong xây dựng nhà xưởng, kho lạnh, văn phòng, phòng sạch, và nhà ở tạm thời, mang lại hiệu quả kinh tế cao.

Tên gọi phổ biến Vách Tôn Xốp Panel tại Hải Dương

Một số tên gọi phổ biến của Vách Tôn Xốp Panel Hải Dương mà khách hàng có thể tham khảo bao gồm: vách tôn xốp, tấm panel xốp, panel tôn xốp, vách ngăn tôn xốp cách nhiệt, tấm panel tôn xốp, và tường tôn xốp. Ngoài ra, còn có tấm trần tôn xốp, vách tôn xốp cách nhiệt, tấm vách ngăn tôn xốp, và tôn xốp làm vách ngăn. Các sản phẩm này không chỉ đáp ứng yêu cầu về thẩm mỹ mà còn đảm bảo tính cách nhiệt và cách âm hiệu quả, phù hợp cho nhiều ứng dụng trong xây dựng và trang trí nội thất.

Tổng hợp Vách Tôn Xốp Panel thông dụng nhất Hải Dương

Tấm Panel Cách Nhiệt EPS

Tấm Panel EPS (Expanded Polystyrene) là sản phẩm hiệu quả trong xây dựng, được cấu tạo từ lõi xốp EPS được bao bọc bằng 2 lớp tôn dày từ 0.2mm đến 0.7mm. Với tỷ trọng lõi xốp từ 8kg/m3 đến 40kg/m3, tấm panel EPS không chỉ có khả năng cách âm, cách nhiệt vượt trội mà còn chống ẩm tốt. Nhờ trọng lượng nhẹ và dễ dàng thi công, tấm EPS trở thành giải pháp tối ưu cho các công trình như vách ngăn, tường cách nhiệt, và trần nhà, đặc biệt trong kho lạnh và nhà xưởng cần duy trì nhiệt độ ổn định.

Cấu tạo Panel EPS

  • Lớp bề mặt kim loại (bề mặt chính)

Lớp bề mặt kim loại tấm panel cách nhiệt EPS thường được làm từ hợp kim nhôm kẽm hoặc tôn mạ màu, có khả năng chống ăn mòn và oxi hóa. Lớp sơn cao cấp như HDP hoặc PVDF bảo vệ tốt trước yếu tố thời tiết, duy trì màu sắc và độ bóng bề mặt.

  • Lớp cách nhiệt (lớp giữa)

Lõi tấm panel EPS được làm từ polystyrene, sở hữu khả năng cách nhiệt xuất sắc. Khi gia nhiệt, các hạt nở ra tạo mạng lưới bọt khí nhỏ, ngăn cản truyền nhiệt và âm thanh. Với trọng lượng nhẹ nhưng bền, tấm EPS giảm tiêu thụ năng lượng, tiết kiệm chi phí.

  • Lớp cuối cùng (lớp bên trong)

Tấm Panel cách nhiệt EPS được làm từ tôn mạ đã qua quá trình oxy hoá, mang lại khả năng chống ẩm và thấm nước hiệu quả. Mặt trong tôn có bề mặt phẳng hoặc gân nhẹ, giúp tránh trầy xước da, dễ dàng kết dính với các chất liệu như gạch, thạch cao, xi măng.

Phân loại panel EPS

Phân loại theo lõi xốp EPS
  • Panel EPS xốp thường:

Panel cách nhiệt EPS với lõi xốp thường được làm từ hạt Expandable PolyStyrene. Qua quá trình kích nở ở nhiệt độ cao, sản phẩm đạt được ưu điểm nổi bật như khả năng chịu nhiệt, cách âm hiệu quả, trọng lượng nhẹ, dễ dàng vận chuyển và giá thành hợp lý.

  • Panel EPS xốp chống cháy lan

Tấm Panel cách nhiệt EPS với lõi xốp chống cháy lan được cải tiến bằng phụ gia chống cháy, giúp tăng cường khả năng an toàn. Ngoài chức năng cách âm và cách nhiệt, loại panel này còn có khả năng chống cháy hiệu quả, tuy nhiên, giá thành cao hơn so với loại thông thường.

Phân loại theo vị trí sử dụng
  • Panel EPS Vách ngoài

Panel cách nhiệt EPS được phân loại theo vị trí sử dụng làm vách ngoài, thường được dùng làm tường bao cho các công trình. Chúng có khả năng ngăn cản nhiệt độ, phân tán âm thanh và bảo vệ tường khỏi vi khuẩn, nấm mốc, đảm bảo môi trường sống an toàn và thoải mái.

  • Panel EPS Vách trong

Tấm Panel cách nhiệt EPS được phân loại theo vị trí sử dụng như vách ngăn phòng và trần cho các công trình dân dụng và công nghiệp. Chúng giúp bảo ôn nhiệt độ bên trong, giảm thiểu ô nhiễm tiếng ồn, nâng cao hiệu quả và sự thoải mái trong môi trường làm việc.

Một số biên dạng của Panel EPS

  • Biên dạng Panel EPS Vách/ Trần phẳng khổ hữu dụng 1000mm – ngàm C 1 bên

  • Biên dạng Panel EPS Vách/ Trần phẳng khổ hữu dụng 1000mm – ngàm C 2 bên

  • Biên dạng Panel EPS Vách/ Trần phẳng khổ hữu dụng 1150mm – ngàm C 1 bên

  • Biên dạng Panel EPS Vách/ Trần phẳng khổ hữu dụng 1150mm – ngàm C 2 bên

  • Biên dạng Panel EPS Vách/ Trần gân khổ hữu dụng 1150mm – ngàm C 1 bên

  • Biên dạng Panel EPS Vách/ Trần gân khổ hữu dụng 1150mm – ngàm C 2 bên

  • Biên dạng Panel EPS Vách Ngoài khổ hữu dụng 1000mm

  • Biên dạng Panel EPS Vách Trong khổ hữu dụng 1000mm

  • Biên dạng Panel EPS Vách Trong khổ hữu dụng 1150mm

Ưu điểm của Panel EPS

  • Khả năng chống nóng cách nhiệt vượt trội

Vách tôn xốp Panel EPS sở hữu ưu điểm vượt trội về khả năng chống nóng và cách nhiệt. Với lõi xốp EPS có hệ số truyền nhiệt thấp, sản phẩm giúp duy trì nhiệt độ ổn định, loại bỏ vi khuẩn và nấm mốc, tiết kiệm năng lượng cho hệ thống điều hòa và sưởi ấm.

  • Khả năng cách âm hiệu quả

Tấm panel EPS với cấu trúc xốp kín giúp giảm 60% tần số âm thanh khi truyền qua, mang lại hiệu quả cách âm tối ưu. Sản phẩm này lý tưởng cho không gian cần yên tĩnh như văn phòng, nhà xưởng, bệnh viện, nhà hát, karaoke, quán bar và studio.

  • Tiết kiệm điện năng tiêu dùng

Vách tôn xốp panel EPS nổi bật với khả năng chống nóng và cách nhiệt hiệu quả, góp phần giảm tiêu thụ điện năng cho hệ thống điều hòa, Chiller và quạt máy. Lắp đặt tấm panel EPS giúp bảo ôn tốt, tiết kiệm chi phí điện và giảm bảo dưỡng thiết bị.

  • Trọng lượng nhẹ, giảm tải cho kết cấu

Vách tôn xốp Panel EPS với trọng lượng siêu nhẹ mang lại nhiều ưu điểm cho công trình. Giảm tải trọng kết cấu, EPS đặc biệt hữu ích cho nhà tiền chế và công trình cao tầng. Sản phẩm dễ vận chuyển, lắp đặt nhanh chóng, giảm thiểu chi phí và thời gian thi công.

  • Có thể tái sử dụng – An toàn, thân thiện với môi trường

Vách tôn xốp Panel EPS an toàn và thân thiện với môi trường do không chứa chất độc hại và không sinh bụi. Đạt tiêu chuẩn chống cháy lan, sản phẩm có khả năng tái chế cao, phù hợp với xây dựng bền vững. Tuy nhiên, cần xem xét tình trạng thẩm mỹ khi tái sử dụng.

  • Chống ẩm, chống thấm và bền với môi trường

Vách tôn xốp Panel EPS mang lại nhiều ưu điểm vượt trội, như khả năng chống ẩm, chống thấm và bền bỉ với môi trường. Bề mặt được phủ tôn mạ kẽm hoặc sơn tĩnh điện giúp ngăn ngừa rỉ sét và nấm mốc, duy trì độ bền cao dù trong điều kiện khắc nghiệt.

  • Dễ thi công, lắp đặt linh hoạt

Vách tôn xốp Panel EPS với cấu trúc sandwich và khóa liên kết thông minh mang lại tiện lợi trong thi công. Nhẹ, dễ vận chuyển và linh hoạt, giúp xử lý tình huống phát sinh nhanh chóng. Tuy nhiên, cần chú ý trang bị đồ bảo hộ khi lắp đặt để đảm bảo an toàn.

  • Tính kinh tế cao

Vách tôn xốp Panel EPS nổi bật với giá thành hợp lý và hiệu quả sử dụng cao. So với vật liệu cách nhiệt khác, sản phẩm này không chỉ tiết kiệm chi phí đầu tư mà còn có tuổi thọ lâu dài, giảm thiểu chi phí bảo trì và thay thế.

Ứng dụng Panel EPS

  • Ứng dụng Panel EPS trong công trình dân dụng

Panel EPS được ứng dụng rộng rãi trong công trình dân dụng nhờ đặc tính nhẹ, cách âm và cách nhiệt hiệu quả. Trong các tòa nhà văn phòng, Panel EPS thường được dùng làm vách ngăn, giúp lắp đặt nhanh chóng và tiết kiệm thời gian thi công. Đối với các công trình lớn như siêu thị, bệnh viện hay trường học, panel còn đóng vai trò là vách ngăn cách nhiệt và trần chống nóng, giảm trọng lượng tổng thể. Ngoài ra, Panel EPS thay thế vách thạch cao trong các không gian yêu cầu cách âm cao như quán bar, karaoke, và phòng thu. Kết hợp với bông khoáng, panel còn cung cấp giải pháp cách âm tối ưu cho phòng họp và thư viện.

  • Ứng dụng Panel EPS trong công trình công nghiệp

Panel EPS là một giải pháp tối ưu cho các công trình công nghiệp, được sử dụng làm vách ngăn và tấm trần phòng sạch. Với khả năng khắc phục những nhược điểm của la phông thạch cao truyền thống như cong vênh và mục rã, Panel EPS vừa đảm bảo độ bền vững, vừa giảm thất thoát nhiệt lượng, tiết kiệm điện năng lên đến 30% trong kho lạnh và kho bảo quản thực phẩm. Bên cạnh đó, nó còn có khả năng cách âm vượt trội, tạo môi trường vô trùng cho bệnh viện, phòng thí nghiệm, dễ vệ sinh và hạn chế nấm mốc, vi khuẩn.

Thông số kỹ thuật của Panel EPS

CHỈ TIÊU

THÔNG SỐ

Độ dày tấm Panel 50mm, 75mm, 100mm, 150mm, 175mm, 200mm
Độ dày tôn 2 mặt 0.2mm, 0.3mm, 0.35mm, 0.4mm, 0.45mm, 0.5mm, 0.7mm
Vật liệu bề mặt Tôn thương hiệu tùy thuộc vào yêu cầu sử dụng và mục đích
Màu sắc Trắng sữa, vàng kem, xanh ngọc, ghi xám, đỏ, xanh dương hoặc theo yêu cầu.
Bề mặt tôn 2 bên dạng phẳng, sóng nhẹ, nhiều sóng…
Khổ rộng hữu dụng 950mm, 1000, 1150mm (Dung sai tôn theo tiêu chuẩn nhà sản xuất)
Khổ rộng thực tế 970mm, 1020mm hoặc 1170mm
Chiều dài Tối đa 15m
Tỷ trọng xốp EPS 8kg,10kg,12kg, 14kg,16kg,18kg,20kg,24kg/m3 đến 40kg/m3
Loại xốp Xốp thường và xốp chống cháy lan
Hệ số truyền nhiệt ổn định 0.035 KCal/m.h.oC
Lực kéo nén P = 3,5 kg/cm2
Lực chịu uốn P = 6,68 kg/cm2
Hệ số hấp thụ μ = 710 μg/m2.s
Liên kết tấm Ngàm có U thép gia cố tăng cứng panel, hoặc ngàm âm dương full xốp

Báo giá tấm vách ngăn tôn xốp EPS Đà Nẵng (12/2025)

  • Báo giá tấm vách trong tôn xốp EPS
Stt
Tên sản phẩm
Đơn giá
(Vnđ/m²)
1Tấm Panel EPS vách trong dày 50mm, tôn Việt Pháp hoặc tương đương hoặc tương đương dày 0,28mm234.600
2Tấm Panel EPS vách trong dày 50mm, tôn Việt Pháp hoặc tương đương dày 0,3mm238.000
3Tấm Panel EPS vách trong dày 50mm, tôn Việt Pháp hoặc tương đương dày 0,35mm263.500
4Tấm Panel EPS vách trong dày 50mm, tôn Việt Pháp hoặc tương đương dày 0,4mm306.000
5Tấm Panel EPS vách trong dày 50mm, tôn Việt Pháp hoặc tương đương dày 0,45mm345.100
6Tấm Panel EPS vách trong dày 50mm, tôn Việt Pháp hoặc tương đương dày 0,50mm374.000
7Tấm Panel EPS vách trong dày 75mm, tôn Việt Pháp hoặc tương đương dày 0,28mm260.100
8Tấm Panel EPS vách trong dày 75mm, tôn Việt Pháp hoặc tương đương dày 0,3mm263.500
9Tấm Panel EPS vách trong dày 75mm, tôn Việt Pháp hoặc tương đương dày 0,35mm289.000
10Tấm Panel EPS vách trong dày 75mm, tôn Việt Pháp hoặc tương đương dày 0,4mm331.500
11Tấm Panel EPS vách trong dày 75mm, tôn Việt Pháp hoặc tương đương dày 0,45mm368.900
12Tấm Panel EPS vách trong dày 75mm, tôn Việt Pháp hoặc tương đương dày 0,50mm401.200
13Tấm Panel EPS vách trong dày 100mm, tôn Việt Pháp hoặc tương đương dày 0,28mm285.600
14Tấm Panel EPS vách trong dày 100mm, tôn Việt Pháp hoặc tương đương dày 0,3mm289.000
15Tấm Panel EPS vách trong dày 100mm, tôn Việt Pháp hoặc tương đương dày 0,35mm314.500
16Tấm Panel EPS vách trong dày 100mm, tôn Việt Pháp hoặc tương đương dày 0,4mm357.000
17Tấm Panel EPS vách trong dày 100mm, tôn Việt Pháp hoặc tương đương dày 0,45mm391.000
18Tấm Panel EPS vách trong dày 100mm, tôn Việt Pháp hoặc tương đương dày 0,50mm423.300
19Tấm Panel EPS vách trong dày 50mm, tôn Đông Á/ Phương Nam/ Hoa Sen hoặc tương đương dày 0,35mm384.200
20Tấm Panel EPS vách trong dày 50mm, tôn Đông Á/ Phương Nam/ Hoa Sen hoặc tương đương dày 0,4mm406.300
21Tấm Panel EPS vách trong dày 50mm, tôn Đông Á/ Phương Nam/ Hoa Sen hoặc tương đương dày 0,45mm433.500
22Tấm Panel EPS vách trong dày 50mm, tôn Đông Á/ Phương Nam/ Hoa Sen hoặc tương đương dày 0,50mm467.500
23Tấm Panel EPS vách trong dày 75mm, tôn Đông Á/ Phương Nam/ Hoa Sen hoặc tương đương dày 0,35mm435.200
24Tấm Panel EPS vách trong dày 75mm, tôn Đông Á/ Phương Nam/ Hoa Sen hoặc tương đương dày 0,4mm430.100
25Tấm Panel EPS vách trong dày 75mm, tôn Đông Á/ Phương Nam/ Hoa Sen hoặc tương đương dày 0,45mm457.300
26Tấm Panel EPS vách trong dày 75mm, tôn Đông Á/ Phương Nam/ Hoa Sen hoặc tương đương dày 0,50mm491.300
27Tấm Panel EPS vách trong dày 100mm, tôn Đông Á/ Phương Nam/ Hoa Sen hoặc tương đương dày 0,35mm438.600
28Tấm Panel EPS vách trong dày 100mm, tôn Đông Á/ Phương Nam/ Hoa Sen hoặc tương đương dày 0,4mm455.600
29Tấm Panel EPS vách trong dày 100mm, tôn Đông Á/ Phương Nam/ Hoa Sen hoặc tương đương dày 0,45mm482.800
30Tấm Panel EPS vách trong dày 100mm, tôn Đông Á/ Phương Nam/ Hoa Sen hoặc tương đương dày 0,50mm516.800
31Tấm Panel EPS vách trong dày 50mm, 2 mặt inox dày 0,4mm1.218.900
32Tấm Panel EPS vách trong dày 50mm, 1 mặt inox dày 0,4mm, một mặt tôn dày 0,4mm870.400
33Tấm Panel EPS vách trong dày 75mm, 2 mặt inox dày 0,4mm1.263.100
34Tấm Panel EPS vách trong dày 75mm, 1 mặt inox dày 0,4mm, một mặt tôn dày 0,4mm914.600
35Tấm Panel EPS vách trong dày 100mm, 2 mặt inox dày 0,4mm1.317.500
36Tấm Panel EPS vách trong dày 100mm, 1 mặt inox dày 0,4mm, một mặt tôn dày 0,4mm969.000
37Tấm Panel EPS vách trong dày 150mm, 2 mặt inox dày 0,4mm1.426.300
38Tấm Panel EPS vách trong dày 150mm, 1 mặt inox dày 0,4mm, một mặt tôn dày 0,4mm1.077.800
  • Báo giá tấm vách ngoài tôn xốp EPS
Stt
Tên sản phẩm
Đơn giá
(Vnđ/m²)
1Tấm Panel EPS vách ngoài dày 50mm, tôn Đông Á 0,40mm - Việt Pháp 0,35mm371.000
2Tấm Panel EPS vách ngoài dày 50mm, tôn Đông Á 0,40mm - Việt Pháp 0,40mm385.000
4Tấm Panel EPS vách ngoài dày 50mm, tôn Đông Á 0,45mm - Việt Pháp 0,35mm385.000
5Tấm Panel EPS vách ngoài dày 50mm, tôn Đông Á 0,45mm - Việt Pháp 0,40mm399.000
6Tấm Panel EPS vách ngoài dày 50mm, tôn Đông Á 0,45mm - Việt Pháp 0,45mm413.000
7Tấm Panel EPS vách ngoài dày 75mm, tôn Đông Á 0,40mm - Việt Pháp 0,35mm406.000
8Tấm Panel EPS vách ngoài dày 75mm, tôn Đông Á 0,40mm - Việt Pháp 0,40mm420.000
9Tấm Panel EPS vách ngoài dày 75mm, tôn Đông Á 0,45mm - Việt Pháp 0,35mm420.000
10Tấm Panel EPS vách ngoài dày 75mm, tôn Đông Á 0,45mm - Việt Pháp 0,40mm434.000
11Tấm Panel EPS vách ngoài dày 75mm, tôn Đông Á 0,45mm - Việt Pháp 0,45mm448.000
12Tấm Panel EPS vách ngoài dày 100mm, tôn Đông Á 0,40mm - Việt Pháp 0,35mm441.000
13Tấm Panel EPS vách ngoài dày 100mm, tôn Đông Á 0,40mm - Việt Pháp 0,40mm455.000
14Tấm Panel EPS vách ngoài dày 100mm, tôn Đông Á 0,45mm - Việt Pháp 0,35mm455.000
15Tấm Panel EPS vách ngoài dày 100mm, tôn Đông Á 0,45mm - Việt Pháp 0,40mm469.000
16Tấm Panel EPS vách ngoài dày 100mm, tôn Đông Á 0,45mm - Việt Pháp 0,45mm483.000
17Tấm Panel EPS vách ngoài dày 50mm, tôn Đông Á 0,35mm - Đông Á 0,35mm399.000
18Tấm Panel EPS vách ngoài dày 50mm, tôn Đông Á 0,40mm - Đông Á 0,40mm427.000
19Tấm Panel EPS vách ngoài dày 50mm, tôn Đông Á 0,45mm - Đông Á 0,45mm455.000
20Tấm Panel EPS vách ngoài dày 50mm, tôn Đông Á 0,50mm - Đông Á 0,50mm483.000
21Tấm Panel EPS vách ngoài dày 75mm, tôn Đông Á 0,35mm - Đông Á 0,35mm434.000
22Tấm Panel EPS vách ngoài dày 75mm, tôn Đông Á 0,40mm - Đông Á 0,40mm462.000
23Tấm Panel EPS vách ngoài dày 75mm, tôn Đông Á 0,45mm - Đông Á 0,45mm490.000
24Tấm Panel EPS vách ngoài dày 75mm, tôn Đông Á 0,50mm - Đông Á 0,50mm518.000
25Tấm Panel EPS vách ngoài dày 100mm, tôn Đông Á 0,35mm - Đông Á 0,35mm469.000
26Tấm Panel EPS vách ngoài dày 100mm, tôn Đông Á 0,40mm - Đông Á 0,40mm497.000
27Tấm Panel EPS vách ngoài dày 100mm, tôn Đông Á 0,45mm - Đông Á 0,45mm525.000
28Tấm Panel EPS vách ngoài dày 100mm, tôn Đông Á 0,50mm - Đông Á 0,50mm553.000

Tấm Panel Cách Nhiệt EPS – Giải pháp nhẹ, tiết kiệm chi phí, thích hợp cho nhà xưởng và công trình dân dụng.

Tấm Panel Cách Nhiệt PU/PIR

Tấm panel PU/PIR là một giải pháp hiện đại trong ngành xây dựng, với thiết kế sandwich bao gồm hai lớp tôn mạ kẽm dày từ 0.35mm đến 0.7mm và lõi cách nhiệt bằng polyurethane (PU) hoặc polyisocyanurate (PIR). Với tỷ trọng từ 30kg/m3 đến 42 kg/m3, tấm panel này không chỉ tối ưu hóa khả năng cách nhiệt và cách âm mà còn đảm bảo độ bền và khả năng chịu lực. Đặc biệt, sản phẩm còn đáp ứng các tiêu chuẩn an toàn cháy nổ, là lựa chọn lý tưởng cho các công trình đòi hỏi tính năng cách nhiệt hiệu quả.

Cấu tạo Panel PU/PIR

  • Lớp bề mặt kim loại (bề mặt chính)

Lớp bề mặt kim loại Vách tôn xốp Panel PU/PIR được làm từ hợp kim nhôm kẽm hoặc tôn mạ màu, có độ dày từ 0.35 – 0.7mm. Qua quá trình xử lý chống oxy hóa, lớp này không bị ăn mòn, chịu được lực tác động và các điều kiện thời tiết khác nhau.

  • Lớp cách nhiệt (lớp giữa)

Lớp cách nhiệt giữa vách tôn xốp Panel PU/PIR được làm từ polyurethane (PU) hoặc polyisocyanurate (PIR). PU có trọng lượng 30-42kg/m3, cung cấp hiệu suất dẫn nhiệt thấp. PIR, với tỷ lệ isocyanurate cao, cải thiện khả năng cách nhiệt và chịu lửa, mang lại hiệu quả tối ưu hơn.

  • Lớp cuối cùng (lớp bên trong)

Lớp cuối cùng của Vách tôn xốp Panel PU/PIR có tôn mạ oxi hóa, bề mặt phẳng hoặc có gân nhẹ. Điều này giúp tránh xây xát da và thuận tiện khi kết dính với các vật liệu như tường gạch, thạch cao và xi măng, đảm bảo tính năng sử dụng và thẩm mỹ.

Phân loại theo vị trí sử dụng

  • Tấm panel PU/PIR Vách Trong

Tấm panel PU vách trong chủ yếu được sử dụng cho các công trình dân dụng. Với lớp tôn mạ hợp kim và lõi PU cách nhiệt, sản phẩm không chỉ tăng tính thẩm mỹ mà còn hiệu quả trong việc kiểm soát nhiệt độ, độ ẩm và tiếng ồn, mang lại môi trường sống tốt nhất.

  • Tấm panel PU/PIR Vách Ngoài

Tấm panel PU vách ngoài được phân loại theo vị trí sử dụng, phù hợp cho công trình lớn như nhà máy, kho bãi và biệt thự. Với khả năng cách nhiệt và khả năng chống chịu thời tiết, sản phẩm này là lựa chọn lý tưởng cho các công trình yêu cầu độ bền cao.

  • Panel PU/PIR chuyên kho lạnh

Vách tôn xốp Panel PU/PIR là lựa chọn lý tưởng cho kho lạnh, với lõi xốp cách nhiệt vượt trội, giúp duy trì nhiệt độ ổn định. Tấm panel này không chỉ dùng làm tường mà còn cho trần và nền, bảo vệ hàng hóa, thực phẩm và dược phẩm đòi hỏi điều kiện bảo quản lạnh.

Ưu điểm Panel PU/PIR

  • Khả năng chống nóng, cách nhiệt vượt trội

Vách tôn xốp Panel PU có lõi cách nhiệt với hệ số dẫn nhiệt thấp, hiệu quả ngăn chặn truyền nhiệt, giữ nhiệt độ ổn định giữa bên trong và bên ngoài. Đây là giải pháp lý tưởng cho kho lạnh, nhà máy thực phẩm, phòng sạch, giúp tiết kiệm năng lượng và chi phí.

  • Cách âm hiệu quả

Vách tôn xốp Panel PU/PIR được thiết kế với ba lớp kín khít, giúp giảm tần số âm thanh lên đến 80%. Điều này tạo ra không gian yên tĩnh, lý tưởng cho nhà xưởng, văn phòng trong khu công nghiệp và các công trình yêu cầu cách âm tốt như nhà hát, quán karaoke.

  • Khả năng chống cháy cao

Tấm panel PU/PIR có khả năng chống cháy xuất sắc, chịu nhiệt -196ºC đến 205ºC. Với lõi PIR tự tắt lửa khi nguồn nhiệt loại bỏ, sản phẩm giảm thiểu lây lan ngọn lửa và khói độc. Đạt tiêu chuẩn EN 13501-1 và ASTM E84, phù hợp cho công trình an toàn cao.

  • Trọng lượng nhẹ nhưng vẫn cứng chắc

Panel PU/PIR có trọng lượng nhẹ nhưng vững chắc nhờ cấu trúc ba lớp. Thi công dễ dàng, giảm tải công trình, tiết kiệm chi phí. Chống ẩm, chống ăn mòn hiệu quả với tôn mạ hợp kim và lõi foam không thấm nước, bền bỉ trong môi trường khắc nghiệt.

  • Thân thiện với môi trường – có thể tái sử dụng

Vách tôn xốp Panel PU/PIR là lựa chọn thân thiện với môi trường, không chứa CFC, đảm bảo an toàn cho tầng ozone. Vật liệu có thể tái sử dụng, giảm rác thải xây dựng. Thi công nhanh chóng và dễ dàng, tiết kiệm thời gian và chi phí, phù hợp cho công trình xanh.

  • Thẩm mỹ cao, đa dạng màu sắc

Tấm panel PU/PIR có bề mặt phẳng và sắc nét, mang lại vẻ đẹp hiện đại. Đa dạng màu sắc từ trung tính đến nổi bật, chúng đáp ứng mọi yêu cầu kiến trúc. Bề mặt có thể phủ phim giả gỗ hoặc in hoa văn, tiết kiệm chi phí hoàn thiện hiệu quả.

Ứng dụng Vách tôn xốp Panel PU/PIR

  • Ứng dụng Panel PU/PIR trong công trình dân dụng

Panel PU/PIR là giải pháp lý tưởng cho công trình dân dụng, được ứng dụng làm vách ngăn và mái. Với khả năng cách nhiệt, tiết kiệm điện và cách âm vượt trội, sản phẩm này không chỉ tạo không gian sống yên tĩnh mà còn chống chịu thời tiết khắc nghiệt hiệu quả.

  • Ứng dụng Panel PU/PIR trong công trình công nghiệp

Ứng dụng Vách tôn xốp Panel PU/PIR trong công trình công nghiệp mang lại nhiều lợi ích. Với khả năng cách nhiệt, cách âm vượt trội, panel giúp duy trì nhiệt độ ổn định, tiết kiệm năng lượng, bảo vệ chất lượng sản phẩm trong kho lạnh, đồng thời thân thiện với môi trường và dễ bảo trì.

Thông số kỹ thuật của tấm panel cách nhiệt PU/PIR

CHỈ TIÊU

THÔNG SỐ

Độ dày tấm Panel 50mm, 75mm, 100mm, 150mm, 175mm, 200mm
Độ dày tôn 2 mặt 0.35mm, 0.4mm, 0.45mm, 0.5mm, 0.7mm
Vật liệu bề mặt Tôn thương hiệu tùy thuộc vào yêu cầu sử dụng và mục đích
Màu sắc Trắng sữa, vàng kem, xanh ngọc, ghi xám, đỏ, xanh dương hoặc theo yêu cầu.
Bề mặt tôn 2 bên dạng phẳng, sóng nhẹ, nhiều sóng…
Khổ rộng hữu dụng 1000mm ,1125mm, 1130mm (Dung sai tôn theo tiêu chuẩn nhà sản xuất)
Khổ rộng thực tế 1020mm, 1170mm,1152mm
Chiều dài Tối đa 15m
Tỷ trọng xốp PU/PIR 30kg/m3 đến 42kg/m3
Loại xốp PU/PIR
  • Thông số kỹ thuật Panel PIR

PANEL LÕI XỐP PIR

CHỈ TIÊU

THÔNG SỐ

Hệ số dẫn nhiệt 0.018 – 0.020 Kcal/m/oC
Cường độ nén (Ứng suất nén dưới biến dạng 10%) 300 KPa
Lực kéo nén (Pn) 1,7 – 2,0 Kg / cm²
Hệ số thấm hơi nước 1,8 ÷ 2,3 Ng / Pa.ms
Hệ số thẩm thấu nước 1 – 1.5%
Độ kín của tế bào 90 – 99 %
Chỉ số oxy ≥ 30 %
Khả năng chịu nhiệt -196oC – 205oC
  • Thông số kỹ thuật Panel PU

PANEL LÕI XỐP PU

CHỈ TIÊU

THÔNG SỐ

Hệ số dẫn nhiệt 0.018 – 0.022 Kcal/m/oC
Cường độ nén (Ứng suất nén dưới biến dạng 10%) 300 KPa
Lực kéo nén (Pn) 1,7 – 2,0 Kg / cm²
Lực chịu uốn 40 – 69 Kg / cm2
Hệ số thấm hơi nước 1,8 ÷ 2,3 Ng / Pa.ms
Hệ số thẩm thấu nước 1 – 3%
Độ kín của tế bào 90 – 95 %
Khả năng chịu nhiệt -60oC – 80 oC (+120oC)

Báo giá tấm vách ngăn tôn xốp PU Đà Nẵng (12/2025)

Stt
Tên sản phẩm
Đơn giá
(Vnđ/m²)
1Tấm Panel PU/PIR cách nhiệt dày 40mm, tôn dày 0,40mm575.400
2Tấm Panel PU/PIR cách nhiệt dày 40mm, tôn dày 0,45mm603.400
3Tấm Panel PU/PIR cách nhiệt dày 40mm, tôn dày 0,50mm635.600
4Tấm Panel PU/PIR cách nhiệt dày 50mm, tôn dày 0,40mm621.600
5Tấm Panel PU/PIR cách nhiệt dày 50mm, tôn dày 0,45mm649.600
6Tấm Panel PU/PIR cách nhiệt dày 50mm, tôn dày 0,50mm681.800
7Tấm Panel PU/PIR cách nhiệt dày 75mm, tôn dày 0,40mm763.000
8Tấm Panel PU/PIR cách nhiệt dày 75mm, tôn dày 0,45mm791.000
9Tấm Panel PU/PIR cách nhiệt dày 75mm, tôn dày 0,50mm831.600
10Tấm Panel PU/PIR cách nhiệt dày 100mm, tôn dày 0,40mm887.600
11Tấm Panel PU/PIR cách nhiệt dày 100mm, tôn dày 0,45mm915.600
12Tấm Panel PU/PIR cách nhiệt dày 100mm, tôn dày 0,50mm940.800
13Tấm Panel PU/PIR cách nhiệt dày 125mm, tôn dày 0,40mm1.017.800
14Tấm Panel PU/PIR cách nhiệt dày 125mm, tôn dày 0,45mm1.047.200
15Tấm Panel PU/PIR cách nhiệt dày 125mm, tôn dày 0,50mm1.086.400
16Tấm Panel PU/PIR cách nhiệt dày 150mm, tôn dày 0,40mm1.141.000
17Tấm Panel PU/PIR cách nhiệt dày 150mm, tôn dày 0,45mm1.170.400
18Tấm Panel PU/PIR cách nhiệt dày 150mm, tôn dày 0,50mm1.194.200
19Tấm Panel PU/PIR cách nhiệt dày 200mm, tôn dày 0,40mm1.346.800
20Tấm Panel PU/PIR cách nhiệt dày 200mm, tôn dày 0,45mm1.376.200
21Tấm Panel PU/PIR cách nhiệt dày 200mm, tôn dày 0,50mm1.415.400

Nâng tầm cách nhiệt với Tấm Panel Cách Nhiệt PU – Khả năng giữ nhiệt vượt trội, bền chắc theo thời gian. 

Tấm Panel Kho Lạnh

Vách tôn xốp panel kho lạnh là vật liệu xây dựng chuyên dụng, gồm ba lớp với bề mặt thép mạ và lõi cách nhiệt PU, PIR, hoặc EPS. Chúng duy trì nhiệt độ từ -5°C đến -40°C, phù hợp cho kho đông, kho mát và phòng bảo quản thực phẩm, dược phẩm.

  • Panel kho lạnh EPS

Vách tôn xốp Panel kho lạnh EPS được cấu tạo từ hai bề mặt tôn mạ kẽm và lõi EPS cách nhiệt, với tỷ trọng cao. Được thiết kế chống ẩm, nhẹ và dễ thi công, panel EPS giúp duy trì nhiệt độ ổn định, tiết kiệm năng lượng, phù hợp cho kho lạnh và bảo quản thực phẩm.

  • Panel kho lạnh PU

Vách tôn xốp Panel kho lạnh PU là vật liệu cách nhiệt chuyên dụng cho kho lạnh và phòng sạch, với hai lớp tôn dày và lõi xốp PU/PIR. Cấu trúc bọt khí kín giúp cách nhiệt hiệu quả, duy trì nhiệt độ ổn định và tiết kiệm điện năng cho hệ thống làm lạnh.

Cấu tạo Panel kho lạnh

Cấu tạo panel kho lạnh gồm ba lớp: lớp ngoài bằng tôn mạ kẽm hoặc nhôm kẽm sơn tĩnh điện bảo vệ và chống ăn mòn; lớp lõi EPS hoặc PU/PIR cung cấp khả năng cách nhiệt hiệu quả; và lớp trong tương tự lớp ngoài, đảm bảo độ bền và chống ẩm.

Phân loại Panel kho lạnh

  • Phân loại Panel kho lạnh lõi xốp EPS

Panel kho lạnh được phân loại theo tỷ trọng lõi xốp EPS từ 16kg/m3 đến 40kg/m3. Bên cạnh đó, có thể phân loại theo loại vỏ panel với tôn ốp hoặc inox ốp 2 mặt, với độ dày đa dạng như 0.4mm, 0.45mm, 0.5mm, tùy nhu cầu sử dụng.

  • Phân loại Panel kho lạnh lõi xốp PU

Panel kho lạnh lõi xốp PU có độ dày từ 75mm trở lên, được phân loại thành hai loại chính: vách trong và vách ngoài. Vách trong thường có tính năng bảo ôn cao hơn, trong khi vách ngoài thiết kế chịu lực và chống ăn mòn tốt, đảm bảo hiệu quả sử dụng.

Ưu điểm Panel kho lạnh

  • Khả năng cách nhiệt tuyệt vời

Panel kho lạnh cách nhiệt tuyệt vời như Panel EPS và PU với hệ số truyền nhiệt cực thấp, giúp giữ nhiệt hiệu quả và giảm thất thoát hơi lạnh. Điều này quan trọng trong kho đông sâu, đảm bảo ổn định nhiệt độ cho thực phẩm, dược phẩm và sản phẩm y tế.

  • Khả năng chống ẩm mốc và thấm nước

Panel kho lạnh được làm từ EPS và PU, không thấm nước, giúp ngăn ngừa ẩm mốc và thấm nước hiệu quả. Chúng giữ được tính ổn định, không phồng rộp, phù hợp với môi trường ẩm thấp, bảo đảm chất lượng sản phẩm bảo quản trong kho lạnh.

  • Khả năng cách âm, chống ồn tối ưu

Panel kho lạnh với cấu tạo xốp EPS và PU/PIR giúp giảm 60% tần số âm thanh khi truyền qua. Nhờ đó, sản phẩm không chỉ được sử dụng làm tường cách nhiệt mà còn làm tường ốp cách âm cho các công trình như nhà hát, quán karaoke, và studio.

  • Trọng lượng nhẹ và dễ thi công

Panel kho lạnh có ưu điểm nổi bật về trọng lượng nhẹ, tạo điều kiện thuận lợi cho việc vận chuyển và thi công. Lắp đặt các tấm panel kho lạnh nhanh chóng giúp tiết kiệm chi phí lao động và rút ngắn thời gian thi công, nâng cao hiệu quả công trình.

  • Thân thiện với môi trường

Tấm panel kho lạnh thân thiện với môi trường nhờ lõi EPS có thể tái chế, giảm thiểu tác động tiêu cực đến tự nhiên. Sản phẩm từ vật liệu xanh như PU/PIR không chỉ an toàn cho sức khỏe con người mà còn góp phần bảo vệ môi trường bền vững.

Ứng dụng Panel PU kho lạnh

Ứng dụng Panel PU kho lạnh trong công trình công nghiệp
  • Kho lạnh bảo quản thực phẩm đông sâu

Panel PU là giải pháp tối ưu cho kho lạnh bảo quản thực phẩm đông sâu như thủy sản, thịt và rau củ, với khả năng duy trì nhiệt độ từ -18°C đến -40°C. So với EPS, PU giữ nhiệt tốt hơn, giảm tải cho máy lạnh và tiết kiệm chi phí vận hành hiệu quả.

  • Kho lạnh dược phẩm, thiết bị y tế

Panel PU là giải pháp lý tưởng cho kho lạnh dược phẩm và thiết bị y tế. Với kết cấu kín, panel này ngăn ngừa ẩm mốc, đảm bảo môi trường bảo quản ổn định cho dược phẩm và vaccine. Ngược lại, EPS dễ thấm nước, không đáp ứng yêu cầu độ sạch cao.

  • Kho mát siêu thị, kho trung chuyển thực phẩm

Panel PU là lựa chọn tối ưu cho kho mát siêu thị và kho trung chuyển thực phẩm, nhờ khả năng cách nhiệt tốt, duy trì nhiệt độ 0°C đến 10°C. Chất liệu bền, không biến dạng, phù hợp với môi trường di chuyển cao. Trong khi đó, Panel EPS dễ hỏng khi sử dụng liên tục.

  • Kho lạnh di động, kho tạm thời

Panel PU di động, thiết kế module tháo lắp dễ dàng với khớp nối camlock, mang lại tính linh hoạt và kín khí vượt trội. Khi di chuyển kho, PU giữ hiệu suất cách nhiệt cao, khác với EPS dễ nứt, vỡ, làm giảm hiệu quả trong lần tái sử dụng sau.

  • Kho lạnh công nghiệp quy mô lớn

Panel PU là giải pháp lý tưởng cho kho lạnh công nghiệp lớn, đảm bảo cách nhiệt ổn định lâu dài, vượt trội so với panel EPS. Với khả năng kháng lão hóa tốt, panel PU phù hợp với điều kiện vận hành khắc nghiệt, trong khi EPS chỉ thích hợp cho dự án nhỏ hạn chế.

Ứng dụng PU kho lạnh trong dân dụng
  • Phòng bảo quản thực phẩm tại gia đình

Panel PU là giải pháp hiệu quả cho các hộ gia đình và cửa hàng nhỏ trong việc bảo quản thực phẩm. Với khả năng cách nhiệt tốt, panel này giúp dựng kho lạnh mini hoặc tủ bảo quản, giữ thực phẩm tươi ngon lâu dài mà không cần đến hệ thống lạnh công nghiệp.

  • Phòng bảo quản rượu vang, bia thủ công

Panel PU kho lạnh là giải pháp lý tưởng cho những ai yêu thích ủ bia và sản xuất rượu vang thủ công. Với khả năng duy trì nhiệt độ và độ ẩm ổn định, chúng giúp bảo quản sản phẩm trong điều kiện lý tưởng mà không cần đầu tư lớn.

  • Phòng cách nhiệt cho nhà ở

Với khí hậu miền Nam, panel PU kho lạnh là giải pháp hiệu quả cho việc cách nhiệt tường và trần nhà. Sản phẩm này giúp giảm nhiệt độ bên trong, tiết kiệm điện năng cho điều hòa, đồng thời chi phí lắp đặt thấp hơn so với nhiều phương pháp cách nhiệt khác.

  • Phòng ngủ và không gian sinh hoạt trong các khu vực nắng nóng

Ở miền Trung, nơi có khí hậu nóng bức, việc sử dụng panel PU làm vật liệu cách nhiệt cho phòng ngủ rất hữu hiệu. Nó giúp giảm chi phí điện năng và tiết kiệm năng lượng khi sử dụng điều hòa, tạo ra không gian sống thoải mái, dễ chịu cho người sử dụng.

  • Tủ bảo quản dược phẩm nhỏ cho cơ sở y tế

Panel PU là giải pháp lý tưởng cho tủ bảo quản dược phẩm nhỏ tại các cơ sở y tế. Với tính năng cách nhiệt tuyệt vời và khả năng chống cháy, nó đảm bảo duy trì nhiệt độ thấp, bảo vệ vaccine và thuốc, đảm bảo an toàn cho sức khỏe cộng đồng.

Thông số kỹ thuật Panel Kho Lạnh

  • Thông số kỹ thuật Panel Kho lạnh EPS
CHỈ TIÊU THÔNG SỐ
Độ dày tấm Panel 75mm, 100mm, 150mm, 175mm, 200mm
Độ dày tôn 2 mặt/ inox 0.3mm, 0.35mm, 0.4mm, 0.45mm, 0.5mm, 0.7mm
Vật liệu bề mặt Tôn thương hiệu theo yêu cầu (Việt Pháp, Nam Kim, Đông Á) hoặc Inox
Màu sắc Trắng sữa, vàng kem, xanh ngọc, ghi xám, đỏ, xanh dương,màu inox hoặc theo yêu cầu.
Bề mặt tôn 2 bên dạng phẳng, sóng nhẹ, nhiều sóng…
Khổ rộng hữu dụng 950mm, 1000mm hoặc 1150mm
Khổ rộng thực tế 970mm, 1020mm hoặc 1170mm
Chiều dài Tối đa 15m
Tỷ trọng xốp EPS 16kg,18kg,20kg,24kg/m3 đến 40kg/m3
Hệ số truyền nhiệt ổn định 0,035 KCal/m.h.oC
Lực kéo nén 3,5 kg/cm2
Lực chịu uốn 6,68 kg/cm2 6,68 kg/cm2
Hệ số hấp thụ 710 μg/m2.s
  • Thông số kỹ thuật Panel Kho lạnh PU
CHỈ TIÊU THÔNG SỐ
Độ dày tấm Panel 75mm, 100mm, 150mm, 175mm, 200mm
Độ dày tôn 2 mặt/ inox 0.35mm, 0.4mm, 0.45mm, 0.5mm, 0.7mm
Vật liệu bề mặt Tôn thương hiệu theo yêu cầu (Việt Pháp, Nam Kim, Đông Á) hoặc Inox
Màu sắc Trắng sữa, vàng kem, xanh ngọc, ghi xám, đỏ, xanh dương,màu inox hoặc theo yêu cầu.
Bề mặt tôn 2 bên dạng phẳng, sóng nhẹ, nhiều sóng…
Khổ rộng hữu dụng 1000mm, 1125mm, 1130mm,…
Khổ rộng thực tế 1020mm, 1170mm,1152mm,…
Chiều dài Tối đa 15m
Tỷ trọng xốp PU/PIR 30kg/m3 đến 42kg/m3
Loại xốp PU/PIR

Báo giá tấm vách ngăn tôn xốp Panel Kho Lạnh Đà Nẵng (12/2025)

Stt
Tên sản phẩm
Đơn giá
(Vnđ/m²)
1Tấm Panel kho lạnh dày 100mm, tôn Việt Pháp dày 0,4mm, tỷ trọng xốp EPS 16kg/m3364.000
2Tấm Panel kho lạnh dày 100mm, tôn Việt Pháp dày 0,45mm, tỷ trọng xốp EPS 16kg/m3397.600
3Tấm Panel kho lạnh dày 125mm, tôn Việt Pháp dày 0,4mm, tỷ trọng xốp EPS 16kg/m3394.800
4Tấm Panel kho lạnh dày 125mm, tôn Việt Pháp dày 0,45mm, tỷ trọng xốp EPS 16kg/m3428.400
5Tấm Panel kho lạnh dày 150mm, tôn Việt Pháp dày 0,4mm, tỷ trọng xốp EPS 16kg/m3427.000
6Tấm Panel kho lạnh dày 150mm, tôn Việt Pháp dày 0,45mm, tỷ trọng xốp EPS 16kg/m3460.600
7Tấm Panel kho lạnh dày 170mm, tôn Việt Pháp dày 0,4mm, tỷ trọng xốp EPS 16kg/m3450.800
8Tấm Panel kho lạnh dày 170mm, tôn Việt Pháp dày 0,45mm, tỷ trọng xốp EPS 16kg/m3484.400
9Tấm Panel kho lạnh dày 100mm, tôn Việt Pháp dày 0,4mm, tỷ trọng xốp EPS 18kg/m3379.400
10Tấm Panel kho lạnh dày 100mm, tôn Việt Pháp dày 0,45mm, tỷ trọng xốp EPS 18kg/m3413.000
11Tấm Panel kho lạnh dày 125mm, tôn Việt Pháp dày 0,4mm, tỷ trọng xốp EPS 18kg/m3414.400
12Tấm Panel kho lạnh dày 125mm, tôn Việt Pháp dày 0,45mm, tỷ trọng xốp EPS 18kg/m3448.000
13Tấm Panel kho lạnh dày 150mm, tôn Việt Pháp dày 0,4mm, tỷ trọng xốp EPS 18kg/m3450.800
14Tấm Panel kho lạnh dày 150mm, tôn Việt Pháp dày 0,45mm, tỷ trọng xốp EPS 18kg/m3484.400
15Tấm Panel kho lạnh dày 170mm, tôn Việt Pháp dày 0,4mm, tỷ trọng xốp EPS 18kg/m3477.400
16Tấm Panel kho lạnh dày 170mm, tôn Việt Pháp dày 0,45mm, tỷ trọng xốp EPS 18kg/m3511.000
17Tấm Panel kho lạnh dày 100mm, tôn Việt Pháp dày 0,4mm, tỷ trọng xốp EPS 20kg/m3394.800
18Tấm Panel kho lạnh dày 100mm, tôn Việt Pháp dày 0,45mm, tỷ trọng xốp EPS 20kg/m3428.400
19Tấm Panel kho lạnh dày 125mm, tôn Việt Pháp dày 0,4mm, tỷ trọng xốp EPS 20kg/m3434.000
20Tấm Panel kho lạnh dày 125mm, tôn Việt Pháp dày 0,45mm, tỷ trọng xốp EPS 20kg/m3467.600
21Tấm Panel kho lạnh dày 150mm, tôn Việt Pháp dày 0,4mm, tỷ trọng xốp EPS 20kg/m3474.600
22Tấm Panel kho lạnh dày 150mm, tôn Việt Pháp dày 0,45mm, tỷ trọng xốp EPS 20kg/m3508.200
23Tấm Panel kho lạnh dày 170mm, tôn Việt Pháp dày 0,4mm, tỷ trọng xốp EPS 20kg/m3504.000
24Tấm Panel kho lạnh dày 170mm, tôn Việt Pháp dày 0,45mm, tỷ trọng xốp EPS 20kg/m3537.600
25Tấm Panel kho lạnh dày 100mm, tôn Việt Pháp dày 0,4mm, tỷ trọng xốp EPS 22kg/m3410.200
26Tấm Panel kho lạnh dày 100mm, tôn Việt Pháp dày 0,45mm, tỷ trọng xốp EPS 22kg/m3443.800
27Tấm Panel kho lạnh dày 125mm, tôn Việt Pháp dày 0,4mm, tỷ trọng xốp EPS 22kg/m3453.600
28Tấm Panel kho lạnh dày 125mm, tôn Việt Pháp dày 0,45mm, tỷ trọng xốp EPS 22kg/m3487.200
29Tấm Panel kho lạnh dày 150mm, tôn Việt Pháp dày 0,4mm, tỷ trọng xốp EPS 22kg/m3358.400
30Tấm Panel kho lạnh dày 150mm, tôn Việt Pháp dày 0,45mm, tỷ trọng xốp EPS 22kg/m3532.000
31Tấm Panel kho lạnh dày 170mm, tôn Việt Pháp dày 0,4mm, tỷ trọng xốp EPS 22kg/m3530.600
32Tấm Panel kho lạnh dày 170mm, tôn Việt Pháp dày 0,45mm, tỷ trọng xốp EPS 22kg/m3564.200
33Tấm Panel kho lạnh dày 100mm, tôn Việt Pháp dày 0,4mm, tỷ trọng xốp EPS 24kg/m3425.600
34Tấm Panel kho lạnh dày 100mm, tôn Việt Pháp dày 0,45mm, tỷ trọng xốp EPS 24kg/m3459.200
35Tấm Panel kho lạnh dày 125mm, tôn Việt Pháp dày 0,4mm, tỷ trọng xốp EPS 24kg/m3473.200
36Tấm Panel kho lạnh dày 125mm, tôn Việt Pháp dày 0,45mm, tỷ trọng xốp EPS 24kg/m3506.800
37Tấm Panel kho lạnh dày 150mm, tôn Việt Pháp dày 0,4mm, tỷ trọng xốp EPS 24kg/m3522.200
38Tấm Panel kho lạnh dày 150mm, tôn Việt Pháp dày 0,45mm, tỷ trọng xốp EPS 24kg/m3555.800
39Tấm Panel kho lạnh dày 170mm, tôn Việt Pháp dày 0,4mm, tỷ trọng xốp EPS 24kg/m3557.200
40Tấm Panel kho lạnh dày 170mm, tôn Việt Pháp dày 0,45mm, tỷ trọng xốp EPS 24kg/m3590.800
41Tấm Panel kho lạnh dày 100mm, tôn Việt Pháp dày 0,4mm, tỷ trọng xốp EPS 26kg/m3434.000
42Tấm Panel kho lạnh dày 100mm, tôn Việt Pháp dày 0,45mm, tỷ trọng xốp EPS 26kg/m3467.600
43Tấm Panel kho lạnh dày 125mm, tôn Việt Pháp dày 0,4mm, tỷ trọng xốp EPS 26kg/m3492.800
44Tấm Panel kho lạnh dày 125mm, tôn Việt Pháp dày 0,45mm, tỷ trọng xốp EPS 26kg/m3526.400
45Tấm Panel kho lạnh dày 150mm, tôn Việt Pháp dày 0,4mm, tỷ trọng xốp EPS 26kg/m3534.800
46Tấm Panel kho lạnh dày 150mm, tôn Việt Pháp dày 0,45mm, tỷ trọng xốp EPS 26kg/m3568.400
47Tấm Panel kho lạnh dày 170mm, tôn Việt Pháp dày 0,4mm, tỷ trọng xốp EPS 26kg/m3583.800
48Tấm Panel kho lạnh dày 170mm, tôn Việt Pháp dày 0,45mm, tỷ trọng xốp EPS 26kg/m3617.400
49Tấm Panel kho lạnh dày 100mm, tôn Việt Pháp dày 0,4mm, tỷ trọng xốp EPS 28kg/m3441.000
50Tấm Panel kho lạnh dày 100mm, tôn Việt Pháp dày 0,45mm, tỷ trọng xốp EPS 28kg/m3474.600
51Tấm Panel kho lạnh dày 125mm, tôn Việt Pháp dày 0,4mm, tỷ trọng xốp EPS 28kg/m3512.400
52Tấm Panel kho lạnh dày 125mm, tôn Việt Pháp dày 0,45mm, tỷ trọng xốp EPS 28kg/m3546.000
53Tấm Panel kho lạnh dày 150mm, tôn Việt Pháp dày 0,4mm, tỷ trọng xốp EPS 28kg/m3546.000
54Tấm Panel kho lạnh dày 150mm, tôn Việt Pháp dày 0,45mm, tỷ trọng xốp EPS 28kg/m3579.600
55Tấm Panel kho lạnh dày 170mm, tôn Việt Pháp dày 0,4mm, tỷ trọng xốp EPS 28kg/m3610.400
56Tấm Panel kho lạnh dày 170mm, tôn Việt Pháp dày 0,45mm, tỷ trọng xốp EPS 28kg/m3644.000
57Tấm Panel kho lạnh dày 100mm, tôn Việt Pháp dày 0,4mm, tỷ trọng xốp EPS 30kg/m3456.400
58Tấm Panel kho lạnh dày 100mm, tôn Việt Pháp dày 0,45mm, tỷ trọng xốp EPS 30kg/m3490.000
59Tấm Panel kho lạnh dày 125mm, tôn Việt Pháp dày 0,4mm, tỷ trọng xốp EPS 30kg/m3532.000
60Tấm Panel kho lạnh dày 125mm, tôn Việt Pháp dày 0,45mm, tỷ trọng xốp EPS 30kg/m3565.600
61Tấm Panel kho lạnh dày 150mm, tôn Việt Pháp dày 0,4mm, tỷ trọng xốp EPS 30kg/m3569.800
62Tấm Panel kho lạnh dày 150mm, tôn Việt Pháp dày 0,45mm, tỷ trọng xốp EPS 30kg/m3603.400
63Tấm Panel kho lạnh dày 170mm, tôn Việt Pháp dày 0,4mm, tỷ trọng xốp EPS 30kg/m3637.000
64Tấm Panel kho lạnh dày 170mm, tôn Việt Pháp dày 0,45mm, tỷ trọng xốp EPS 30kg/m3670.600
65Tấm Panel kho lạnh dày 200mm, tôn Việt Pháp dày 0,4mm, tỷ trọng xốp EPS 28kg/m3676.200
66Tấm Panel kho lạnh dày 200mm, tôn Việt Pháp dày 0,45mm, tỷ trọng xốp EPS 28kg/m3709.800
67Tấm Panel kho lạnh dày 200mm, tôn Việt Pháp dày 0,4mm, tỷ trọng xốp EPS 30kg/m3707.000
68Tấm Panel kho lạnh dày 200mm, tôn Việt Pháp dày 0,45mm, tỷ trọng xốp EPS 30kg/m3740.600
69Tấm Panel kho lạnh dày 100mm, tôn Đông Á dày 0,4mm, tỷ trọng xốp EPS 20kg/m3456.400
70Tấm Panel kho lạnh dày 100mm, tôn Đông Á dày 0,45mm, tỷ trọng xốp EPS 20kg/m3495.600
71Tấm Panel kho lạnh dày 125mm, tôn Đông Á dày 0,4mm, tỷ trọng xốp EPS 20kg/m3534.800
72Tấm Panel kho lạnh dày 125mm, tôn Đông Á dày 0,45mm, tỷ trọng xốp EPS 20kg/m3568.400
73Tấm Panel kho lạnh dày 150mm, tôn Đông Á dày 0,4mm, tỷ trọng xốp EPS 20kg/m3614.600
74Tấm Panel kho lạnh dày 150mm, tôn Đông Á dày 0,45mm, tỷ trọng xốp EPS 20kg/m3478.800
75Tấm Panel kho lạnh dày 170mm, tôn Đông Á dày 0,4mm, tỷ trọng xốp EPS 20kg/m3518.000
76Tấm Panel kho lạnh dày 170mm, tôn Đông Á dày 0,45mm, tỷ trọng xốp EPS 20kg/m3557.200
77Tấm Panel kho lạnh dày 200mm, tôn Đông Á dày 0,4mm, tỷ trọng xốp EPS 20kg/m3590.800
78Tấm Panel kho lạnh dày 200mm, tôn Đông Á dày 0,45mm, tỷ trọng xốp EPS 20kg/m3637.000

Tấm Panel Kho Lạnh – Sự lựa chọn lý tưởng cho các kho bảo quản thực phẩm, dược phẩm đạt chuẩn.

Sự khác biệt giữa các vách tôn xốp Panel

TIÊU CHÍ VÁCH TÔN XỐP EPS VÁCH TÔN XỐP PU VÁCH TÔN XỐP KHO LẠNH
Lõi cách nhiệt EPS (Expanded Polystyrene) PU (Polyurethane) EPS tỷ trọng cao
Khả năng cách nhiệt Trung bình – phù hợp nhà xưởng, văn phòng Cao – tiết kiệm điện khi dùng điều hòa Rất cao – giữ lạnh sâu, chống thất thoát nhiệt
Cách âm Tốt Rất tốt Xuất sắc – dùng cho môi trường yêu cầu yên tĩnh
Chống cháy Dễ bén lửa, không chống cháy lan Chậm cháy, đạt tiêu chuẩn B2 Chống cháy lan, đạt tiêu chuẩn B1, đạt tiêu chuẩn kho lạnh và an toàn phòng cháy
Trọng lượng Nhẹ nhất Nhẹ – nhưng nặng hơn EPS Tương đối nặng – yêu cầu kết cấu chắc chắn
Độ bền Tốt Rất tốt – tuổi thọ cao Rất cao – chịu lạnh sâu, chống ẩm, chống mục
Chi phí Rẻ – phù hợp công trình phổ thông Trung bình – hiệu suất tương xứng với giá Cao – đầu tư cho công trình chuyên biệt
Ứng dụng Nhà xưởng, văn phòng, nhà kho, nhà tạm Nhà ở, phòng máy lạnh, phòng sạch, trung tâm dữ liệu Kho lạnh thực phẩm, kho đông, kho dược, container lạnh

Hình ảnh biên dạng Panel cho từng ứng dụng

Để hỗ trợ bạn trong việc lựa chọn loại Panel phù hợp cho từng hạng mục công trình, chúng tôi đã cập nhật bộ hình ảnh biên dạng Panel phân theo ứng dụng thực tế. Các hình ảnh này từ vách ngoài với yêu cầu độ bền và khả năng chống thấm cao cho đến vách trong cần tính thẩm mỹ và dễ lắp đặt. Mỗi hình ảnh đều thể hiện rõ hình dáng mặt cắt, kết cấu lõi, lớp phủ và tính năng nổi bật, giúp bạn nhanh chóng nắm bắt thông tin cần thiết cho quyết định lựa chọn chính xác nhất.

Biên dạng Panel vách trong

Biên dạng Panel vách ngoài

Những phụ kiện quan trọng giúp tối ưu hệ thống Panel

Phụ kiện nhôm

Phụ kiện nhôm trong hệ thống Panel đóng vai trò quan trọng trong việc hỗ trợ và kết nối các tấm Panel với nhau, cũng như giữa Panel với trần hoặc sàn bê tông trong thi công. Được chế tạo từ nhôm, các phụ kiện như thanh nhôm U, V, khung vách kính cố định, thanh nhôm phào lõm, thanh nhôm khung cửa đi, thanh nhôm T treo và thanh nhôm bo góc giúp gia tăng tính ổn định cho công trình, bảo vệ Panel khỏi tác động bên ngoài và nâng cao giá trị thẩm mỹ. Sự đa dạng của phụ kiện này cung cấp nhiều lựa chọn cho thiết kế kiến trúc hiện đại.

  • Thanh nhôm U28x50x28

 

  • Thanh nhôm U38x50x38

  • Thanh nhôm U38x75x38

  • Thanh nhôm U38x100x38

  • Thanh nhôm V 38×38

  • Thanh nhôm V 38×75

  • Thanh nhôm phào C bo góc:

  • Thanh nhôm đế phào:

Thanh nhôm đế phào vuông góc
Thanh nhôm đế phào vát góc
  • Thanh nhôm T treo Panel

  • Thanh nhôm T treo trần Panel

 

  • Thanh nhôm U khung vách kính

  • Thanh nhôm sập vách cố đinh

  • Thanh nhôm U50 bo hai bên

Thanh nhôm U50 cánh đôi sử dụng cho vách Panel dày 50mm

  • Thanh nhôm U75 bo hai bên

  • Thanh nhôm U bo một bên

  • Thanh U bo mặt trăng 1 cạnh

 

  • Thanh nhôm LC

  • Thanh nhôm H nối tấm Panel

  • Bộ thanh nhôm bo góc trong 

  • Thanh nhôm bo góc ngoài

Phụ kiện cửa đi Panel

Phụ kiện cửa đi trong hệ thống Panel đóng vai trò quan trọng trong việc đảm bảo sự bền bỉ và thẩm mỹ. Hệ cửa được gia cố chắc chắn nhờ vào thanh nhôm khung và thanh nhôm bo đáy, tăng cường độ cứng và định hình chính xác cho cánh cửa. Các chi tiết như gioăng cao su bao khung và đáy cửa không chỉ ngăn bụi bẩn mà còn có khả năng cách nhiệt, cách âm hiệu quả. Bộ bản lề tự nâng giúp cửa đóng mở êm ái và tự cân chỉnh, đồng thời các phụ kiện liên kết khác giúp giảm chấn và duy trì hiệu suất sử dụng bền bỉ.

Phụ kiện nhôm cửa đi Panel

  • Thanh nhôm khung cửa đi

Thanh nhôm đố cửa U52x59 dùng cho cửa đi panel giúp cửa panel có tính thẩm mỹ cao và bền vững

 

  • Thanh nhôm 28x50x28 bo đáy cửa đi

Phụ kiện phụ trợ cửa đi Panel

  • Gioăng cao su trơn bao khung

Nhờ có Roong su đơn dùng cho cửa đi Panel mà cửa có độ êm nhẹ khi mở ra và đóng cửa vào

  • Gioăng cao su đơn đáy cửa
Roong su đáy cửa dùng cho cửa đi panel sử dụng cho các loại cửa Panel có tính chất mềm dẻo và có tính đàn hồi cao, phù hợp cho mọi công trình
Roong su đáy cửa dùng cho cửa đi panel
  • Bản lề tự nâng

Bản lề lá inox chéo tự nâng phải có nhiệm vụ nối cánh cửa bên phải với khung lại với nhau

  • Khoá tay gạc

  • Khóa tay nắm (khóa tròn)

 

Khóa cửa nắm tròn sử dụng cho cửa đi bản lề Panel dày 50mm ở mọi không gian

  • Chốt âm cửa
  • Ke góc

  • Cùi chỏ hơi

Phụ kiện cửa trượt

Cửa trượt là giải pháp tối ưu cho không gian hạn chế, với khả năng vận hành trượt ngang trên hệ ray, giúp tiết kiệm diện tích và mang lại sự linh hoạt. Để lắp đặt và hoàn thiện hệ thống cửa trượt, cần hai nhóm phụ kiện chính: phụ kiện thanh nhôm, bao gồm các thanh nhôm chắc chắn tạo khung cho cửa, và phụ kiện phụ trợ, như bánh xe, ray dẫn hướng, và khóa an toàn. Sự kết hợp giữa các phụ kiện này không chỉ đảm bảo tính năng hoạt động ổn định mà còn nâng cao tính thẩm mỹ cho không gian sống.

Phụ kiện nhôm cửa trượt

  • Thanh nhôm bo khung cánh cửa trượt Panel

 

  • Thanh nhôm bo cánh cửa trượt Panel

  • Thanh nhôm ray cửa trượt

 

  • Thanh nhôm dẫn hướng cửa trượt

Thanh nhôm U47x51x1,1mm dẫn hướng dưới cửa trượt panel

  • Thanh nhôm tay đẩy tròn

 

Phụ kiện phụ trợ cửa trượt

  • Bộ bánh xe +móc treo
Bánh xe và móc treo mẫu Hàn Quốc
Bánh xe và móc treo mẫu Việt Nam
  •  Bộ con lăn dẫn hướng
Bộ con lăn dẫn hướng mẫu Hàn Quốc
Bộ con lăn dẫn hướng mẫu Việt Nam
  • Bộ chặn góc dưới
Bộ chặn dưới cửa lùa panel chính hãng
Bộ chặn góc dưới Hàn Quốc
Bộ chặn góc dưới mẫu Việt Nam
  • Bộ chặn góc trên
Bộ chặn dưới cửa lùa panel chính hãng
Bộ chặn dưới – trên cửa lùa panel
Bộ chặn góc trên Việt Nam
  • Bộ chặn giữa
Bộ chặn giữa cửa lùa panel tăng khả năng chống ăn mòn
Bộ chặn giữa cửa lùa panel mẫu Hàn Quốc
Bộ chặn giữa cửa lùa panel mẫu Việt Nam
  • Tay nắm nhựa âm cửa
Tay nắm nhựa âm cửa mẫu Hàn Quốc
Tay nắm nhựa âm cửa mẫu Việt Nam
  • Tay khóa Inox cửa lùa cánh đôi
Tay khóa Inox cửa lùa cánh đôi mẫu Hàn Quốc
Tay khóa Inox cửa lùa cánh đôi mẫu Việt Nam
  • Tay khóa Inox cửa lùa cánh đơn
Tay khóa Inox cửa lùa cánh đơn mẫu Hàn Quốc
  • Bộ con lăn điều chỉnh trên

  • Bộ con lăn điều chỉnh giữa

  • Ốp khung cửa lùa

  • Ốp che ray cửa lùa, tôn gấp

  • Nắp nhựa cho tay đầu tròn
Nắp bịt đầu tay nắm cửa trượt Panel phù hợp cho tất cả các tấm panel, độ bền cao, tăng tính thẩm mỹ cho công trình
Nắp bịt đầu tay nắm cửa trượt Panel mẫu Hàn Quốc
  • Gioăng cao su đôi

 

Phụ kiện phụ trợ khác

Phụ kiện phụ trợ khác là các thành phần hỗ trợ thêm cho các hệ thống cửa và các chi tiết khác trong công trình, giúp tăng cường chức năng và hiệu quả sử dụng:

  • Chụp bo góc trong

  • Chụp Bo góc ngoài

  • Kết thúc cửa

  • Đinh vít

Vít bắn tôn dài 75mm giá tốt tại Triệu Hổ

  • Ke chống bão

  • Giá đỡ máng nước

  • Endcap

  • Bản lề

  • Móc kẹp xà gồ

Hướng dẫn lắp đặt Panel với phụ kiện nhôm đơn giản nhất

Hướng dẫn lắp đặt phụ kiện nhôm trong hệ thống Panel

  • Thanh nhôm trụ góc: Dùng nối 2 tấm vách panel vuông góc với nhau
  • Thanh nhôm V bo cong một bên: Lắp vào các góc cong hoặc các khu vực có hình dáng cong của tấm panel với tường

  • Thanh nhôm C: Lắp ở giữa chân góc vuông của 2 tấm Panel đặt vuông
  • Thanh nhôm U: Lắp vào điểm tiếp nối giữa Panel và sàn bê tông hoặc Panel và trần

  • Thanh nhôm T: Liên kết trung gian giữa Panel và tăng đơ
  • Thanh nhôm V ốp góc trong được lắp vào các góc trong của công trình nơi giao nhau giữa các tấm panel hoặc giữa tường và tấm panel, giúp hoàn thiện và bảo vệ các góc trong của không gian.
  • Thanh nhôm V ốp góc ngoài được lắp vào các góc ngoài của các tấm panel hoặc giữa tường và các tấm panel để hoàn thiện và bảo vệ góc ngoài của công trình.

  • Thanh h nhôm: Liên kết giữa trần Panel và hệ thống đèn thả âm trần

  • Thanh H hộp: Dùng liên kết giữa các tấm Panel

  • Thanh nhôm phào lõm + đế phào lõm nẹp góc trong: Phụ kiện này được cấu tạo bởi 2 bộ phận ghép lại. Bao gồm: phào lõm hình mặt trăng và đế phào hình chữ V. Hai bộ phận này có rãnh để kết nối với nhau. Với mục đích nẹp các góc 90 độ, giúp che đi khe hở giữa 2 tấm panel với nhau hoặc panel với tường.

  • Thanh nhôm nẹp kính: Thanh nhôm vách kính phụ kiện dành cho vách panel cách nhiệt, có nhiệm vụ kết nối tấm panel và tấm kính lại với nhau trên cùng 1 mặt phẳng

 

  • Thanh nhôm U 2 chân cong: Lắp đặt tại các vị trí giao nhau giữa các tấm panel hoặc giữa tấm panel với các sàn bê tông của công trình.

  • Thanh nhôm đế phào: lắp đặt ở chân tường hoặc mặt dưới của trần để tạo ra sự liên kết giữa panel và bề mặt tường hoặc trần.

Hướng dẫn lắp cửa đi Panel và phụ kiện nhôm 

 

Hướng dẫn lắp trần Panel với phụ kiện nhôm

 

Hướng dẫn lắp cửa truợt Panel và phụ kiện nhôm

 

 

10 Điều cam kết chất lượng uy tín từ Triệu Hổ

  • Sản phẩm chính hãng 100%: Chúng tôi đảm bảo mỗi sản phẩm đều có nguồn gốc rõ ràng và chất lượng tối ưu.
  • Giá thành cạnh tranh, hợp lý: Triệu Hổ cung cấp mức giá tốt nhất trên thị trường, mang đến sự an tâm cho khách hàng khi mua sắm.
  • Sản phẩm đạt chất lượng: Tất cả sản phẩm đều trải qua quy trình kiểm tra và chứng nhận đạt tiêu chuẩn cao trước khi đến tay khách hàng.
  • Hồ sơ chất lượng, xuất xứ đầy đủ: Chúng tôi cung cấp tài liệu chứng nhận rõ ràng về nguồn gốc và chất lượng sản phẩm, đảm bảo tính minh bạch.
  • Hỗ trợ hàng mẫu đa dạng: Khách hàng có thể dễ dàng xem và lựa chọn sản phẩm thông qua mẫu thử, giúp quyết định trở nên dễ dàng hơn.
  • Chính sách đổi trả minh bạch: Quy định rõ ràng giúp khách hàng thực hiện đổi trả một cách dễ dàng và thuận tiện.
  • Bảo hành theo tiêu chuẩn NSX: Chúng tôi cam kết cung cấp dịch vụ bảo hành chất lượng và đáng tin cậy cho mọi sản phẩm.
  • Hướng dẫn thi công sau mua hàng: Triệu Hổ cung cấp hướng dẫn chi tiết để đảm bảo khách hàng sử dụng sản phẩm đúng cách và hiệu quả.
  • Chăm sóc tận tâm, nhiệt tình 24/7: Đội ngũ hỗ trợ của chúng tôi luôn sẵn sàng giúp đỡ khách hàng mọi lúc, mọi nơi.
  • Vận chuyển hàng toàn quốc: Dịch vụ giao hàng nhanh chóng, tiện lợi đến mọi khu vực, đảm bảo khách hàng nhận được sản phẩm kịp thời.

Một số hình ảnh thực tế Vách Tôn Xốp Panel của Triệu Hổ tại Hải Dương

Một số hình ảnh thực tế Vách Tôn Xốp Panel của Triệu Hổ tại Hải Dương rõ ràng thể hiện chất lượng và độ bền của sản phẩm. Từng tấm panel được lắp đặt chính xác và đồng đều, đảm bảo khả năng cách nhiệt, cách âm tối ưu cho mọi công trình. Những hình ảnh này không chỉ minh họa mà còn giúp khách hàng dễ dàng hình dung ứng dụng thực tế của sản phẩm, từ nhà xưởng đến kho lạnh. Vách Tôn Xốp Panel của Triệu Hổ mang lại giải pháp xây dựng nhanh chóng, hiệu quả và đáng tin cậy cho các dự án.

Hình ảnh vách trong tôn xốp Panel

Hình ảnh vách ngoài tôn xốp Panel

Một số câu hỏi liên quan đến Vách Tôn Xốp Panel

Vách tôn xốp panel có điểm gì khác biệt so với vách truyền thống?

Vách tôn xốp panel có những ưu điểm vượt trội so với vách truyền thống, như khả năng cách nhiệt nhanh, cách âm hiệu quả, nhẹ và dễ thi công. Kết cấu từ tôn/inox bền vững cùng lõi xốp giúp tiết kiệm thời gian và chi phí cho các công trình xây dựng.

Khả năng cách nhiệt của vách tôn xốp panel đạt hiệu quả như thế nào?

Vách tôn xốp Panel nổi bật với lõi xốp EPS hoặc PU mật độ cao, có hệ số dẫn nhiệt thấp (~0.018 – 0.035 Kcal/m·h·°C). Điều này giúp giữ nhiệt và làm mát hiệu quả, từ đó tiết kiệm năng lượng hơn so với vách truyền thống.

Vách tôn xốp panel có khả năng chống cháy ra sao?

Vách tôn xốp panel sử dụng xốp chống cháy PU, PIR kết hợp với tôn hợp kim, giúp hạn chế lan truyền lửa hiệu quả. So với vật liệu truyền thống như gạch và xi măng, vách tôn có khả năng chịu nhiệt tốt hơn, giảm nguy cơ cháy lan qua các kết cấu khác.

Thời gian thi công vách tôn xốp panel so với vách truyền thống có gì khác biệt?

Vách tôn xốp panel được lắp đặt nhanh chóng, chỉ mất 1/3 thời gian so với vách truyền thống. Thiết kế tấm lớn, nhẹ, dễ dàng vận chuyển giúp tiết kiệm công sức và thời gian thi công, đồng thời nâng cao hiệu quả xây dựng cho các dự án.

Vách tôn xốp panel có phù hợp để làm vách ngăn phòng hay kho lạnh không?

Vách tôn xốp Panel là giải pháp tối ưu cho vách ngăn phòng và kho lạnh, với khả năng cách nhiệt và cách âm vượt trội. Sản phẩm này không chỉ đảm bảo chất lượng môi trường làm việc mà còn giữ nhiệt độ ổn định cho kho đông, tăng hiệu quả sử dụng.

Có thể tái sử dụng hoặc tháo dỡ vách tôn xốp panel không?

Vách tôn xốp panel là giải pháp hiệu quả cho xây dựng nhờ khả năng tháo lắp dễ dàng và tái sử dụng nhiều lần. Việc này không chỉ giảm chi phí cho các dự án mà còn bảo vệ môi trường, góp phần vào phát triển bền vững.

Triệu Hổ có vận chuyển Vách tôn xốp Panel đến Hải Dương không?

Công ty Triệu Hổ cung cấp đầy đủ các loại vách tôn xốp Panel như EPS, PU/PIR và panel kho lạnh, phục vụ nhu cầu xây dựng và thi công. Đặc biệt, công ty có chính sách vận chuyển trực tiếp đến công trình tại Hải Dương, đảm bảo rằng sản phẩm được giao nhận kịp thời. Với hệ thống kho hàng toàn quốc, Triệu Hổ cam kết mang lại dịch vụ giao hàng nhanh chóng và hiệu quả. Chất lượng sản phẩm luôn được kiểm soát nghiêm ngặt, giúp tránh tình trạng hư hỏng như bóp méo hay cong vênh trong quá trình vận chuyển.

Trên đây là những thông tin mà Triệu Hổ muốn gửi đến quý Khách hàng về sản phẩm Vách Tôn Xốp Panel Hải Dương chính hãng. Sản phẩm này không chỉ đảm bảo chất lượng vượt trội mà còn là sự lựa chọn lý tưởng cho các công trình hiện đại. Với những ưu điểm nổi bật, Vách Tôn Xốp Panel giúp khách hàng nhanh chóng xác định được loại vật liệu phù hợp. Chúng tôi luôn sẵn sàng tư vấn tận tâm và chi tiết để giúp bạn đưa công trình đến gần hơn với thành công. Hãy liên hệ với Triệu Hổ ngay hôm nay!

 

TƯ VẤN BÁN HÀNG

Gọi mua hàng:
0905 800 247
Từ 07h30 - 22h00 (T2 - CN)

TRIỆU HỔ CAM KẾT

1. Cam kết chính hãng 100%.
2. Giá cả cạnh tranh, hợp lý.
3. Đảm bảo chất lượng vượt trội.
4. Hồ sơ chất lượng và xuất xứ chuẩn.
5. Đa dạng mẫu mã thử nghiệm.
6. Chính sách đổi trả minh bạch.
7. Bảo hành theo tiêu chuẩn NSX.
8. Hướng dẫn thi công tận tình.
9. Chăm sóc nhiệt tình 24/7.
10. Giao hàng nhanh chóng toàn quốc.